• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán (Đề 3) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán (Đề 3) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

VẬN DỤNG CAO TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA Đề gồm 40 câu trắc nghiệm

Sản phẩm được thực hiện bởi nhóm Chinh Phục Olympic Toán

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

2 2

m x m m x

  m x  

 Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10.

A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số.

Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng unu u1; 2;...un có công sai d1vnv v1; 2;...vn có công sai d2. Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là

1 2 ... 7 1

n n

Suu  un và Tnv1v2  ... vn 14n27. Tính tỉ số của 11

11

u v A. 5

3 B. 4

3 C. 9

4 D. 5

4

Câu 3: Cho hình chóp S ABC. có SA x BC y AB AC SB SC ,  ,    1. Thể tích khối chóp .

S ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng

x y

bằng : A. 2

3. B. 3. C. 4

3. D. 4 3.

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :

   

2 3

3 3

log log 2 2

2

x y xy

x y xy m

    



  



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5: Cho 2 sin

a b

cos

a b a b k

,   . Tính giá trị của biểu thức

1 1

1 2 sin 2 1 2 sin 2

Eab

 

A. 2.

3 B. 1.

2 C. 2. D. 0.

Câu 6: Cho dãy

 

un thỏa mãn 25.22u5115.2u u1 5 25.2u515.2u1  4 0 và un1un8.

Giá trị nhỏ nhất của n để un 2019.

A. 512. B. 258. C. 511. D. 257.

Câu 7: Cho hình chóp S ABCD. có đ{y ABCD là hình vuông,AB1, cạnh bên SA1và vuông góc với mặt phẳng đ{y ABCD. Kí hiệu Ml| điểm di động trên đoạn CDNlà điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN45. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S AMN. là ?

(2)

A. 2 1 9

B. 2 1

3

C. 2 1

6

D. 2 1

9

Câu 8: Cho một cấp số cộng : u u u u1, , ,2 3 4 thỏa u u1 4u u2 3 6 . Tìm tập x{c định D của hàm f x

 

x u1



x u2



x u3



x u4

9

A. D 

;6

B. D

6;

C. DD. D 

6;6

Câu 9: Cho hàm số 2

sin

sin 1

 

1

x x

y C

x

    

  . Tìm  để

 

C sao cho khoảng cách giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?

A. 2 .

4 k

     B. . 4 k

     C. 2 . 2 k

     D. . 3 k

    

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1.Gọi G là trọng tâm của tam giác .

BCD Mặt phẳng

 

P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC BD, lần lượt tại I K, . Tính thể tích nhỏ nhất của ABIK.

A. 2.

27 B. 2.

18 C. 4.

9 D. 2.

36

Câu 11: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2 3i  17 ; z2 1 5. Biết rằng

  

1 1 2 1 0

z   i k z  i k . Tìm k khi Pz1z2 đạt giá trị lớn nhất.

A. k1 B. k 2 C. k 3 D. k 5

Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.

A. 257

90000 B. 257

18000 C. 127

90000 D. 127

30000 Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z  1 i 5. Tìm GTLN của P2 z8i   z 7 9i . A. P 109 B. P  1 109 C. P 109 2 D. P 109 1

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z    z i 1 2 z i 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 2 2i

A. 30 2 2

P 3  B. 30 3 2

P 4  C. 30 4 2

P 5  D. 30 5 2

P 6  Câu 15: Biết tổng

2 2 2

2 2

1 1 1

2 2 ... 2

2 2 2

n

n n

S           . Giá trị nhỏ nhất của n để 399 2 4

4

n

n n

S   n , n*

A. 41 B. 40 C. 51 D. 50

(3)

Câu 16: Cho 3 số phức z z z0, ,1 2 thỏa mãn đồng thời

1 3 3 2

2 2 8

z z

z z z z

    



  

 , với 3 1 3

z   2i. Biết

rằng 0 1

 

0 2

, , , z z a bi

a b c d R z z c di

  

 

   

 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1

P2 ad bc

A. P17 B. P18 C. P19 D. P20

Câu 17: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên . Gọi

     

C1 , C2 , C3 lần lượt l| đồ thị của các hàm số y f x y

 

, f f x

   

,y f x

21

. Các tiếp tuyến

   

C1 , C2 tại điểm

0 2

x  có phương trình lần lượt là y2x1,y4x3, hỏi tiếp tuyến của

 

C3 tại điểm

0 2

x  đi qua điểm n|o sau đ}y?

