Tuần: 8... Tiết 15 Lớp: 5
Thứ… ……. ngày…..tháng…..năm 20…
kế hoạch bài giảng Môn :Luyện từ và câu
Bài: Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên
I/Mục tiêu
Yêu cầu cần đạt :Giúp HS :
1. Kiến thức : Mở rộng, hệ thống hoỏ vốn từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng của thiờn nhiờn.
2. Kỹ năng : + Làm quen với cỏc thành ngữ, tục ngữ, mượn cỏc sự vật hiện tượng thiờn nhiờn để núi về những vấn đề của đời sống xó hội.
+ Nắm được một số từ ngữ miờu tả thiờn nhiờn. HS hiểu ý nghĩa của cỏc thành ngữ, tục ngữ ở BT 2; cú vốn từ phong phỳ và biết đặt cõu với từ tỡm được ở ý d của BT 3.
3. Thỏi độ : HS hăng say nghe giảng, giơ tay phỏt biểu ý kiến
* GDMT: GD tỡnh cảm yờu quý , gắn bú với mụi trường thiờn nhiờn II/Chuẩn bị -ĐDDH :
Thầy: Bảng phụ ghi sẵn BT 2.Phiếu làm BT 3,4 theo nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học T
G Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ
bản
Phơng pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tơng ứng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trò 3’
1’
3;
10’
A. ổn định tổ chức
B.KTBC: Một số nội dung kiến thức tiết 14
+Làm bài tập 4 C.Bài mới
a) Giới thiệu bài :
Mở rộng vốn từ ; Thiên nhiên b) Bài 1: Giải nghĩa từ “thiên nhiên “
Đáp án :b. Tất cả những gì
không do con ngời tạo ra . Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật ,hiện t- ợng trong thiên nhiên ở câu thành ngữ ,tục ngữ :
a) Lên thác xuống ghềnh :gặp nhiều gian lao ,vất vả trong cuộc sống .
b) Góp gió thành bão :Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn c) Nớc chảy đá mòn :Kiên trì ,bền bỉ thì việc lớn cũng làm
- Nêu yêu cầu - Nhận xét
- Nêu MĐ, YC của giờ học - Ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu - YC HS làm bài
- Nhận xét ,chốt lời giải đúng - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân . - Giải thích : Khoai và mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên .Dù con ngời có trồng, cấy ra thì đó cũng không phải là những vật nhân tạo .
- YC HS giải thích thành ngữ .
- 2 HS lên bảng làm bài
- Mở SGK - Ghi vở -1 HS đọc
- Trao đổi theo nhóm 2 . Đại diện nhóm báo cáo kết quả .
- 1 HS đọc
- Gạch SGK .1 HS trả
lời .Nhận xét, bổ sung - HS nghe
- Thảo luận nhóm 4,5 xong
d) Khoai đất lạ , mạ đất quen
Báo cáo .Bổ sung . Nhẩm thuộc .
12’
9’
1’
1’
:Khoai trồng ở đất lạ ,mạ trồng ở đất quen mới tốt .
Bài 3: Tìm từ ngữ miêu tả
không gian :
- Tả chiều rộng :bao la, mênh mông ,bát ngát .
- Tả chiều dài (xa): xa tít .tít tắp ,tít mù khơI ,muôn trùng …. - Tả chiều cao :chót vót ,vòi vọi ,vời vợi….
- Tả chiều sâu :hun hút ,thăm thẳm …..
Bài 4: Tìm từ tả sóng nớc : - Tả tiếng sóng :ì ầm ,ầm ầm ,rì
rào ,thì thầm ……
- Tả làn sóng nhẹ :lăn tăn ,dập dình, lững lờ ,bò lên….
- Tả đợt sóng mạnh :cuồn cuộn,
điên cuồng ,dữ tợn D.Củng cố :
E.Dặn dò :
- Viết thêm vào vở những từ ngữ tìm đợc ở BT3 , BT4 - Chuẩn bị bài sau :Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên
- YC HS học thuộc lòng các câu tục ngữ ,thành ngữ .
- Phát phiếu cho các nhóm . - YC HS làm việc nhóm (2nhóm 1 YC)
- Chú ý :Có từ tả đợc nhiều : Xa vời vợi ,cao vời vợi …. - Nhận xétnhóm .
- Tiến hành tợng tựnh bài 3 (3,4 nhóm 1 YC )
- Nhận xét giờ học . - Dặn dò
- Các tổ thi đọc thuộc.
- Thảo luận nhóm 4 ,5.
- Ghi kết quả ra phiếu - Dán phiếu lên bảng , trình bày .
- HS trong nhóm nối tiếp nhau đặt câu .
- HS khác nhận xét,bổ sung .
- Tơng tự nh trên
- Hình thức thi giữa các nhóm :nhóm nào thựuc hiện tốt và nhanh cả 2 Y/
C là thắng