• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 12 trường THPT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 12 trường THPT"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC (Kiểm tra 45 phút tin 12 HK 2)

KIỂM TRA 45 PHÚT TIN 12 HK 2 - NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN TIN HỌC – 12

Thời gian làm bài: 45 Phút

Họ tên

:...

Số báo danh

:...

ĐIỂM commnet

Câu 1:

Thao tác trên dữ liệu có thể là:

A.

Xoá bản ghi

B.

Thêm bản ghi

C.

Sửa bản ghi

D.

Tất cả đáp án trên

Câu 2:

Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

A.

Thực hiện gộp nhóm

B.

Liên kết giữa các bảng

C.

Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show

D.

Nhập các điều kiện vào lưới QBE

Câu 3:

Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

A.

Mô hình cơ sỡ quan hệ

B.

Mô hình hướng đối tượng

C.

Mô hình phân cấp

D.

Mô hình dữ liệu quan hệ

Câu 4:

Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?

A.

Đặt kích thước

B..

Mô tả nội dung

C.

Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt

D..

Chọn kiểu dữ liệu

Câu 5:

Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm

:

A.

Khai báo kích thước của trường

, t

ạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

B.

Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

C.

đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

D.

Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường

Câu 6:

Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A.

Hàng

B.

Cột

C.

Bảng

D.

Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

Câu 7:

Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

A.

Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước

B.

Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán

C.

Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác

Mã đề 670

(2)

2

D.

Tất

c

ả các câu còn lại đúng

Câu 8:

Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?

A. 1995 B. 1970 C. 2000 D. 1975

Câu 9:

Cho các thao tác sau

:

B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4

C. B1-B2-B3-B4 D. B1-B3-B2-B4

Câu 10:

Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

A.

Hàng (Record)

B.

Bảng (Table)

C.

Báo cáo (Report)

D.

Cột (Field)

Câu 11:

Chỉnh sửa dữ liệu là:

A.

Xoá một số thuộc tính

B.

Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ

C.

Xoá một số quan hệ

D.

Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ

Câu 12:

Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?

A.

Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?

B.

Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?

C.

Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo?

D.

Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?

Câu 13:

Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?

A. Forms B. Reports C. Tables D. Queries

Câu 14:

Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?

A.

Bảng

B.

Báo cáo

C.

Mẫu hỏi, báo cáo

D.

Bảng, biểu

mẫu

Câu 15:

Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

A.

Trả lời

B.

Mẫu hỏi

C.

Liệt kê

D.

Câu hỏi

Câu 16:

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A.

In dữ liệu

B.

Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

C.

Cập nhật dữ liệu

D.

Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

Câu 17:

Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A.

Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

B.

Nhập dữ liệu ban đầu

C.

Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

D.

Thêm bản ghi

Câu 18:

Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:

A.

Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên

B.

Dùng thuật sĩ tạo báo cáo

C.

Người dùng tự thiết kế

D.

Tất cả các trên đều sai

Câu 19:

Xoá bản ghi là

:

A.

Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu

B.

Xoá một hoặc một số quan hệ

C.

Xoá một hoặc một số bộ của bảng

D.

Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
(3)

3

Câu 20:

Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:

A.

Không thể sửa lại cấu trúc

B.

Phải nhập dữ liệu ngay

C.

Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi

D.

Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau

Câu 21:

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

A.

Các thao tác, phép toán trên dữ liệu

B.

Các ràng buộc dữ liệu

C.

Cấu trúc dữ liệu

D.

Tất cả câu trên

Câu 22:

Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:

A. T

hực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu

B.

Sử dụng mẫu hỏi

C.

A và B đều đúng

D.

A và B đều sai

Câu 23:

Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

A.

Trang dữ liệu và mẫu hỏi

B.

Mẫu hỏi

C.

Trang dữ liệu và thiết kế

D.

Mẫu hỏi và thiết kế

Câu 24:

Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:

A.

Một biểu mẫu

B.

Một báo cáo

C.

Một mẫu hỏi

D.

Một bảng

Câu 25:

Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

A.

Báo cáo

B.

Bảng

C.

Mẫu hỏi

D.

Biểu mẫu

Câu 26:

Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

A.

Nhập dữ liệu ban đầu

B.

Tạo cấu trúc bảng

C.

Chọn khoá chính

D.

Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng

Câu 27:

Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là

:

A.

Tạo ra một hay nhiều bảng

B.

Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi

C.

Tạo ra một hay nhiều báo cáo

D.

Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu

Câu 28:

Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A. B. C. D.

Câu 29:

Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

A. Queries B. Forms C. Reports D. Tables

Câu 30:

Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

A.

Phần mềm Microsoft Access

B.

Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ

C.

Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ

D.

Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt

Câu 31:

Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A.

Cột

B.

Kiểu dữ liệu của một thuộc tính

C.

Bảng

D.

Hàng

Câu 32:

Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:

A.

Báo cáo

B.

Mẫu hỏi

C.

Biểu mẫu

D.

Bảng
(4)

4 SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH BẮC (Kiểm tra 45 phút tin 12 HK 2)

KIỂM TRA 45 PHÚT TIN 12 HK 2 - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN TIN HỌC – 12

Thời gian làm bài:

45

Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm:

672 673 671 670

1 A D D D

2 D C BD B

3 A A A D

4 A D C AB

5 D D B B

6 D A D C

7 A D B D

8 AB D A B

9 C CD D D

10 B A D B

11 C C D D

12 D A D B

13 D D C B

14 C A D C

15 A A D B

16 A D B D

17 C B C A

18 B D A A

19 C C A C

20 C A B D

21 D D B D

22 D B D A

23 B C B C

24 B C A D

25 A D A A

26 B A A A

27 C C B A

28 B C D B

29 A D D B

30 B C B B

31 A A B D

32 B D A B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Biết cách tạo cấu trúc bảng (chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho từng trường dữ liệu đã cho; chỉ định các thuộc tính cần thiết cho 2 trường dữ liệu của đề bài (trên

Câu 48: Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo trình tự nàoA. Nhập dữ liệu theo đúng thứ tự

Mỗi nhân viên tham gia vào các dự án với số giờ làm việc khác nhau.. Mỗi dự án có nhiều nhân viên

Câu 9: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập

Mô hình dữ liệu mức quan niệm trên có tích hợp thêm các lớp ngữ nghĩa để phục vụ cho một ứng dụng cụ thể. CSDL quan hệ đối tượng.. Phần 3 trình bày CSDL mức logic

** ThS, Trường Đại học Đồng Tháp.. Vì vậy, việc nghiên cứu nhằm đưa ra các giải pháp cho phép chuyển đổi dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu quan hệ của Web hiện tại sang mô

Các hệ CSDL phân tán là những hệ thống cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa.. Một hệ QTCSDL phân tán là một hệ thống

Truy vấn mô tả các dữ liệu và thiết lập các tiêu chí để hệ QTCSDL có thể thu thập dữ liệu thích hợp; đó là một dạng lọc, có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng