Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
A. if (a mod 2) =0 then write(‘a la so chan’);
B. if a := 1 then a := a + 1;
C. if x = y; then writeln(y);
D. if a > b else write(a);
Câu 2. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu.
Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5 B. X:= 57 C. X:= ‘1234’ D. A:=‘Tong’
Câu 3. Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:= 3; b:= 5; a:= a + b; c:= a+b;
A. 5 B. 3 C. 13 D. 8
Câu 4. Nhập 2 số thực a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?
A. Var a, b, tong : char; B. Var a, b, tong : integer;
C. Var a, b, tong : string; D. Var a , b, tong : real;
Câu 5. Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a<>b then writeln(‘a<>b’) else writeln(‘a=b’);
A. a=b B. a>b C. a<b D. a<>b
Câu 6. Kết quả của phép toán 63 div 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?
A. 7 B. 1 C. 5 D. 2
Câu 7. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. If x:=5 then; a=b B. If x>5 then a:=b else a<>b;
C. If x>5; then a:=b D. If; x>5 then a:=b
Câu 8. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;
A. 20 B. 10 C. 15 D. 5
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
TRƯỜNG THCS HƯNG THÀNH (Đề thi có 02 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :... Lớp: ...
Chữ ký giám khảo Điểm thi (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
A. if x = y; then writeln(y);
B. if (a mod 2) =0 then write(‘a la so chan’);
C. if a := 1 then a := a + 1;
D. if a > b else write(a);
Câu 2. Kết quả của phép toán 63 div 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?
A. 7 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 3. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu.
Phép gán hợp lệ là:
A. A:=‘Tong’ B. X:= 57 C. X:= ‘1234’ D. A:= 4.5
Câu 4. Nhập 2 số thực a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?
A. Var a, b, tong : string; B. Var a , b, tong : real;
C. Var a, b, tong : integer; D. Var a, b, tong : char;
Câu 5. Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a<>b then writeln(‘a<>b’) else writeln(‘a=b’);
A. a<>b B. a=b C. a>b D. a<b
Câu 6. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. If x:=5 then; a=b B. If x>5; then a:=b
C. If; x>5 then a:=b D. If x>5 then a:=b else a<>b;
Câu 7. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;
A. 20 B. 10 C. 5 D. 15
Câu 8. Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:= 3; b:= 5; a:= a + b; c:= a+b;
A. 13 B. 3 C. 8 D. 5
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 9. Viết chương trình nhập vào hai số a,b. Kiểm tra tổng của chúng có phải là số dương và chia hết cho 3 hay không? (1.0đ)
Câu 10. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương a và b. Máy hỏi tổng hai số là bao nhiêu? Nếu ta nhập đúng thì máy thông báo “Chúc mừng! Bạn đã tính đúng!” Nếu ta nhập sai thì máy thông báo “Rất tiếc! Bạn đã tính sai” và máy hiện kết quả đúng ra màn hình?
(1.0đ)
Câu 11. Cho hai biến x và y. Hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của các biến nói trên để x và y có giá trị tăng dần? (1.0đ)
--- HẾT ---
Mã đề 469
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
A. if (a mod 2) =0 then write(‘a la so chan’);
B. if a > b else write(a);
C. if x = y; then writeln(y);
D. if a := 1 then a := a + 1;
Câu 2. Nhập 2 số thực a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?
A. Var a, b, tong : integer; B. Var a , b, tong : real;
C. Var a, b, tong : char; D. Var a, b, tong : string;
Câu 3. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. If; x>5 then a:=b B. If x>5; then a:=b
C. If x:=5 then; a=b D. If x>5 then a:=b else a<>b;
Câu 4. Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a<>b then writeln(‘a<>b’) else writeln(‘a=b’);
A. a=b B. a<b C. a>b D. a<>b
Câu 5. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu.
Phép gán hợp lệ là:
A. A:=‘Tong’ B. X:= ‘1234’ C. X:= 57 D. A:= 4.5 Câu 6. Kết quả của phép toán 63 div 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?
A. 1 B. 7 C. 2 D. 5
Câu 7. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 8. Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:= 3; b:= 5; a:= a + b; c:= a+b;
A. 8 B. 5 C. 13 D. 3
TRƯỜNG THCS HƯNG THÀNH (Đề thi có 02 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TIN HỌC – Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :... Lớp: ...
Chữ ký giám khảo Điểm thi (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép toán 63 div 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?
