• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Thử Môn Toán 9 Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Chuyên Có Đáp Án (Đề 2)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Thử Môn Toán 9 Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Chuyên Có Đáp Án (Đề 2)"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

thuvienhoclieu.com ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn thi: TOÁN CHUYÊN Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1. (2,0 điểm)

a) Cho các số thực x y z, , khác 0. Đặt 1 1 ,

a x b y

x y

    1 c xy  xy

Chứng minh a2b2c2abc4

b) Cho các số thực a b, khác 2thỏa mãn

2a1 2

 

b 1

9.

Tính giá trị của biểu thức 1 1

2 2

Aab

 

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Giải phương trình : 2x2   x 3 3x x3

b) Giải hệ phương trình :

 

   

2

2 1 2 1

2

2 3 2 4

x y x y

x y x y x y

 

   



     

Câu 3. (3,0 điểm)

Cho tam giác nhọn ABCAB ACnội tiếp đường tròn

 

O .Một đường tròn tiếp xúc với các cạnh AB AC, tại M N, và có tâm Ithuộc cạnh BC.Kẻ đường cao AH của tam giác ABC

a) Chứng minh các điểm A M H I N, , , , cùng thuộc một đường tròn và HAlà tia phân giác của góc MHN

b) Đường thẳng đi qua Ivà vuông góc với BCcắt MNtại K. Chứng minh AKđi qua trung điểm

Dcủa BC

c) Tiếp tuyến của đường tròn

 

O tại B và C cắt nhau tai S. Chứng minh BAS CAD 

Câu 4. (1,5 điểm)

a) Tìm các số nguyên x y, thỏa mãn x3y3xy2 1

b) Cho các số nguyên dương a b c, , thỏa mãn 1

b.

c a

b a

   Chứng minh ablà lập phương của một số nguyên dương

Câu 5. (1,5 điểm)

a) Cho các số thực không âm a b c, , thỏa mãn điều kiện a b c  1.Chứng minh rằng :

3 3 3 1 4 4 4

ab   c 8 abc

b) Ban đầu có 2020 viên sỏi để trong một chiếc túi. Có thể thực hiện công việc như sau:

Bước 1: Bỏ đi 1 viên sỏi và chia túi này thành 2 túi mới

Bước 2:Chọn 1 trong 2 túi này sao cho túi đó có ít nhất 3 viên sỏi, bỏ đi 1 viên từ túi này và chia túi đó thành 2 túi mới

Bước 3: Chọn 1 trong 3 túi này sao cho túi đó có ít nhất 3 viên sỏi, bỏ đi 1 viên từ túi này và chia túi đó thành 2 túi mới, khi đó có 4 túi.

Tiếp tục quá trình trên. Hỏi sau một số bước có thể tạo ra trường hợp mà mỗi túi có đúng 2 viên sỏi hay không ?

ĐÁP ÁN

(2)

Câu 1.

a) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1

2; 2; 2

a x b y c x y

x y x y

        

Ta có : 1 x y

ab xy

xy y x

   

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2

1 1 1

2 4

abc x y x y

x y x y

a b c abc

       

    

b) Từ điều kiện bài toán rút được

9

1

2 1 0

2 2 1 2

a do b

b   

Suy ra 21a 32

bb12

 A 32

bb12

b12 23b

b 1 32

23

Câu 2.

a) Điều kiện x 3, đặt x 3 t t,

0

, phương trình trở thành:

   

2 2

2 3 0 2 0

2 x t xt x t x t x t

x t

 

         

Với 2

0 0 1 13

3 3 1 13 2 ( )

2 x x

x t x x x tmdk

x x x

 

   

           

Với 2

0

0 1

2 2 3 1( )

4 3 3

4 x

x x

x t x x x tmdk

x x

x

 

 

  

           

 Vậy tập nghiệm của phương trình là 1 13

1; 2 S    

 

 

   

     

2

2 1 2 1 1

) 2

2 3 2 4 2

x y x y b

x y x y x y

 

   



     

Điều kiện xác định 1

, 2

x y 

(3)

Phương trình (2) tương đương

x y 1

 

x2y4

0

Với điều kiện xác định ta có 1

2 4 1 4 0 1

xy        2 x y

Đặt a  2x 1 0; b 2y 1 0,kết hợp (1) và x y 1ta có hệ phương trình

2 2

2

2 2

1 8

4 a b a b a b

   



  

Trường hợp 1: 2 20 , 4 a b a b

  

  

 hệ vô nghiệm

Trường hợp 2:

       

 

2 2 2 2

4 2 8

8 .

2 4

4

a b ab

a b a b

a b ab a b

  

    

 

 

  

 

 

  Đặt S a b

P ab

  

  , Hệ trở thành:

 

 

2 2

2 2

4 4

4 8 2 2 0

2

2 4 4 4 8 2; 1 5

2

1

0 32

2 2 2

0 2 3

0 2

1 2

S S

P P

S P P

S

S P S S S

x

a y

a b b

ab a

b x

y

    

 

     

   

         

  

         

  



   

  

  

  

      

  



Câu 3.