A. Q

2; 11

B. M

2;11

C. N

 2; 21

D. P

2; 21

Câu 18: Cho dãy ( )xn thỏa mãn x1 5,xn1x2n  2, n 1. Tính giá trị của

1 1 2 1 2

1 1 1

lim ...

... n

M x x x x x x

 

     

 

A. 5 21

M 2

B. 5 21

M 2

C. 3 31

M 3

D. 3 15

M 3

Câu 19: Có bao nhiêu cặp số nguyên

 

a b; thỏa mãn 0a b, 100 sao cho đồ thị của 2 hàm số y 1x 1

a b

  và y 1x 1 b a

  cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt?

A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700

Câu 20: Xét các hình chóp S ABCD. thỏa mãn điều kiện: đ{y ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đ{y và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SBC

bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S ABCD. đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABCD

bằng p,

q trong đóp q, là các số nguyên dương v| ph}n số p q là tối giản. Tính T

p q V

. .0

A. T3 3 .a3 B. T  6 .a3 C. T 2 3 .a3 D. 5 3 3. T  2 a

Câu 21: Cho số phức z z z1, ,2 3 lần lượt thỏa mãn z1  3 i, z2 là số thuần ảo với thuần ảo không âm, z3 là số thực không âm. Biết rằng z2z3z2z12z3z12 . Gọi M,n lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức Pz2z z1 3z1 . Khi đó M.n bằng?

A. M n. 90 B. M n. 80 C. M n. 100 D. M n. 70

Câu 22: Cho các số thực dương x y z, , thỏa mãn 5

x2y2z2

9

xy2yz zx

. Tìm giá

trị lớn nhất của biểu thức:

 

3

2 2

1 P x

y z x y z

 

   .

(4)

A. 14 B. 16 C. 12 D. 18

Câu 23: Gieo một con súc sắc c}n đối đồng chất hai lần. Giả sử m là tích số chấm mà con súc sắc xuất hiện sau hai lần gieo. Tính xác suất sao cho hàm số

3

2

41 2

2

ymx   m x đồng biến trên khoảng

0; 

. A. 1

2 B. 2

3 C. 3

4 D. 17

36 Câu 24: Cho hàm số y f x

 

ln 1 12

x

 

     . Biết rằng :

 

2

 

3 ...

2018

ln ln ln ln

ff   fabcd trong đó a c d, , l| c{c số nguyên tố v| a b c d   . Tính P a b c d   

A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1989

Câu 25: Cho hàm số y f x

 

x3

2m1

x2

2m x

2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x

 

có 5 điểm cực trị.

A. 5 2

4  m B. 2 5

m 4

   C. 5 2

4 m

   D. 5 2

4 m

Câu 26: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1; 2 thỏa mãn đẳng thức:

 

 

2 3

 

2

   

3 ' , 1; 2

' '

x f x

f x x x f x xf x x    

 

 

 

 

1 7

f 3. Tính f

 

2 . A.

 

2 7 7 1

f  3 B.

 

2 7 7 1

f  3 C.

 

2 2 7 1

f  3 D.

 

2 2 7 1

f  3 Câu 27: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x

 

có đồ thị đi qua c{c điểm sau

2; 4 ,

   

3;9 , 4;16

A B C . C{c đường thẳng AB AC BC, , lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D E F, , (D khác AB, E khác AC , F khác BC ). Biết rằng tổng các ho|nh độ của D E F, , bằng 24. Tính f

 

0 .

A. f

 

0  2 B. f

 

0 0 C.

