VẬN DỤNG CAO TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA Đề gồm 40 câu trắc nghiệm
Sản phẩm được thực hiện bởi nhóm Chinh Phục Olympic Toán
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 2
m x m m x
m x
Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10.
A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số.
Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng unu u1; 2;...un có công sai d1và vn v v1; 2;...vn có công sai d2. Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là
1 2 ... 7 1
n n
S u u u n và Tn v1v2 ... vn 14n27. Tính tỉ số của 11
11
u v A. 5
3 B. 4
3 C. 9
4 D. 5
4
Câu 3: Cho hình chóp S ABC. có SA x BC y AB AC SB SC , , 1. Thể tích khối chóp .
S ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng
x y
bằng : A. 23. B. 3. C. 4
3. D. 4 3.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
2 3
3 3
log log 2 2
2
x y xy
x y xy m
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho 2 sin
a b
cos
a b a b k
, . Tính giá trị của biểu thức1 1
1 2 sin 2 1 2 sin 2
E a b
A. 2.
3 B. 1.
2 C. 2. D. 0.
Câu 6: Cho dãy
un thỏa mãn 25.22u5115.2u u1 5 25.2u515.2u1 4 0 và un1 un8.Giá trị nhỏ nhất của n để un 2019.
A. 512. B. 258. C. 511. D. 257.
Câu 7: Cho hình chóp S ABCD. có đ{y ABCD là hình vuông,AB1, cạnh bên SA1và vuông góc với mặt phẳng đ{y ABCD. Kí hiệu Ml| điểm di động trên đoạn CD và Nlà điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN45. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S AMN. là ?
A. 2 1 9
B. 2 1
3
C. 2 1
6
D. 2 1
9
Câu 8: Cho một cấp số cộng : u u u u1, , ,2 3 4 thỏa u u1 4u u2 3 6 . Tìm tập x{c định D của hàm f x
x u 1
x u 2
x u 3
x u 4
9A. D
;6
B. D
6;
C. D D. D
6;6
Câu 9: Cho hàm số 2
sin
sin 1
1
x x
y C
x
. Tìm để
C sao cho khoảng cách giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?A. 2 .
4 k
B. . 4 k
C. 2 . 2 k
D. . 3 k
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1.Gọi G là trọng tâm của tam giác .
BCD Mặt phẳng
P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC BD, lần lượt tại I K, . Tính thể tích nhỏ nhất của ABIK.A. 2.
27 B. 2.
18 C. 4.
9 D. 2.
36
Câu 11: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2 3i 17 ; z2 1 5. Biết rằng
1 1 2 1 0
z i k z i k . Tìm k khi P z1z2 đạt giá trị lớn nhất.
A. k1 B. k 2 C. k 3 D. k 5
Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.
A. 257
90000 B. 257
18000 C. 127
90000 D. 127
30000 Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 5. Tìm GTLN của P2 z8i z 7 9i . A. P 109 B. P 1 109 C. P 109 2 D. P 109 1
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z z i 1 2 z i 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 2 2i
A. 30 2 2
P 3 B. 30 3 2
P 4 C. 30 4 2
P 5 D. 30 5 2
P 6 Câu 15: Biết tổng
2 2 2
2 2
1 1 1
2 2 ... 2
2 2 2
n
n n
S . Giá trị nhỏ nhất của n để 399 2 4
4
n
n n
S n , n *
A. 41 B. 40 C. 51 D. 50
Câu 16: Cho 3 số phức z z z0, ,1 2 thỏa mãn đồng thời
1 3 3 2
2 2 8
z z
z z z z
, với 3 1 3
z 2i. Biết
rằng 0 1
0 2
, , , z z a bi
a b c d R z z c di
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1
P2 ad bc
A. P17 B. P18 C. P19 D. P20
Câu 17: Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên . Gọi
C1 , C2 , C3 lần lượt l| đồ thị của các hàm số y f x y
, f f x
,y f x
21
. Các tiếp tuyến
C1 , C2 tại điểm0 2
x có phương trình lần lượt là y2x1,y4x3, hỏi tiếp tuyến của
C3 tại điểm0 2
x đi qua điểm n|o sau đ}y?
A. Q
2; 11
B. M
2;11
C. N
2; 21
D. P
2; 21
Câu 18: Cho dãy ( )xn thỏa mãn x1 5,xn1 x2n 2, n 1. Tính giá trị của
1 1 2 1 2
1 1 1
lim ...
