Ngày soạn: 31/10/2020 Tiết CT: 20
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
* Biết được:
Biết khái niệm cơ sở dữ liệu.
Biết vai trò của cơ sở dữ liệu trong học tập và cuộc sống.
Biết khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Biết chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Tạo lập cơ sở dữ liệu; cập nhập dữ liệu, tìm kiếm kết xuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào cơ sở dữ liệu.
Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu.
Hiểu các chức năng chính của ACCESS.
Biết 4 đối tượng chính: Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.
Biết 2 chế độ làm việc: Chế độ thiết kế và chế độ làm việc với dữ liệu.
Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.
* Hiểu được: Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc bảng: Trường, Bản ghi, Kiểu DL.
* Vận dụng: Thực hiện được các thao tác cơ bản với CSDL.
2. Kỹ năng
Thực hiện được khởi động và ra khỏi ACCESS.
Tạo một cơ sở dữ liệu mới, mở cơ sở dữ liệu đã có.
Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng.
Thực hiện việc khai báo khoá.
3. Thái độ
Nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: Đề bài kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học.
III. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT
Chủ đề 1:
KHÁI NIỆM VỀ HỆ CỞ SỞ
DỮ LIỆU
Một số khái niệm
cơ bản
Số câu 1 1 2
Điểm 0.25 0.25 0.5
Hệ quản trị CSDL
Số câu 2 2 4
Điểm 0.5 0.5 1.0
Chủ đề 2:
LÀM QUEN VỚI MICROSOFT
ACCESS
Giới thiệu về Microsoft
Access
Số câu 5 7 5 17
Điểm 1.25 1.75 1.25 4.25
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ BT TN KQ BT TN KQ BT
Chủ đề 3:
LÀM VIỆC VỚI ĐỐI
TƯỢNG BẢNG
Cấu trúc bảng
Số câu 3 5 7 15
Điểm 0.75 1.25 1.75 3.75
Các thao tác cơ bản
với bảng
Số câu 1 1 2
Điểm 0.25 0.25 0.5
Tổng số câu 12 16 12 40
Tổng số điểm 3.0 4.0 3.0 10
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG BÀI DẠY 45’ GV phát đề kiểm tra HS làm bài ĐỀ KT GIỮA HỌC KỲ I
4. Củng cố:
5. Dặn dò: Xem bài 6: “BIỂU MẪU“.
6. Rút kinh nghiệm:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132 Câu 1: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trên CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 3: Tên trường đúng là
A. ho&ten B. ngày sinh C. Tong - diem D. noisinh
Câu 4: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database C. Create table by using wizard D. File/Open
Câu 5: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table by entering data B. Create Table Design
C. Create Table in Design View D. File/New/Blank Access Database Câu 6: Trong Access, bảng là đối tượng dùng để:
A. Lưu dữ liệu
B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu C. Định dạng, tính toán dữ liệu
D. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin Câu 7: Access là gì?
A. Là phần mềm công cụ B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D. Là phần mềm ứng dụng
Câu 8: Xoá trường, sau khi chọn trường cần xoá rồi thực hiện lệnh:
A. Tổ hợp phím Ctrl + D B. Vào menu Edit\Delete Rows
C. Vào menu File\Delete row D. Tổ hợp phím Ctrl + Delete Câu 9: Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đối tượng:
A. Form B. Query C. Report D. Table
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL C. Người dùng cuối
D. Người lập trình, Người quản trị CSDL, Người dùng cuối
Câu 11: Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc các bảng trong CSDL
A. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ thiết kế C. Chế độ thuật sĩ D. Chế độ biểu mẫu
Câu 12: Thứ tự các bước xây dựng CSDL nào sau đây là đúng?
