Trang 1 Ngày soạn: 07/10/2018
Ngày dạy: 19/11-24/11
KIỂM TRA 1 TIẾT
K N N N M KIỂM TRA 1 TIẾT T N
TIN Ọ 12- Ọ KÌ I (2018-2019) I M ti u
- Để đánh giá KTKN sau khi kết thúc 2 nội dung Table và Form
- Để điều chỉnh quá trình dạy học cho nội dung tiếp theo và ôn tập thi HKI nhằm giúp học sinh đạt kết quả tốt.
II u u 1. Kiến thức
- Biết cách tạo cấu trúc bảng (chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho từng trường dữ liệu đã cho; chỉ định các thuộc tính cần thiết cho 2 trường dữ liệu của đề bài (trên 4 thuộc tính đã học); chỉ định khóa chính), và lưu cấu trúc bảng.
- Biết cách cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa bản ghi, xóa bản ghi.
- Biết dùng thuật sĩ để tạo biểu mẫu đơn giản, chỉnh sửa cấu trúc (làm việc được với cả 2 chế độ).
- Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
- Dùng biểu mẫu để nhập dữ liệu và chỉnh sửa dữ liệu đã nhập trong bảng.
2. Kỹ năng
- Thực hiện được các thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc Access, tạo CSDL mới, lưu dữ liệu.
- Biết chọn đối tượng: bảng (table), biểu mẫu (Form) để thực hiện công việc cho phù hợp;
- Thực hiện được việc tạo cấu trúc bảng, chỉnh sửa cấu trúc, chỉ định khóa chính và lưu cấu trúc bảng.
- Biết nhập, chỉnh sửa bản ghi, xóa bản ghi.
- Thực hiện được việc tạo và chỉnh sửa biểu mẫu bằng cách kết hợp giữa thiết kế theo mẫu có sẵn và tự thiết kế.
- Thực hiện được việc cập nhật dữ liệu vào biểu mẫu.
- Thực hiện lọc dữ liệu trên bảng 3. Hướng dẫn chấm:
a) Phần thực hiện trên máy:
Tạo CSDL đúng tên và lưu theo yêu cầu (1 iểm)
Câu 1: Tạo cấu trúc mỗi bảng (1 điểm) x 3 bảng = (3 iểm)
Câu 2: Nhập dữ liệu cho 2 Table. Mỗi Table 1.0 điểm x 2 = (2 iểm) Câu 3: Tạo cấu trúc Form (1 iểm)
Nhập dữ liệu cho Form (1 iểm) b) Lọc dữ liệu đúng = (2 iểm).
Trang 2
ĐỀ BÀI
Câu 1 Em hãy tạo một CSDL tên (QLHS_Tên em_lớp) (1 điểm) Câu 2 Tạo cấu trúc cho 3 bảng sau: (3 điểm)
1. Table THONGTIN , gồm các trường:
MAHS (hiển thị tên trường có dấu như trong bảng ở dưới; nhập tối đa 4 ký tự), HOHS, TENHS, GT, NGAYSINH (có định dạng dữ liệu nhập/xuất), NOISINH, DIACHI, MALOP.
2. Table KHOI , gồm các trường như sau: MAKHOI, TENKHOI
3. Table LOP , gồm các trường như sau: MALOP, MAKHOI, TENLOP, GVCN, SISO, HOCPHI.
Câu 3 Nhập dữ liệu ho 2 bảng (Table): (2 điểm)
+ Bảng THONGTIN:
M· häc sinh HOHS TENHS GT NGAYSINH NOISINH DIACHI MALOP Ghi chó A001 NguyÔn ThÞ Thanh Nữ 31/12/1986 §« L-¬ng L-u S¬n, §« L-¬ng 01
A002 Trần Anh Tuấn Nam Long An TT §« L-¬ng 01
A003 Trần Thanh Triều Nam Hµ Nội Hång S¬n, §« L-¬ng 02 A004 Nguyễn Văn Ch¸nh Nam §« L-¬ng §µ S¬n, §« L-¬ng 02 A005 Lª ThÞ Kim Nữ 20/12/1981 Sµi Gßn L-u S¬n, §« L-¬ng 02 A006 Phạm Thị Thuỳ Nữ 11/07/1988 Bắc Giang Yªn S¬n, §« L-¬ng 03
Về lại chế độ thiết kế tạo thêm trường GHICHU (chỉ định tính chất hiển thị tên trường có dấu) Khi đang nhập dữ liệu Click vào …………. để thêm trường GHICHU
+ Bảng KHOI:
MAKHOI TENKHOI 10 Khèi 10 11 Khèi 11 12 Khèi 12
Câu 4 Tạo Form để nhập dữ liệu cho LOP (1 điểm)
+ Form LOP có dữ liệu như sau: (1 điểm)
MALOP MAKHOI TENLOP GV CN SISO HOCPHI
01 12 12A1 Hồ Văn Chung 50 35000
02 12 12A2 NguyÔn ThÞ Anh Th¬ 52 35000
03 12 12A3 TrÇn Thanh HiÖp 48 35000
Câu 5 In (hiển thị) thông tin của bạn có mã Học Sinh là “A003” (2 điểm)
Trang 3
TIẾN TRÌN T IỆN
HỌC SINH GHI VÀO CHỖ KẺ CHẤM GIÁO VIÊN ĐÁNH GIÁ
(HS không đánh dấu vào cột này)
Câu 1 (1 iểm) Cách tạo CSDL ...
... (1 điểm) Câu 2 (3 iểm) Tạo ấu trú ho 3 bảng (T ble)
kiểu dữ liệu
Bảng THONGTIN
MAHS là ………
GT là ……… (1 điểm)
NGAYSINH là ………
Khóa chính là ………
Bảng KHOI
MAKHOI là ……… (1 điểm)
TENKHOI là ………
Khóa chính là ………
Bảng LOP
MAKHOI là ………
TENLOP là ……… (1 điểm)
HOCPHI là ………
Khóa chính là ………
Câu 3 Có nhập dữ liệu cho Table THONGTIN (1 điểm)
Có nhập dữ liệu cho Table KHOI (1 điểm)
Câu 4 Có tạo Form để nhập dữ liệu cho LOP (1 điểm) Khoanh vào hình nút lệnh để thêm bản ghi mới hay (1điểm) Câu 5 Em đã thực hiện?
Bước 1:...
Bước 2: ……… (2 điểm)
Bước 3………..………
GVBM
Thân Thị Hồng Chúc