 

0 24

f  5 D. f

 

0 2 Câu 28: Cho hàm số g x

 

f

sin2x f

 

cos2x

trong đó f thỏa mãn điều kiện :

cot

sin 2 cos 2 ,

f xxx  x

 

0; . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của g x

 

bằng:

A. 1 .

25 B. 1.

5 C. 1.

5 D. 1 .

25

Câu 29: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

 

1; 4 thỏa mãn f

 

1  1,f

 

4  8 v| đồng thời f x'

 

2 x3f x

 

9 x3x3 ,x x 

 

1; 4 . Tích phân

14 f x dx

 

bằng

A. 7 B. 89

 6 C. 79

 6 D. 8

(5)

O 5 10

y

3 4 8

 

' y h x

x

 

' y f x

 

' y g x

Câu 30: Cho phương trình log 22

x22x2

2y2y2x2x. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

, với 0 x 500 thỏa mãn phương trình đã cho?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 31: Cho hình chóp S ABCD. có đ{y ABCD là hình bình hành. Gọi A l| điểm trên SA

sao cho 1

A A 2A S . Mặt phẳng

 

qua A cắt các cạnh SB SC SD, , lần lượt tại B C D  , , . Tính giá trị của biểu thức T SB SD SC

SB SD SC

  

  .

A. 3

T  2 B. 1

T 3 C. T 2 D. 1

T 2

Câu 32: Gọi q là công bội của một cấp số nhân , biết tổng ba số hạng đầu bằng 164

9, đồng thời theo thứ tự , chúng là số hạng thứ nhất , thứ tư v| thứ tám của một cấp số cộng . Hỏi

q thuộc khoảng n|o sau đ}y?

A. q

 

3; 4 B. q

 

1; 2 C. q

 

2; 3 D. q

 

0;1 Câu 33: Cho tích phân

1

2 *

0 2

1 n ,

I dx n

x

 , biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của I được viết dưới dạng a c

b d

 , trong đó a, b, c, d l| c{c số nguyên dương v| a c, b d là phân số tối giản. Tính S a b c d    ?

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 34: Cho 3 hàm số y f x y g x y h x

 

, 

 

, 

 

. Đồ thị của 3 hàm số

 

,

 

,

 

yf x y g x y h x     có đồ thị như hình vẽ dưới, trong đó đường đậm hơn l| đồ thị của hàm số y f x 

 

. Hàm số

  

7

 

5 1

4 3

k xf x g x h x 2

  đồng biến trên khoảng n|o dưới đ}y ?

(6)

A. 15 4 ;0 .

 

 

  B. 1

; . 4

 

 

  C. 3

8;1 .

 

 

  D. 3

; .

8

 

 

 

Câu 35: Cho 2 số phức z1 thỏa mãn 1 7 5 1 9 3

4 4 4 4

i i

z    z   , z2  a bi với

3 2

a b  1 0Biết rằng z1 i 2 z2i . Tìm GTNN của Pz1  3 i 2 z2  3 i

A. P 38 B. P 39 C. P2 38 D. P2 39

Câu 36: Cho ba số thực dương a b c, , thỏa mãn abc a c b   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

thức 22 22 23 .

1 1 1

Pabc

  

A. max 5.

P  3 B. max 10.

P  3 C. max 7.

P 2 D. max 14. P  3

Câu 37: Cho hàm số f x

 

liên tục trên , có đạo h|m đến cấp hai trên và thỏa mãn

     

2

   

3 . 4 ' . '' x,

f x  f xf x f x e  x , biết f

 

0 0. Khi đó 5ln 2 5

 

0

f x dx

bằng?

A.

25ln 22

5 31 5ln 2

2

 

 

 

  B. 1 31 355ln 2

5 2

  

 

 

C.

1 25ln 22

31 5ln 2

5 2

 

 

 

  D. 5 31 355ln 2

2

  

 

 

Câu 38: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ:

Xét hàm số g x

 

2f x

 

2x34x3m6 5với m là số thực. Để g x

 

0 5; 5

x  

    thì điều kiện của m

A. m 23 f

 

5 B. m23 f

 

5

C. 2

 

0 2 5

m 3 fD. m23 f

 

5 4 5

O

A

B 13

5 x

 5

2

 

' f x

y

(7)

Câu 39: Cho 4 số nguyên a b c d, , , thay đổi thỏa: 1    a b c d 50. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a c.

P b d A. min 53

P 175 B. min 61

P 200 C. min 58

P 175 D. min 73 P 200

Câu 40: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Chọn ra 6 số bất kỳ. Tính xác suất để chọn ra 6 số sao cho chúng có thể xếp thành 1 cấp số cộng.

A. 95

7528752 B. 95

1254792 C. 95

2509584 D. 95

3764376 Câu 41: Cho các số thực x,y thỏa mãn

 

2

     

2 2 2

log x 3 2 log 2 y3 log y 3 2 log x 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P4

x2y2

15xy là?