A. Thiết kế -> Khảo sát-> Kiểm thử B. Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử
C. Tiến hành nhiều lần: Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử cho đến khi hệ thống có khả năng ứng dụng D. Kiểm thử-> Khảo sát-> Thiết kế
Câu 13: Trong Access, Đoàn viên thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Text B. Number C. Autonumber D. Yes/No
Câu 14: Trong Access, nút lệnh dùng để:
A. Tạo bảng mới theo chế độ thiết kế B. Lưu
C. Mở CSDL đã có trên đĩa D. Tạo cơ sở dữ liệu mới Câu 15: Trong bảng dưới đây gồm mấy trường:
MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC
SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ
SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. Autonumber C. Text D. Date/Time
Câu 17: Trong bảng dưới đây gồm mấy bản ghi?
MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC
SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ
SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 18: Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng bảng?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên...?
A. Bộ nhớ ngoài B. Rom C. CPU D. Ram
Câu 20: Trong hệ quản trị CSDLAccess tạo, đối tượng dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng là
A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 21: Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường?
A. 10 B. 255
C. 100 D. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ
Câu 22: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Mở tệp cơ sở dữ liệu B. Khởi động Access
C. Xác định khoá chính D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
Câu 23: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
A. Số Trang B. Tên tác giả C. Tên Sách D. Mã Sách
Câu 24: Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com <mailto:1234@yahoo.com>. Hãy cho biết trờng Email có kiểu dữ liệu gì?
A. Number B. AutoNumber C. Text D. Currency
Câu 25: Chọn phát biểu đúng:
A. Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính.
B. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong.
C. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau.
D. Trường khóa chính không cần nhập DL.
Câu 26: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn
A. Tables B. Reports C. Queries D. Forms
Câu 27: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 28: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột ?
A. Name B. Field Name C. Name Field D. File Name
Câu 29: Để chỉ định khoá chính cho bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table\Edit key B. Chọn Edit \ Primary key
C. Chọn Table \ Primary key D. Chọn View\Primary key
Câu 30: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột
A. Description B. Field Properties C. Field Type D. Data Type Câu 31: Trong Access, kiểu dữ liệu Yes/No là kiểu gì?
A. Kiểu văn bản B. Kiểu ngày/giờ C. Kiểu lôgic D. Kiểu số Câu 32: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:
A. B.
C. D. ` , , đều sai.
Câu 33: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Nhập dữ liệu cho bảng B. Khai báo kích thước của trường C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Đặt tên trường
Câu 34: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ nào?
A. Date/Time B. Day/Time C. Day/Type D. Date/Type
Câu 35: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/Save/<tên tệp> B. File/Open/<tên tệp>
C. File/New/Blank Database D. Create Table by Using Wizard Câu 36: Thoát khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào?
A. File - Quit B. File - Close C. File - Exit D. File - Finish Câu 37: Tên trường nào sau đây sai?
A. NgaySinh B. Hoten C. Hocluc D. Diem!Toan
Câu 38: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,..
A. AutoNumber B. Number C. Currency D. Yes/No
Câu 39: Trong bảng mỗi hàng (không kể dòng đầu tiên) được gọi là?
A. Kiểu dữ liệu B. Trường C. Fields D. Bộ
Câu 40: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .XLS B. .TEXT C. .DOC D. .MDB
---
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 209 Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
A. Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính.
B. Trường khóa chính không cần nhập DL.
C. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong.
D. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau.
Câu 2: Trong bảng dưới đây gồm mấy trường:
MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC
SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ
SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 3: Tên trường đúng là
A. Tong - diem B. ngày sinh C. ho&ten D. noisinh
Câu 4: Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng bảng?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 5: Trong hệ quản trị CSDLAccess tạo, đối tượng dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng là
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
Câu 6: Access là gì?
A. Là phần mềm công cụ B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D. Là phần mềm ứng dụng
Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trên CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 8: Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đối tượng:
A. Form B. Query C. Report D. Table
Câu 9: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ nào?