... n
M x x x x x x
A. 5 21
M 2
B. 5 21
M 2
C. 3 31
M 3
D. 3 15
M 3
Câu 19: Có bao nhiêu cặp số nguyên
a b; thỏa mãn 0a b, 100 sao cho đồ thị của 2 hàm số y 1x 1a b
và y 1x 1 b a
cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt?
A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700
Câu 20: Xét các hình chóp S ABCD. thỏa mãn điều kiện: đ{y ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đ{y và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBC
bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S ABCD. đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABCD
bằng p,q trong đóp q, là các số nguyên dương v| ph}n số p q là tối giản. Tính T
p q V
. .0A. T3 3 .a3 B. T 6 .a3 C. T 2 3 .a3 D. 5 3 3. T 2 a
Câu 21: Cho số phức z z z1, ,2 3 lần lượt thỏa mãn z1 3 i, z2 là số thuần ảo với thuần ảo không âm, z3 là số thực không âm. Biết rằng z2 z3 z2 z12 z3z12 . Gọi M,n lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z2z z1 3z1 . Khi đó M.n bằng?
A. M n. 90 B. M n. 80 C. M n. 100 D. M n. 70
Câu 22: Cho các số thực dương x y z, , thỏa mãn 5
x2y2z2
9
xy2yz zx
. Tìm giátrị lớn nhất của biểu thức:
32 2
1 P x
y z x y z
.
A. 14 B. 16 C. 12 D. 18
Câu 23: Gieo một con súc sắc c}n đối đồng chất hai lần. Giả sử m là tích số chấm mà con súc sắc xuất hiện sau hai lần gieo. Tính xác suất sao cho hàm số
3
2
41 2
2y m x m x đồng biến trên khoảng
0;
. A. 12 B. 2
3 C. 3
4 D. 17
36 Câu 24: Cho hàm số y f x
ln 1 12x
. Biết rằng :
2
3 ...
2018
ln ln ln lnf f f a b c d trong đó a c d, , l| c{c số nguyên tố v| a b c d . Tính P a b c d
A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1989
Câu 25: Cho hàm số y f x
x3
2m1
x2
2m x
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x
có 5 điểm cực trị.A. 5 2
4 m B. 2 5
m 4
C. 5 2
4 m
D. 5 2
4 m
Câu 26: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1; 2 thỏa mãn đẳng thức:
2 3
2
3 ' , 1; 2
' '
x f x
f x x x f x xf x x
và
1 7f 3. Tính f
2 . A.
2 7 7 1f 3 B.
2 7 7 1f 3 C.
2 2 7 1f 3 D.
2 2 7 1f 3 Câu 27: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x
có đồ thị đi qua c{c điểm sau
2; 4 ,
3;9 , 4;16
A B C . C{c đường thẳng AB AC BC, , lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D E F, , (D khác A và B, E khác A và C , F khác B và C ). Biết rằng tổng các ho|nh độ của D E F, , bằng 24. Tính f
0 .A. f
0 2 B. f
0 0 C.
0 24f 5 D. f
0 2 Câu 28: Cho hàm số g x
f
sin2x f
cos2x
trong đó f thỏa mãn điều kiện :
cot
sin 2 cos 2 ,f x x x x
0; . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của g x
bằng:A. 1 .
25 B. 1.
5 C. 1.
5 D. 1 .
25
Câu 29: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
1; 4 thỏa mãn f
1 1,f
4 8 v| đồng thời f x'
2 x3 f x
9 x3 x3 ,x x
1; 4 . Tích phân
14 f x dx
bằngA. 7 B. 89
6 C. 79
6 D. 8
O 5 10
y
3 4 8
' y h x
x
' y f x
' y g x
Câu 30: Cho phương trình log 22
x22x2
2y2 y2 x2x. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x y;
, với 0 x 500 thỏa mãn phương trình đã cho?A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 31: Cho hình chóp S ABCD. có đ{y ABCD là hình bình hành. Gọi A l| điểm trên SA
sao cho 1
A A 2A S . Mặt phẳng
qua A cắt các cạnh SB SC SD, , lần lượt tại B C D , , . Tính giá trị của biểu thức T SB SD SCSB SD SC
.
A. 3
T 2 B. 1
T 3 C. T 2 D. 1
T 2
Câu 32: Gọi q là công bội của một cấp số nhân , biết tổng ba số hạng đầu bằng 164
9, đồng thời theo thứ tự , chúng là số hạng thứ nhất , thứ tư v| thứ tám của một cấp số cộng . Hỏi
q thuộc khoảng n|o sau đ}y?