A. minP 80 B. minP 91 C. minP 83 D. minP 63 Câu 42 : Cho hàm số f x

 

g x

 

thỏa mãn f' 1

 

g

 

1 1;f

   

2 . 2g f

 

1 v| đồng

thời 1 f x g x'

   

' g x f x

 

''

 

1f x'

 

, x \ 0

 

x

 

       . Tính tích phân

   

2

1 '

I

f x g x dx? A. 3 1ln 2

4 2 B. 3 1ln 2

 4 2 C. 3 1ln 2

4 2 D. 3 1ln 2

 4 4

Câu 43: Có tối đa bao nhiêu hình vuông được tạo bởi các ô vuông của bàn cờ 8x8 khi bớt đi một ô vuông?

A. 204 B. 63 C. 196 D. 150

Câu 44: Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC A B C. 1 1 1 . Giả sử BC a ,AA1h. Khi R ngắn nhất thì tam giác ABC

A. Đều. B. Cân tại A. C. Vuông tại A. D. Nhọn

Câu 45: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1  2 ,z2  5. Biết rằng 1

2

z i a bi z i c di

  

   

 .

Tìm GTLN của biểu thức 1

P 2 ad bc .

A. P1 B. P2 C. P3 D. P4

Câu 46: Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện ,

AB CDBC AD AC BD ,  . M là một điểm thay đổi trong không gian. Đặt ,

P MA MB MC MD    giá trị nhỏ nhất của P là?

A. Pmin 2R 3. B. Pmin 4 .R C. Pmin 3 .R D. min 16 . 3 PR Câu 47: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện

 

3

2 2

2 2 2

log 2 log 4 1 log 11

xy  xy  2

(8)

Đặt P x3y3. Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên?

A. 1 B. 2 C. 5 D. 0

Câu 48: Cho phương trình m3 m3 3

x 10 2 x

3x 10 2 x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm?

A. 10 B. 11 C. 9 D. 12

Câu 49: Cho hàm số

 

sin6 cos cos6 sin

sin cos

x x x x

y f x

x x

  

 . Hỏi có bao nhiêu giá trị

2019; 2019

x  thỏa mãn hàm số f x

 

đạt giá trị lớn nhất.

A. 2453 B. 5142 C. 2571 D. 4906

Câu 50: Cho 2 hàm số f x

  

m1 6

x62x2m1,h

 

x

x61x

. Tìm tham số m để hàm số g x

 

h x f x

   

. có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x

 

0;1

A. m1 B. 1

m2 C. 1;1

m 2 

   D. m1

Câu 51: Cho cấp số nhân u u u1, , ,..,2 3 un; trong đó ui 0,  i 1, 2,...,n. Biết rằng

1 2 3 ... 2018

n n

Suuu  u  ,

1 2 3

1 1 1 ... 1 2019

n

n

Tuuu  u  và 1. . ....2 3 1

n 100 P u u uu  . Hỏi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là:

A. 9295 B. 9296 C. 18592 D. 18591

Câu 52: Cho tập A{0,1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,9}. ọi S l| tập hợp tất cả c{c số có 5 năm chữ số ph}n biệt được lập từ A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Khi đó x{c suất để chọn được số có dạng a a a a a1 2 3 4 5 sao cho a1a2a3 v| a3a4a5 l|?

A. 5

7 B. 1

12 C. 5

12 D. 1

24

Câu 53: Cho bất phương trình 3 1

2

3

2

7

log 11a log x 3ax 10 4 log a x 3ax 12 0

       

  .

Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đ}y?

A.

1;0

B.

 

1; 2 C.

 

0;1 D.

2;

Câu 54: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện

 

2 2

2

2 2 log 1

2x y 1  y   y x x x y 

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Plogx y 1

y x

.22x4y A. 1

2 B. 1

4 C. 1

8 D. 1

16

(9)

Câu 55: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.