A. Day/Time B. Date/Type C. Date/Time D. Day/Type
Câu 10: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/Open/<tên tệp> B. Create Table by Using Wizard C. File/New/Blank Database D. File/Save/<tên tệp>
Câu 11: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột
A. Description B. Field Properties C. Field Type D. Data Type Câu 12: Trong Access, Đoàn viên thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Text B. Number C. Yes/No D. Autonumber
Câu 13: Trong Access, nút lệnh dùng để:
A. Tạo bảng mới theo chế độ thiết kế B. Lưu
C. Mở CSDL đã có trên đĩa D. Tạo cơ sở dữ liệu mới Câu 14: Trong Access, bảng là đối tượng dùng để:
A. Lưu dữ liệu
B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu C. Định dạng, tính toán dữ liệu
D. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin Câu 15: Trong bảng dưới đây gồm mấy bản ghi?
MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC
SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ
SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 16: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 17: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột ?
A. Name B. Field Name C. Name Field D. File Name
Câu 18: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên...?
A. Bộ nhớ ngoài B. Rom C. CPU D. Ram
Câu 19: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table by entering data B. Create Table in Design View C. Create Table Design D. File/New/Blank Access Database Câu 20: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,..
A. AutoNumber B. Number C. Currency D. Yes/No
Câu 21: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
A. Tên Sách B. Mã Sách C. Số Trang D. Tên tác giả
Câu 22: Thứ tự các bước xây dựng CSDL nào sau đây là đúng?
A. Tiến hành nhiều lần: Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử cho đến khi hệ thống có khả năng ứng dụng B. Kiểm thử-> Khảo sát-> Thiết kế
C. Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử D. Thiết kế -> Khảo sát-> Kiểm thử
Câu 23: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người lập trình, Người quản trị CSDL, Người dùng cuối B. Người dùng cuối
C. Người lập trình D. Nguời quản trị CSDL
Câu 24: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 25: Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com <mailto:1234@yahoo.com>. Hãy cho biết trờng Email có kiểu dữ liệu gì?
A. Number B. AutoNumber C. Text D. Currency
Câu 26: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Khởi động Access B. Mở tệp cơ sở dữ liệu
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D. Xác định khoá chính
Câu 27: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database
C. File/Open D. Create table by using wizard
Câu 28: Để chỉ định khoá chính cho bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table\Edit key B. Chọn Edit \ Primary key
C. Chọn Table \ Primary key D. Chọn View\Primary key Câu 29: Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc các bảng trong CSDL
A. Chế độ trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ thuật sĩ D. Chế độ thiết kế Câu 30: Trong Access, kiểu dữ liệu Yes/No là kiểu gì?
A. Kiểu văn bản B. Kiểu ngày/giờ C. Kiểu lôgic D. Kiểu số Câu 31: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:
A. B.
C. ` , , đều sai. D.
Câu 32: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Nhập dữ liệu cho bảng B. Khai báo kích thước của trường C. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Đặt tên trường
Câu 33: Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường?
A. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ B. 10
C. 100 D. 255
Câu 34: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn
A. Reports B. Forms C. Tables D. Queries
Câu 35: Thoát khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào?
A. File - Quit B. File - Close C. File - Exit D. File - Finish Câu 36: Tên trường nào sau đây sai?
A. NgaySinh B. Hoten C. Hocluc D. Diem!Toan
Câu 37: Xoá trường, sau khi chọn trường cần xoá rồi thực hiện lệnh:
A. Tổ hợp phím Ctrl + Delete B. Tổ hợp phím Ctrl + D C. Vào menu Edit\Delete Rows D. Vào menu File\Delete row Câu 38: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .XLS B. .DOC C. .TEXT D. .MDB
Câu 39: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. Text C. Date/Time D. Autonumber
Câu 40: Trong bảng mỗi hàng (không kể dòng đầu tiên) được gọi là?
A. Trường B. Fields C. Kiểu dữ liệu D. Bộ
---
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 357 Câu 1: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com <mailto:1234@yahoo.com>. Hãy cho biết trờng Email có kiểu dữ liệu gì?
