NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1, Môn CÔNG NGHỆ 6 Câu 1: Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm gì ?
A. Tiện ích.
B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. An toàn, tiết kiệm năng lượng.
D. Ngôi nhà nào cũng là nhà thông minh.
Câu 2: Nhà máy nhiệt điện lấy nguồn nguyên liệu từ đâu?
A. Từ nước.
B. Từ than và gió.
C. Từ than và dầu mỏ.
D. Từ nước và gió.
Câu 3: Các thiết bị được điều khiển từ xa?
A. Tủ lạnh B. Điều hòa
C. Nồi cơm điện D. Lò nướng
Câu 4: Em hãy cho biết các vật dụng nào sau đây sử dụng chất đốt?
A. Bếp điện B. Bếp gas C. Quạt máy D. Máy giặt
Câu 5 . Có mấy nguồn năng lượng thường dùng trong gia đình ? A. 4 nguồn năng lượng
B. 3 nguồn năng lượng C. 2 nguồn năng lượng D. 1 nguồn năng lượng
Câu 5 . Nhà ở thường cấu tạo gồm mấy phần chính?
E. Gồm móng nhà, thân nhà, mái nhà.
F. Gồm móng nhà, thân nhà, cửa nhà.
G. Gồm thân nhà, mái nhà, sàn nhà.
H. Gồm thân nhà, cửa nhà.
I.
Câu 6: Tác hại của việc ăn uống thiếu chất dinh dưỡng ? A . Bị suy dinh dưỡng, phát triển chậm lại hoặc ngừng phát triển.
B Bị suy dinh dưỡng, phát triển chậm hoặc ngừng phát triển, sức đề kháng yếu, dễ nhiễm bệnh, Trí tuệ kém phát triển.
C . Trí tuệ kém phát triển.
D. Sức đề kháng yếu, dễ nhiễm bệnh
Câu 7. Trong các chất dinh dưỡng sau loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể ?
A. đường B. đạm
C. chất khoáng D. chất béo
Câu 8. Việc phân nhóm thức ăn, không bao gồm nhóm nào dưới đây?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 9. Quá trình thực hiện một bữa ăn gia đình gồm bao nhiêu bước ? A. 1 bước
B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 10. Nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người là vì?
A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.
B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ
thể điều hòa thân nhiệt.
C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt.
D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa, trao đổi chất của cơ thể và giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
Câu 11. Để cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh chúng ta cần làm gì?
A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
C. Ăn đúng bữa, đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 12. Trong 4 nhóm chất dinh dưỡng nhóm chất nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể ?
A. Chất đường, bột B. Chất đạm
C. Chất béo D. Vitamin
Câu 13. Vitamin A có vai trò chủ yếu là gì?
A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào
B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương C. Làm chậm quá trình lão hoá
D. Kích thích ăn uống
Câu 14: Tác hại của việc thừa chất dinh dưỡng ? A. Gây béo phì, dễ mắc các bệnh huyết áp.
B. Dễ mắc bệnh tim mạch. tiểu đường,…
C. Dễ mắc các bệnh huyết áp, tim mạch. tiểu đường,…
D. Ăn uống quá thừa, ít vận động sẽ gây béo phì, dễ mắc các bệnh huyết áp, tim mạch. tiểu đường,…
Câu 15: Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt gồm mấy phương pháp ?
A. Gồm 3 phương pháp B. Gồm 4 phương pháp C. Gồm 5 phương pháp D. Gồm 6 phương pháp
Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt gồm mấy phương pháp ?
A. Trộn hỗn hợp thực phẩm, ướp muối B. . Ngâm chua thực phẩm
C. Trộn hỗn hợp thực phẩm, Ngâm chua thực phẩm D. Ngâm chua thực phẩm, ướp đường
Câu 17: Trong các phương pháp bảo quản thực phẩm sau đây, phương pháp nào là thông dụng nhất ?
A. Phơi khô, ướp đá, ướp muối B. Ngâm giấm, ngâm đường C. Muối chua, hút chân không D. Bảo quản trong tủ lạnh.
Câu 18. Những món nào sau đây là phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp thực phẩm, ngâm chua thực phẩm B. Thực phẩm đóng hộp súc xích, lạp xưởng
C. Chả giò, Cá kho
D. Lạc ( đậu phộng ) rang, tôm khô
Câu 19: Khi sử dụng thực phẩm đóng hộp phải chú ý điều gì ? A. Chú ý hạn sử dụng.
E. Thôn tin sản phẩm, Nơi sản xuất, Chú ý hạn sử dụng.
F. Thôn tin sản phẩm, Nơi sản xuất G. Nơi sản xuất.
Câu 20. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt làm chín trong nước gồm những món nào ?
A. Xào, kho
B. Luộc, Nấu, Rán( chiên) C. Luộc, Nấu, Kho
D. Xào, kho, Nấu
Câu 21. Các thực phẩm nào thường dùng phương pháp bảo quản kín?
A. Thóc B. Thịt C. Hành tươi D. Trái cây tươi
Câu 22. Phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt làm chín trong chất béo gồm những món nào ?
A. Nấu, Rán, Hấp B. Xào, Rán, Rang C. Nướng, rang, chưng D. Luộc, Rang Rán
Câu 23. Thời gian nào sau đây là tốt nhất khi bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh?
A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày
Câu 24. Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất khoáng ? A. Thịt
B. Khoai C. Rau
D. Nước cam
Câu 25. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:
A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.
C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.
D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường.
Câu 26. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm ? A. 2 phương pháp: sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt B. 1 phương pháp: sử dụng nhiệt
C. 3 phương pháp: sử dụng nhiệt, không sử dụng và trộn hỗn hợp thực phẩm.
D. 4 phương pháp: sử dụng nhiệt, không sử dụng nhiệt, trộn hỗn hợp thực phẩm và ngâm chua.
Câu 27. Các loại hỗn hợp Nước trộn thường được sử dụng là gì ? A. Dầu giấm
B. Nước mắm chua ngọt
C. Các loại sốt, Dầu giấm, Nước mắm chua ngọt D. Xốt mè