A. 257

90000 B. 257

18000 C. 127

90000 D. 127

30000 Câu 56 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực

x y;

thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện

 

2 2 3 log 53 4

2

3 5

4 1 3 8

x x y

y y y

   

 



    

 ?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 57: Cho (Cm)l| đồ thị của h|m số y x33mx1(với m0l| tham số thực). ọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm).Đường thẳng dcắt đường tròn t}m

1;0

I  bán kính R3tại hai điểm ph}n biệt A B, . ọi Sl| tập hợp tất cả c{c gi{ trị của msao cho diện tích tam gi{c IAB đạt gi{ trị lớn nhất. Hỏi Scó tất cả bao nhiêu phần tử ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 58: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2z y 2. Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính log2 xyz?

 

2 3 3 3 3 4 2 2

2 2

log log 2 2

Pxyx yx z   y xyzyxz

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 59: Cho phương trình sin 2xcos 2x sinxcosx  2 cos2x m m  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 9.

Câu 60: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 12 12 1 2 sin

k x x  

 đúng với 0;2

x  

  . Khi đó gi{ trị của k là?

A. 5 B. 2 C. 4 D. 6

(10)

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 3

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

2

m 2

m x m x

  m x  

 Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10.

A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số.

Lời giải

Phương trình 2 .

 

I

0

m x m m x m x m x

     

 

   Xét m0:

 

I .

0 x x x x

 

   mọi x0 đều là nghiệm của phuơng trình đã cho.

Xét m0:

 

I 2 . 0

x m x m x

m x

   

 

  

  

2 2

0 0

x m x m x

x m x

   

 

  

2 0

3 0

0 x m

x m x

   



 

  



vô nghiệm.

Xét m0:

 

I 2 2 . 0

m x m x m x

m x

    

 

  

2

 

2 2

 

0

2 0

m x m x m x

m x m x

    

  

  



2

2 0

0

x m

m x m x

  

  

  

2

x m

   .

x 2m10m  5 mm0     m

4, 3, 2, 1

.

Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng unu u1; 2;...un có công sai d1vnv v1; 2;...vn có công sai d2. Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là

1 2 ... 7 1

n n

Suu  un và Tnv1v2 ... vn14n27. Tính tỉ số của 11

11

u v A. 5

3 B. 4

3 C. 9

4 D. 5

4 Lời giải

Từ giả thiết, ta có 2 1

1

1

n 2

n u n d

S      và 2 1

1

2

n 2

n v n d

T     

 

   

 

1 1

1 2

11 1 1 1 1

11 1 2 1 2

2 1 7 1

1

2 1 4 27

10 2 20 2

10 2 20

n n

u n d

S n

T v n d n

u u d u d

v v d v d

     

   

 

 

  

  

.

(11)

So sách (1) và (2) bằng c{ch đồng nhất 11

11

148 4

1 20 21

111 3

n n u

      v  

Câu 3: Cho hình chóp S ABC. có SA x BC y AB AC SB SC ,  ,    1. Thể tích khối chóp .

S ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng

x y

bằng : A. 2 .

3 B. 3. C. 4 .

3 D. 4 3.

Lời giải Gọi H K, lần lượt l| trung điểm BC SA, .

Đặt BC2 ,x SA2 .y

SHSC2CH2  1x AH2;  AB2BH2  1x2. Do đó SAH cân tại H. Hay HK SA .

d BC SA

,

HK 1x2y2. Thể tích khối chóp S ABC. là

   

2 2 2 2 2 2 3

.

. . , sin , 2 2 1 2 3

1 . .

6 3 3 3 27

S ABC

BC SA d BC SA BC SA x y x y

V xy x y      

       

 

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 2 2 3 2 .

3 3

x y  xy   x y   x y Chọn đ{p {n A.

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :

   

2 3

3 3

log log 2 2

2

x y xy

x y xy m

    



  



A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải Đặt log2

x y

a, log3

xy2

b khi đó a b 2

Lại có:

x y

2 4xy

 

2a 2 4 3

b2

 

4 32a2

12a8.3a36 0

Xét hàm g a

 

12a8.3a36 đồng biến trên , g

 

1   0 a 1

 

3 3

 

2

  

2a 3 3 32 a 2 .2

a 2 3

2 a 2

  

mx y  xy x y  xy      f a H|m f đồng biến trên

1;

suy ra m f (1) 1

Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi phương trình thứ 2 có nghiệm

1 1

a m

Câu 5: Cho 2 sin

a b

cos

a b a b k

,   . Tính giá trị của biểu thức

1 1

1 2 sin 2 1 2 sin 2

Eab

 