A. AutoNumber B. Currency C. Number D. Text
Câu 3: Tên trường nào sau đây sai?
A. NgaySinh B. Hoten C. Hocluc D. Diem!Toan
Câu 4: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ nào?
A. Date/Time B. Day/Time C. Date/Type D. Day/Type
Câu 5: Thứ tự các bước xây dựng CSDL nào sau đây là đúng?
A. Tiến hành nhiều lần: Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử cho đến khi hệ thống có khả năng ứng dụng B. Kiểm thử-> Khảo sát-> Thiết kế
C. Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử D. Thiết kế -> Khảo sát-> Kiểm thử
Câu 6: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/Open/<tên tệp> B. Create Table by Using Wizard C. File/New/Blank Database D. File/Save/<tên tệp>
Câu 7: Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đối tượng:
A. Table B. Query C. Form D. Report
Câu 8: Trong Access, nút lệnh dùng để:
A. Tạo bảng mới theo chế độ thiết kế B. Lưu
C. Mở CSDL đã có trên đĩa D. Tạo cơ sở dữ liệu mới Câu 9: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Khai báo kích thước của trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
C. Đặt tên trường D. Nhập dữ liệu cho bảng
Câu 10: Trong Access, Đoàn viên thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Number B. Text C. Yes/No D. Autonumber
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người lập trình, Người quản trị CSDL, Người dùng cuối B. Người dùng cuối
C. Người lập trình D. Nguời quản trị CSDL
Câu 12: Trong bảng dưới đây gồm mấy bản ghi?
MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC
SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ
SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 13: Trong Access, bảng là đối tượng dùng để:
A. Lưu dữ liệu
B. Định dạng, tính toán dữ liệu
C. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
D. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin Câu 14: Trong bảng mỗi hàng (không kể dòng đầu tiên) được gọi là?
A. Fields B. Kiểu dữ liệu C. Trường D. Bộ
Câu 15: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trên CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. Text C. Date/Time D. Autonumber
Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,..
A. AutoNumber B. Number C. Currency D. Yes/No
Câu 18: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Access Database C. Create Table Design D. Create Table by entering data
Câu 19: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
A. Tên Sách B. Mã Sách C. Số Trang D. Tên tác giả
Câu 20: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Khởi động Access B. Mở tệp cơ sở dữ liệu
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D. Xác định khoá chính
Câu 21: Trong hệ quản trị CSDLAccess tạo, đối tượng dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng là
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
Câu 22: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn
A. Reports B. Queries C. Tables D. Forms
Câu 23: Access là gì?
A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần mềm công cụ
C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần cứng
Câu 24: Chọn phát biểu đúng:
A. Trường khóa chính không cần nhập DL.
B. Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính.
C. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong.
D. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau.
Câu 25: Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc các bảng trong CSDL
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ thuật sĩ C. Chế độ trang dữ liệu D. Chế độ biểu mẫu Câu 26: Trong bảng dưới đây gồm mấy trường:
MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC
SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ
SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 27: Để chỉ định khoá chính cho bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table\Edit key B. Chọn Edit \ Primary key
C. Chọn Table \ Primary key D. Chọn View\Primary key Câu 28: Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng bảng?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29: Trong Access, kiểu dữ liệu Yes/No là kiểu gì?
A. Kiểu văn bản B. Kiểu ngày/giờ C. Kiểu lôgic D. Kiểu số Câu 30: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:
A. B.
C. ` , , đều sai. D.
Câu 31: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột ?
A. Name B. Field Name C. File Name D. Name Field
Câu 32: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 33: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên...?
A. Bộ nhớ ngoài B. CPU C. Ram D. Rom
Câu 34: Thoát khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào?
A. File - Quit B. File - Close C. File - Exit D. File - Finish Câu 35: Tên trường đúng là
A. ngày sinh B. Tong - diem C. ho&ten D. noisinh
Câu 36: Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường?
A. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ B. 100
C. 10 D. 255
Câu 37: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .MDB B. .DOC C. .TEXT D. .XLS
Câu 38: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột
A. Field Properties B. Description C. Field Type D. Data Type Câu 39: Xoá trường, sau khi chọn trường cần xoá rồi thực hiện lệnh:
A. Tổ hợp phím Ctrl + Delete B. Tổ hợp phím Ctrl + D C. Vào menu Edit\Delete Rows D. Vào menu File\Delete row Câu 40: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database
C. File/Open D. Create table by using wizard
---
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 485 Câu 1: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Nguời quản trị CSDL B. Người lập trình
C. Người lập trình, Người quản trị CSDL, Người dùng cuối D. Người dùng cuối
Câu 2: Để chỉ định khoá chính cho bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table\Edit key B. Chọn View\Primary key
C. Chọn Table \ Primary key D. Chọn Edit \ Primary key Câu 3: Thứ tự các bước xây dựng CSDL nào sau đây là đúng?
A. Tiến hành nhiều lần: Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử cho đến khi hệ thống có khả năng ứng dụng B. Kiểm thử-> Khảo sát-> Thiết kế
C. Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử D. Thiết kế -> Khảo sát-> Kiểm thử
Câu 4: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn
A. Queries B. Reports C. Forms D. Tables
Câu 5: Tên trường đúng là
A. ho&ten B. Tong - diem C. noisinh D. ngày sinh
Câu 6: Trong Access, Đoàn viên thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Autonumber B. Number C. Yes/No D. Text
Câu 7: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo 1 bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Access Database B. Create Table by entering data C. Create Table in Design View D. Create Table Design
Câu 8: Một CSDL QLThuVien chứa bảng SACH với các trường như: Tên sách, Tên tác giả, Mã Sách, Số Trang. Hãy chọn Tên trường có khả năng nhất đóng vai trò là khóa chính của bảng:
A. Mã Sách B. Số Trang C. Tên Sách D. Tên tác giả
Câu 9: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:
A. B.
C. ` , , đều sai. D.
Câu 10: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/Open/<tên tệp> B. Create Table by Using Wizard C. File/Save/<tên tệp> D. File/New/Blank Database Câu 11: Trong bảng dưới đây gồm mấy bản ghi?
MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC
SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ
SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 12: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 13: Trong Access, nút lệnh dùng để:
A. Tạo bảng mới theo chế độ thiết kế B. Lưu
C. Mở CSDL đã có trên đĩa D. Tạo cơ sở dữ liệu mới
Câu 14: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột ?
A. Name Field B. Name C. File Name D. Field Name
Câu 15: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường nhập số điện thoại nên chọn loại nào
A. Number B. Text C. Date/Time D. Autonumber
Câu 16: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,..
A. AutoNumber B. Number C. Currency D. Yes/No
Câu 17: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên...?
A. Rom B. Bộ nhớ ngoài C. Ram D. CPU
Câu 18: Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng bảng?
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 19: Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
A. Khởi động Access B. Mở tệp cơ sở dữ liệu
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D. Xác định khoá chính Câu 20: Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc các bảng trong CSDL
A. Chế độ biểu mẫu B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ thiết kế D. Chế độ thuật sĩ Câu 21: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trên CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 22: Access là gì?
A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần mềm công cụ
C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần cứng
Câu 23: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .XLS B. .DOC C. .TEXT D. .MDB
Câu 24: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 25: Xoá trường, sau khi chọn trường cần xoá rồi thực hiện lệnh:
A. Vào menu File\Delete row B. Tổ hợp phím Ctrl + Delete
C. Tổ hợp phím Ctrl + D D. Vào menu Edit\Delete Rows
Câu 26: Giả sử, trường Email có giá trị là: 1234@yahoo.com <mailto:1234@yahoo.com>. Hãy cho biết trờng Email có kiểu dữ liệu gì?
A. Number B. Text C. AutoNumber D. Currency
Câu 27: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database
C. File/Open D. Create table by using wizard
Câu 28: Tên trường nào sau đây sai?
A. Diem!Toan B. Hoten C. NgaySinh D. Hocluc
Câu 29: Chọn phát biểu đúng:
A. CSDL được lưu trữ trên bộ nhớ trong.
B. CSDL là tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau.
C. Mỗi bảng có ít nhất 1 khóa chính.
D. Trường khóa chính không cần nhập DL.
Câu 30: Trong bảng dưới đây gồm mấy trường:
MS HỌ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN GIỚI TÍNH HỌC LỰC
SV1 NAM 1993 VÂN SƠN NAM KHÁ
SV2 LAN 1994 DÂN LÍ NỮ GIỎI
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 31: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Đặt tên trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
C. Khai báo kích thước của trường D. Nhập dữ liệu cho bảng Câu 32: Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đối tượng:
A. Form B. Query C. Report D. Table
Câu 33: Thoát khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào?
A. File - Quit B. File - Close C. File - Exit D. File - Finish Câu 34: Trong Access, bảng là đối tượng dùng để:
A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
B. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin C. Lưu dữ liệu
D. Định dạng, tính toán dữ liệu
Câu 35: Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường?
A. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ B. 100
C. 10 D. 255
Câu 36: Trong Access, kiểu dữ liệu Yes/No là kiểu gì?
A. Kiểu số B. Kiểu lôgic C. Kiểu ngày/giờ D. Kiểu văn bản
Câu 37: Trong bảng mỗi hàng (không kể dòng đầu tiên) được gọi là?
A. Bộ B. Trường C. Kiểu dữ liệu D. Fields
Câu 38: Trong hệ quản trị CSDLAccess tạo, đối tượng dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng là
A. Báo cáo B. Mẫu hỏi C. Bảng D. Biểu mẫu
Câu 39: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột
A. Field Properties B. Description C. Field Type D. Data Type Câu 40: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ nào?
A. Day/Time B. Date/Time C. Day/Type D. Date/Type
---
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
CÂU MĐ ĐÁP ÁN MĐ ĐÁP ÁN MĐ ĐÁP ÁN MĐ ĐÁP ÁN
1 132 D 209 A 357 C 485 A
2 132 C 209 A 357 D 485 D
3 132 D 209 D 357 D 485 A
4 132 B 209 B 357 A 485 D
5 132 C 209 C 357 A 485 C
6 132 A 209 B 357 D 485 C
7 132 B 209 C 357 C 485 C
8 132 B 209 A 357 C 485 A
9 132 A 209 C 357 D 485 B
10 132 B 209 D 357 C 485 C
11 132 B 209 D 357 D 485 C
12 132 C 209 C 357 C 485 D
13 132 D 209 C 357 A 485 C
14 132 C 209 A 357 D 485 D
15 132 C 209 C 357 B 485 A
16 132 A 209 A 357 A 485 B
17 132 B 209 B 357 B 485 B
18 132 A 209 A 357 A 485 D
19 132 A 209 B 357 B 485 D
20 132 C 209 B 357 D 485 C
21 132 D 209 B 357 C 485 C
22 132 C 209 A 357 C 485 A
23 132 D 209 D 357 A 485 D
24 132 C 209 D 357 B 485 A
25 132 A 209 C 357 A 485 D
26 132 A 209 D 357 C 485 B
27 132 D 209 B 357 B 485 B
28 132 B 209 B 357 D 485 A
29 132 B 209 D 357 C 485 C
30 132 D 209 C 357 B 485 B
31 132 C 209 B 357 B 485 D
32 132 C 209 A 357 B 485 A
33 132 A 209 A 357 A 485 B
34 132 A 209 C 357 B 485 C
35 132 A 209 B 357 D 485 A
36 132 B 209 D 357 A 485 B
37 132 D 209 C 357 A 485 A
38 132 B 209 D 357 D 485 B
39 132 D 209 A 357 C 485 D
40 132 D 209 D 357 B 485 B