A. 1 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 2. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng?
A. if x = y; then writeln(y);
B. if a > b else write(a);
C. if a := 1 then a := a + 1;
D. if (a mod 2) =0 then write(‘a la so chan’);
Câu 3. Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a<>b then writeln(‘a<>b’) else writeln(‘a=b’);
A. a=b B. a>b C. a<>b D. a<b
Câu 4. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. If x>5 then a:=b else a<>b; B. If x:=5 then; a=b C. If x>5; then a:=b D. If; x>5 then a:=b
Câu 5. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;
A. 10 B. 15 C. 20 D. 5
Câu 6. A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu.
Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5 B. X:= 57 C. A:=‘Tong’ D. X:= ‘1234’
Câu 7. Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:= 3; b:= 5; a:= a + b; c:= a+b;
A. 8 B. 13 C. 5 D. 3
Câu 8. Nhập 2 số thực a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?
A. Var a, b, tong : char; B. Var a, b, tong : integer;
C. Var a , b, tong : real; D. Var a, b, tong : string;
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 9. Viết chương trình nhập vào hai số a,b. Kiểm tra tổng của chúng có phải là số dương và chia hết cho 3 hay không? (1.0đ)
Câu 10. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương a và b. Máy hỏi tổng hai số là bao nhiêu? Nếu ta nhập đúng thì máy thông báo “Chúc mừng! Bạn đã tính đúng!” Nếu ta nhập sai thì máy thông báo “Rất tiếc! Bạn đã tính sai” và máy hiện kết quả đúng ra màn hình?
(1.0đ)
Câu 11. Cho hai biến x và y. Hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của các biến nói trên để x và y có giá trị tăng dần? (1.0đ)
--- HẾT ---
Mã đề 745
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL Tổng
Bài toán và thuật toán
Mô tả thuật toán
Một chương trình là mô tả của một thuật toán
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 0.25 5
1 0.25 5
2 0.5 10 Dữ liệu và biến
trong chương trình
Một số kiểu dữ liệu chuẩn
Chương trình đơn giản với dữ liệu kiểu số
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 0.25 5
1 1 20
1 0.25 5
3 1.5 30
Cấu trúc tuần tự
Biết các câu lệnh vào ra
Nhập thông tin từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình
Các dạng câu lệnh của chương trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 0.25 5
1 1 20
1 0.25 5
3 1.5 30 Cấu trúc rẽ nhánh
Hiểu câu lệnh ghép
Câu lệnh rẽ nhánh khuyết và đầy đủ Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 0.25 5
1 0.25 5
1 1 20
3 1.5 30 Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3 1.5 30
3 1.5 30
5 2 40
11
5
100
7 D B B C
8 A C C C
Phần đáp án câu tự luận:
Câu 9
Viết chương trình nhập vào hai số a,b. Kiểm tra tổng của chúng có phải là số dương và chia hết cho 3 hay không?
Gợi ý làm bài:
Program hai_so_a_va_b;
Uses crt;
Var a,b :Integer;
Begin Clrscr;
Write (‘Hay nhap so thu nhat: ’); (0.25đ) Readln (a);
Write (‘Hay nhap so thu hai: ’); (0.25đ) Readln (b);
If (a+b)>0 and (a+b) mod 3 =0 then writeln (‘Tong cua a va b la so duong va chia het cho 3’)
else writeln (‘Tong cua a va b khong la so duong va khong chia het cho 3’);
(0.5đ) Readln;
End.
Câu 10
Clrscr;
Write (‘Hay nhap so thu nhat: ’); (0.25đ)
Readln (a);
Write (‘Hay nhap so thu hai: ’); (0.25đ)
Readln (b);
Write (‘Tong ban tinh duoc la: ’); (0.25đ)
Readln (tong);
If tong=a+b then writeln (‘Chuc mung! Ban da tinh dung!’) (0.25đ) else writeln (‘Rat tiec! Ban da tinh sai!’);
Readln;
End.
Câu 11
Cho hai biến x và y. Hãy mô tả thuật toán đổi giá trị của các biến nói trên để x và y có giá trị tăng dần?
Gợi ý làm bài:
INPUT: hai biến x và y.
OUTPUT: x và y có giá trị tăng dần.
Mô tả thuật toán:
- Bước 1: Nhập x, y. (0.25đ)
- Bước 2: Nếu x<y thì chuyển đến bước 4. (0.25đ)
- Bước 3: tg ← x; (0.25đ)
x ← y;
Y← tg;
- Bước 4: In giá trị x,y và kết thúc thuật toán. (0.25đ)