A. 2.

3 B. 1.

2 C. 2. D. 0.

Lời giải

(12)

Dễ dàng chứng minh được: sin 2a2 sin2

a b 

cos

a b

 

sin a b

     

     

           

2 2 2

1 2 sin 2 a 1 4sin 2 cos sin 1 cos 2 cos sin

sin 2 cos sin sin sin 2 cos

a b a b a b

a b a b a b

a b a b a b a b a b a b

       

     

           

Tương tự ta có: 1 2 sin 2 b sin 

a b

sin

a b 

2 cos

a b

 Suy ra:

   

2 2 2 2

2 2

2 sin

1 2

E .

sin sin ( ) 4 cos ( ) sin ( ) 4 sin ( ) 4

2 2

sin ( ) cos ( ) 4 3 a b

a b a b a b a b a b

a b a b

  

       

  

   

Câu 6: Cho dãy

 

un thỏa mãn 25.22u5115.2u u1 5 25.2u5 15.2u1 4 0 và un1un8.

Giá trị nhỏ nhất của n để un 2019.

A. 512. B. 258. C. 511. D. 257.

Lời giải

Từ un1un 8.

 

un là CSC công sai d 8 unu18

n 1

u5u132 Thay vào giả thiết ta được:

32

1 2

32

1

2 5.2 3 2u   5.2 3 2u  4 0

Có dạng phương trình bậc 2 suy ra:

5.232 3 2

u1 1 4 33 u1 log2 4 5.2

1 32333

 

     

   

  

 

 

1

1 min

8 1 2019 2019 1 257,63 258

n 8

u u n nu n

         

Câu 7: Cho hình chóp S ABCD. có đ{y ABCD là hình vuông,AB1, cạnh bên SA1và vuông góc với mặt phẳng đ{y ABCD. Kí hiệu Ml| điểm di động trên đoạn CDNlà điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN45. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S AMN. là ?

A. 2 1 9

B. 2 1

3

C. 2 1

6

D. 2 1

9

Lời giải Đặt DM x ,BN y ta có

 

tan tan

tan 45 tan

1 tan .tan 1 DAM BAN x y DAM BAN

DAM BAN xy

     

  . Suy ra 1

1 y x

x

 

 .

AMAD2DM2x2 1, 2 2 2 1 2 2

2 1

1 1

1 1

x x

AN AB BN y

x x

 

 

           .

Vì vậy  

2

  

1 . 1 . . sin 45 1 2 1 2 1

3 AMN 6 6 1 3

V SA S SA AM AN f x x f

x

 

       

 .

(13)

A D

B C

S

N

M

Câu 8: Cho một cấp số cộng : u u u u1, , ,2 3 4 thỏa u u1 4u u2 3 6 . Tìm tập x{c định D của hàm f x

 

x u1



x u2



x u3



x u4

9

A. D 

;6

B. D

6;

C. DD. D 

6;6

Lời giải Theo tính chất của cấp số cộng , ta có : u1u4u2u3

Do đó

x u1



x u2



x u3



x u4

x2

u1u x u u4

1 4  x2

u2u x u u3

2 3

 

*

Đặt t x2

u1u x x4

2

u2u x3

, khi đó :

 

*  f t( ) 

t u u1 4



t u u2 3

  9 t2

u u1 4u u t u u u u2 3

1 4 2 39 Với :  t

u u1 4u u1 3

24u u u u1 2 3 436

u u1 4u u2 3

2 36.

Rõ ràng u u1 4u u2 3     6 t 0 f t( ) 0,  t f x

 

có nghĩa với mọi x.

Câu 9: Cho hàm số 2

sin

sin 1

 

1

x x

y C

x

    

  . Tìm  để

 

C sao cho khoảng cách giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?

A. 2 .

4 k

     B. . 4 k

     C. 2 . 2 k

     D. . 3 k

     Lời giải

Hàm số

   

 

2 sin sin 1

1

x x U x

y x V x

    

 

 có miền x{c định D \ 1

 

 v| đồng thời ta

 

 

2

2

2 sin sin 1

' 1

x x x

y x

     

  . Điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu là  'y' 0 hay sin sin  0 sin 0.