(4)

P Q

G E

S D K H

M

O N A

B C

I

a) Do AM AN, là các tiếp tuyến của đường tròn

 

I nên AMIANI 90 ,0 suy ra các điểm M N, thuộc đường tròn đường kính AI

Ta có AHlà đường cao của tam giác ABCnên AHI 90 ,0  H đường tròn đường kính AI

Suy ra các điểm , , , ,A M H N I cùng thuộc đường tròn đường kính AI Do tứ giác AMHNnội tiếp nên AHM  ANM và AHN  AMN Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, suy ra AMNcân tại A,

AMN ANM AHM AHN HA

         là tia phân giác của MHN

b) Kẻ đường thẳng đi qua K và song song với BCcắt AB và AC tại P và Q Ta có: IKP IMP 1800IKPM là tứ giác nội tiếp KIP KMP 

Chứng minh tương tự ta có KIQ KNA  KIP KIQ  

Xét tam giác IPQIK vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên nó là tam giác cân, suy ra IK là đường trun tuyến hay Klà trung điểm của PQ

Dựng Dlà giao điểm của AKBC

(5)

Do PQ/ /BC, áp dụng định lý Ta – let ta có: KP AK KQ

DB DC BDADDC  

Dlà trung điểm của BC

c) Gọi Elà giao điểm của ASBC G, là giao điểm thứ 2 của AS

 

O

Trên cạnh BC lấy điểm D'khác E sao cho BAE CAD   ', cần chứng minh D'là trung điểm của BC

Ta có: AGB ACD  'và BAG  CAD' AGB ACD'

 

1

'

GB AG CD AC

 

Ta có: '   ' '

 

2

'

GC AG AGC ABD CAG BAD AGC ABD

BD AB

         

Ta có: SB BG

SBG SAB SBG SAB

SA AB

       

Chứng minh tương tự ta được SC CG CG BG

 

3

SAACCABA

Từ (1), (2), (3) suy ra CD'BD'D'là trung điểm của BC dfcm( ) Câu 4.

a) Ta có:

       

         

       

3 2 2 3 2 2 2

2 2

2 2

1 1 1 0 1 1 0

1

1(1)

1 2 2 1 3 2 2 1 2 2 1 3

1.3 3.1 1 . 3 3 . 1

x y xy x y x x x x y

x y

y x x

y x y x y x

             

  

    

         

       

Lập bảng xét các trường hợp ta thu được

x y,

   

0;1 ; 0; 1 ; 1; 1 ; 1;0

 

 

 

 

Vậy tập các giá trị

x y,

   

0;1 ; 0; 1 ; 1; 1 ; 1;0 ;(1; )

 

 

 

y y

b) Ta có: 1 b 2 2

c a abc a a b b

b a

      

Suy ra a b , đặt a bk k ,  *, thay vào điều kiện ta được:

2 3 2 2 2 2

b kc bk b k  bbkc k b k  b

Suy ra bchia hết cho k và k chia hết cho b nên b k ab b dfcm3( ) Câu 5.

a) Xét hiệu

a3 b3c3

 

a4 b4 c4

a3

1a

b3

1b

c3

1c

(6)

           

3 3 3 2 2 2

a b c b c a c a b a ab ac b bc ba c ac bc

           

Do , ,a b ckhông âm nên , ,bc ca abkhông âm

     

     

   

     

2 2 2

2 2 2

2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1

2 2 2 ( )

2 2 4 8

a ab ac b bc ba c ca cb

a ab bc ca b bc ca ab c ca cb ab ab bc ca a b c

a b c ab bc ca

a b c ab bc ca dfcm

     

        

    

    

      

b) Sau mỗi bước, số sỏi giảm đi 1 và số túi tăng lên 1, suy ra tổng số sỏi và túi không thay đổi sau mỗi bước, tổng này là 2021

Giả sử sau một số bước có thể tạo ra trường hợp mà mỗi túi có đúng 2 viên sỏi, khi đó tổng số sỏi và túi phải chia hết cho 3.

Do 2021không chia hết cho 3 nên mâu thuẫn, suy ra giả sử sai

Vậy không thể tạo ra trường hợp mà mỗi túi có đúng 2 viên sỏi sau một số bước .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 5.. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt tia Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E và cắt tia BM tại F; BE

1) Tứ giác AFHE là hình chữ nhật. 2) Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp đường tròn. 3) EF là tiếp tuyến chung của 2 nửa đường tròn đường kính BH và HC.. Gọi O là giao điểm

--THÀNH CÔNG CÓ DUY NHẤT MỘT ĐIỂM ĐẾN, NHƯNG CÓ RẤT NHIỀU CON ĐƯỜNG ĐỂ ĐI.. 1) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.. Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên Toán cấp II-III

Cuối lời , xin gửi lời chúc tới các em học sinh lớp 9 chuẩn bị thi tuyển sinh, hãy bình tĩnh tự tin và giành kết quả cao.. Tõ A vµ B kÎ hai tiÕp tuyÕn Ax vµ By. a)

--THÀNH CÔNG CÓ DUY NHẤT MỘT ĐIỂM ĐẾN, NHƯNG CÓ RẤT NHIỀU CON ĐƯỜNG ĐỂ ĐI c) Đồ thị cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.. Tìm giá trị nhỏ

dạng  HCN. Chứng minh MN.. Các đường cao CE và DF cắt nhau tại H. CM : Tứ giác BFHE nội tiếp được trong một đường tròn 2. Kẻ tiếp tuyến Ey của đường tròn tâm O

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so

3. Cho C là điểm cố định nằm ngoài đường tròn, xác định vị trí của M trên đường tròn để tổng 2MC + MB đạt giá trị nhỏ nhất.. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Tính vận tốc của