MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - HỌC KÌ 1 MÔN: TIN HỌC LỚP 10
I. Yêu cầu a. Kiến thức
* Biết được:
+ Khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, đơn vị đo thông tin, biểu diễn thông tin trong máy tính, hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin trong máy tính;
+ Chức năng của các thiết bị trong máy tính, nguyên lí Phôn-noi- man;
+ Biết khái niệm bài toán, thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán;
* Hiểu được:
+ Cách biểu diễn thuật toán bằng cách liệt kê, sơ đồ khối;
+ Một số thuật toán thông dụng như: tìm GTLN của dãy số, tìm kiếm tuần tự, sắp xếp tráo đổi;
+ Chuyển từ hệ đếm cơ số 2, 16 sang hệ thập phân;
+ Mô phỏng được thuật toán tìm GTLN của dãy số, tìm kiếm tuần tự, sắp xếp tráo đổi;
+ Viết được thuật toán để giải một số bài toán đơn giản;
b. Kỹ năng:
+ Bước đầu mã hóa thông tin đơn giản thành dãy bit;
+ Nhận biết được một số bộ phận chính của máy tính;
+ Xây dựng một số thuật toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê;
II. Ma trận đề (TN: 6đ – BT: 4đ) Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT
Thông tin và dữ liệu
Số câu 6 1 1 8
Điểm 2.4 0.4 0.4 3.2
Giới thiệu về máy tính
Số câu 4 2 6
Điểm 1.6 0.8 2.4
Bài toán và thuật toán
Số câu 1 1 1 3
Điểm 0.4 2 2 4.4
Tổng số câu 11 3 1 1 1 17
Tổng số điểm 4.4 1.2 2 0.4 2 10
GV: Phan Nhật Biên Cương Tiết CT: 17
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN TIN HỌC 10
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A 1MB=1024KB B 1MB=1024B C 1B=1024MB D 1GB=1024KB Câu 2: Một hệ thống tin học dùng để làm gì?
A Nhập thơng tin B Lưu trữ thơng tin C Tất cả các cơng việc đã nêu D Xử lý, xuất, truyền thơng tin
Câu 3: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A 0, 1, 2, …, 9; B 0 và 1; C 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G; D 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F;
Câu 4: Những hiểu biết về một thực thể nào đĩ được gọi là gì?
A Đơn vị đo dữ liệu B Thơng tin C Đơn vị đo thơng tin D. Dữ liệu Câu 5: Hard Disk, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị?
A Nhớ trong – nhớ ngồi – thiết bị ra B Nhớ ngồi – nhớ trong – thiết bị vào C Nhớ trong – nhớ ngồi – thiết bị vào D Nhớ ngồi – nhớ trong – thiết bị ra Câu 6: Muốn máy tính xử lí được, thơng tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là gì?
A Mã hĩa B Biến đổi C Truyền thơng tin D Tất cả các phương án
Câu 7: “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài tốn, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ cịn thiếu là?
A Input – OutPut - thuật tốn – thao tác B Thuật tốn – thao tác – Input – OutPut C Thuật tốn – thao ác – Output – Input D Thao tác - Thuật tốn– Input – OutPut Câu 8: Bộ nhớ nào sẽ khơng cịn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?
A Bộ xử lý trung tâm B Bộ nhớ ngồi C Bộ nhớ ROM D Bộ nhớ RAM Câu 9: Một hệ thống tin học bao gồm mấy thành phần?
A 5 B 3 C 2 D 4
Câu 10: Biết chữ “H” cĩ mã thập phân là 72 hỏi mã nhị phân của nĩ là dãy nào trong các dãy sau?
A 0100 0100(2) B 0001 0010(2) C 0100 1000(2) D 0001 0100(2) Câu 11: Để mã hĩa thơng tin dạng văn bản người ta phải mã hĩa từng kí tự làm nên văn bản. Cĩ hai bảng mã là ASCII và UNICODE. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Bảng mã ASCII mã hĩa được 65536 kí tự B Hai bảng mã mã hĩa được số kí tự bằng nhau
C Bảng mã ASCII mã hĩa được nhiều kí tự hơn D Bảng mã UNICODE mã hĩa được nhiều kí tự hơn
Câu 12 Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A Việc truy cập dữ liệu được thực hiện theo địa chỉ nơi lưu dữ liệu đĩ B Lệnh được đưa vào máy dưới dạng mã nhị phân
C Máy tính hoạt động theo chương trình D Tất cả đều đúng Câu 13 “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”.
Cụm từ cịn thiếu là?
A Bộ nhớ trong B Bộ nhớ ngồi C Tất cả các phương án D Bộ xử lý trung tâm Câu 14: Thiết bị nào của máy tính được so sánh như là bộ não của con người?
A Bộ xử lý trung tâm CPU B Các thiết bị vào ra C Bộ nhớ trong D Bộ nhớ ngồi.
Câu 15: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử A Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài B Xử lý thông tin
GV: Phan Nhật Biên Cương Trường THPT Trần Phú Lớp: …………
Họ và tên: ………
Năm học: 2019 - 2020
Điểm:
C Nhận biết được mọi thông tin D Nhận thông tin II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1. Cho thuật toán sau: (2 điểm) B1: Nhập 2 số nguyên a, b
B2: Nếu a>b thì a a – b , ngược lại b b – a B3: a a . b
B4: Thông báo giá trị a, b rồi kết thúc.
Với các bộ dữ liệu vào như sau, hãy cho biết kết quả của thuật toán (dữ liệu ra) a) Input: a= 3 , b = 3 Output: a = , b =
b) Input: a = –5, b = 7 Output: a = , b = Bài 2. (2 điểm)
Cho dãy A gồm n và a1, a2, …, an. Lập thuật toán cho biết trong dãy A có bao nhiêu số hạng
>200 và có bao nhiêu số hạng < 50. (Lập thuật toán liệt kê)
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI, BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (6 điểm) Đáp án (0.4đ /1 câu )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C D B B A B D B C D D A A C
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1. Câu a. a = -16 (0.5đ) b = -2 (0.5đ)
Câu b. a = 0 (0.5đ) b = 0 (0.5đ)
Bài 2.
1. Xác định bài tốn: (0.5đ)
Input: dãy A gồm n và a1, a2, …, an.
Output: Số lượng các số hạng > 200, và số lượng các số hạng <50 trong dãy A.
2. Thuật tốn: (1.5đ)
B1. Nhập: n và dãy a1, a2, …, an.
0.5đ B2. i 1; A 0; B 0
0.5đ B3. Nếu i>n thì thơng báo số lượng các số >200 là A, <50 là B. Rồi kết thút.
B4. Nếu ai>200 thì A A + 1 B5. Nếu ai<50 thì B B + 1 0.5đ B6. i i + 1, rồi quay lại B3.
GV: Phan Nhật Biên Cương