(14)

Gọi x x1, 2 lần lượt l| ho|nh độ c{c điểm cực đại, cực tiểu của

 

C thì khi đó:

     

1

 

2

max 1 min 2

1 2

' '

2 sin , 2 sin

' '

U x U x

y x y x

V x V x

       

Gọi A x

1,2x1 sin

 

,B x2,2x2 sin

l| c{c điểm cực đại, cực tiểu tương ứng của

 

C , khi đó x x1, 2 là 2 nghiệm của phương trình y' 0 nên 1 2

1 2

2

sin sin 1 2 sin 1 x x

x x

  

        



Ta có AB2

xBxA

2

yByA

2 5

x2x1

2  40 sin Do vậy AB lớn nhất khi 2

 

2 k k

     

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1.Gọi G là trọng tâm của tam giác .

BCD Mặt phẳng

 

P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC BD, lần lượt tại I K, . Tính thể tích nhỏ nhất của ABIK.

A. 2.

27 B. 2.

18 C. 4.

9 D. 2.

36 Lời giải

G H

O

B D

C A

I

K

Đặt BK x BI y , 

Sử dụng công thức tính tỷ số thể tích ta có . . . .

. . .BCD .

2

2 2 2

, ,

3 3

A BKG A BKG A BGI A BIK

A BHD A BCD A A BCD

y

V V x V V

VVVVxy

Mặt khác ta có . . 1 .

A BHD A BCH 2 A BCD

VVV nên 2

 

4 4

6 6 9

x y xy

xy xy

    

Ta có . 2 2

12 27

A BIK

Vxy  . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2.

x y 3 Chọn đ{p {n A.

(15)

Câu 11: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2 3i  17 ; z2 1 5.

Biết rằng z1  1 i k z

2  1 i k



0

. Tìm k khi Pz1z2 đạt giá trị lớn nhất.

B. k1 B. k 2 C. k 3 D. k 5

Lời giải

K

H A

I J

N M

Gọi M z

      

1 ,N z2 , 2; 3 , 0; 1I J

. Theo giả thiết ta có:

 Điểm M thuộc đường tròn

 

C1 tâm I bán kính R1  17

 Điểm N thuộc đường tròn

 

C2 tâm J bán kính R2  5 Ta thấy rằng số phức z 1 i đều thỏa mãn 2 3 17

1 5

z i

z

   



   . Điều này chứng tỏ A

1; 1

l| giao điểm của

   

C1 , C2 và theo giả thiết ta suy ra đượcA M N, , thẳng hàng.

Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của I,J lên MN P MN 2HK2IJ.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi MN IJ. Khi đó phương trình MN đi qua điểm A và có vector pháp tuyến IJ

 3; 3

MN x y:   2 0. Từ đ}y suy ra điểm M

  

6; 4 ,N 0; 2

Vậy 1

2

1 6 4 1 5

1 2 1

z i i i

k z i i i

    

   

     . Chọn ý D.

Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.

A. 257

90000 B. 257

18000 C. 127

90000 D. 127

30000 Lời giải

Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số là abcde Chọn a0có 9 cách.

Chọn b c d e, , , mỗi số có 10 cách.

Nên A 9.104.

Gọi Blà biến cố "chọn được tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2''.

Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2 là abcd2 Ta có abcd2 10. abcd 2 7abcd3abcd2

(16)

2

abcd chia hết cho 7 nên 3abcd2 chia hết cho 7 hay 3abcd 2 7 ,(t t )

7 2 2

3 2 7 2

3 3

t t

abcd  tabcd  abcdt  Suy ra (t2) 3hay t 2 3n t 3n2

Khi đó abcd7n4 mà 1000abcd9999 nên 1000 7 4 9999 996 9995

7 7

n n

     

Mặt khác nlà số nguyên  n

143;144;145;...;1427

Nên B 1285.

Khi đó, ( ) 12854 257 9.10 18000

P B   .

Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z  1 i 5. Tìm GTLN của P2 z8i   z 7 9i . A. P 109 B. P  1 109 C. P 109 2 D. P 109 1

Lời giải ọi I

     

1;1 ,A 7;9 ,B 1;8 .

Yêu cầu b|i to{n chuyển về tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức P2MB MA .

Ý tưởng cho b|i to{n n|y l| ta sẽ sử dụng bất đẳng thức tam gi{c, nhưng do có số 2 ở giữa nên ta sẽ nảy ý tưởng tìm một điểm K cố định thỏa mãn MA2MK. iả sử tồn tại một điểm K như thế thì ta có:

I C A

B D

M

K

   

 

2 2 2 2 2 2

2 2 2

4 4 4

3 4 2 4 0

MA MK MA MK MI IA MI IK

MI IK IA MI IK IA

      

     

Để tồn tại điểm K thì

2 2 2 2

3 4 0 2

3 0

4 0 4

MI IK IA R IA

IK IA

     

   

  

   

 . Dễ thấy điều này luôn

đúng do đó luôn tồn tại điểm K cố định thỏa mãn MA2MK v| điểm K này nằm trên IC.

Lấy điểm K thuộc IC sao cho

2 IKR.

Ta có: IK IA IM.  2  IAMIMK c g c

. .

MA2MK

Vậy khi M thay đổi thì MA2MK. Theo bất đẳng thức tam giác thì ta có:

 

2 2 2

PMB MA  MB MK  BK

Ta có: 5;3 2 109

K2    P BK

  .

(17)

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4z    z i 1 2 z i 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 2 2i

A. 30 2 2

P 3  B. 30 3 2

P 4  C. 30 4 2

P 5  D. 30 5 2

P 6  Lời giải

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:

 

2

     

2 2 2 2 2

16zz i  1 2 z i 1  1 4 z i 1   z i 1 5 2 z 2i1 Từ đ}y sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có 30 2 2

P 3

   .

Câu 15: Biết tổng

2 2 2

2 2

1 1 1

2 2 ... 2

2 2 2

n

n n

S           . Giá trị nhỏ nhất của n để 399 2 4

4

n

n n

S   n , n*

A. 41 B. 40 C. 51 D. 50

Lời giải Ta có 22 2 12 24 2 14 ... 22 2 12

2 2 2

n

n n

S             

     

2 4 2

2 4 2

1 1 1

2 2 .. 2 2 ..

2 2 2

n

nn

         

Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số nhân : 1 1 1

n n

S u q q

 

 :

 

1

1 1 4 1 4 1

4 1 1 4

4. 3 2 4. 1 1 2 3.4

4

n

n n

n

n n

S n n

  

   

  

    

 Theo đề bài ta có:

 

1

99

 

1

100 min

4 1 4 1 3 2 4

2 4 1 4 1 3 39,124... 40

3.4 4

n n n

n n

n n

n n n n

  

         

Câu 16: Cho 3 số phức z z z0, ,1 2 thỏa mãn đồng thời

1 3 3 2

2 2 8

z z

z z z z

    

   

 , với 3 1 3

z   2i. Biết

rằng 0 1

 

0 2

, , , z z a bi

a b c d R z z c di

  

 

   

 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1

P 2 ad bc

A. P17 B. P18 C. P19 D. P20

Lời giải

Gọi A z

   

1 ,B z2 ,M z

   

3 ,C z0 . Theo giả thiết ta có z1z3z3z2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ “hoàng hôn” dùng trong biên bản một vụ tai nạn giao thông (thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính) không phù hợp, từ này thường dùng cho văn bản thuộc phong cách

Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu?... Mệnh đề

Tọa độ không gian luôn là phần dễ nhất, nhưng yêu cầu đối với học sinh bài này chỉ là tư duy tưởng tượng hình, việc tính toán gần như không đáng kể... Do vậy ngay cả

Khi đó giá nguyên liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?. Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.... Khối cầu

Kỹ thuật thế biến – lấy tích phân 2 vế được áp dụng cho những bài toán mà giả thiết có dạng tổng của hai hàm số, khi đî ta sẽ lợi dụng mối liên hệ giữa các hàm theo biến số

Hỏi khi lượng cát chảy xuống dưới bằng chiều cao của parapol thì thể tích cát của phần parapol ở trên là bao nhiêu (coi lượng cát đang chảy không đáng kể)... Hỏi có

Câu 36: Một ngày đẹp trời, trong lúc đi dạo công viên, cầm một khối cầu trong tay, một nhà khoa học yêu cái đẹp nảy ra û tưởng muốn tạo ra một khối nón nội tiếp trong một