A. q
3; 4 B. q
1; 2 C. q
2; 3 D. q
0;1 Câu 33: Cho tích phân1
2 *
0 2
1 n ,
I dx n
x
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của I được viết dưới dạng a cb d
, trong đó a, b, c, d l| c{c số nguyên dương v| a c, b d là phân số tối giản. Tính S a b c d ?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 34: Cho 3 hàm số y f x y g x y h x
,
,
. Đồ thị của 3 hàm số
,
,
y f x y g x y h x có đồ thị như hình vẽ dưới, trong đó đường đậm hơn l| đồ thị của hàm số y f x
. Hàm số
7
5 1
4 3k x f x g x h x 2
đồng biến trên khoảng n|o dưới đ}y ?
A. 15 4 ;0 .
B. 1
; . 4
C. 3
8;1 .
D. 3
; .
8
Câu 35: Cho 2 số phức z1 thỏa mãn 1 7 5 1 9 3
4 4 4 4
i i
z z , z2 a bi với
3 2
a b 1 0Biết rằng z1 i 2 z2i . Tìm GTNN của P z1 3 i 2 z2 3 iA. P 38 B. P 39 C. P2 38 D. P2 39
Câu 36: Cho ba số thực dương a b c, , thỏa mãn abc a c b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức 22 22 23 .
1 1 1
P a b c
A. max 5.
P 3 B. max 10.
P 3 C. max 7.
P 2 D. max 14. P 3
Câu 37: Cho hàm số f x
liên tục trên , có đạo h|m đến cấp hai trên và thỏa mãn
2
3 . 4 ' . '' x,
f x f x f x f x e x , biết f
0 0. Khi đó 5ln 2 5
0
f x dx
bằng?A.
25ln 22
5 31 5ln 2
2
B. 1 31 355ln 2
5 2
C.
1 25ln 22
31 5ln 2
5 2
D. 5 31 355ln 2
2
Câu 38: Cho hàm số y f x
có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ:Xét hàm số g x
2f x
2x34x3m6 5với m là số thực. Để g x
0 5; 5x
thì điều kiện của m là
A. m 23 f
5 B. m23 f
5C. 2
0 2 5m 3 f D. m23 f
5 4 5O
A
B 13
5 x
5
2
' f x
y
Câu 39: Cho 4 số nguyên a b c d, , , thay đổi thỏa: 1 a b c d 50. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a c.
P b d A. min 53
P 175 B. min 61
P 200 C. min 58
P 175 D. min 73 P 200
Câu 40: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Chọn ra 6 số bất kỳ. Tính xác suất để chọn ra 6 số sao cho chúng có thể xếp thành 1 cấp số cộng.
A. 95
7528752 B. 95
1254792 C. 95
2509584 D. 95
3764376 Câu 41: Cho các số thực x,y thỏa mãn
2
2 2 2
log x 3 2 log 2 y3 log y 3 2 log x 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P4
x2y2
15xy là?A. minP 80 B. minP 91 C. minP 83 D. minP 63 Câu 42 : Cho hàm số f x
và g x
thỏa mãn f' 1
g
1 1;f
2 . 2g f
1 v| đồngthời 1 f x g x'
' g x f x
''
1f x'
, x \ 0
x
. Tính tích phân
2
1 '
I
f x g x dx? A. 3 1ln 24 2 B. 3 1ln 2
4 2 C. 3 1ln 2
4 2 D. 3 1ln 2
4 4
Câu 43: Có tối đa bao nhiêu hình vuông được tạo bởi các ô vuông của bàn cờ 8x8 khi bớt đi một ô vuông?
A. 204 B. 63 C. 196 D. 150
Câu 44: Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC A B C. 1 1 1 . Giả sử BC a ,AA1 h. Khi R ngắn nhất thì tam giác ABC
A. Đều. B. Cân tại A. C. Vuông tại A. D. Nhọn
Câu 45: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2 ,z2 5. Biết rằng 1
2
z i a bi z i c di
.
Tìm GTLN của biểu thức 1
P 2 ad bc .
A. P1 B. P2 C. P3 D. P4
Câu 46: Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện ,
AB CD BC AD AC BD , . M là một điểm thay đổi trong không gian. Đặt ,
P MA MB MC MD giá trị nhỏ nhất của P là?
A. Pmin 2R 3. B. Pmin 4 .R C. Pmin 3 .R D. min 16 . 3 P R Câu 47: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện
32 2
2 2 2
log 2 log 4 1 log 11
x y xy 2
Đặt P x 3y3. Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên?
A. 1 B. 2 C. 5 D. 0
Câu 48: Cho phương trình m3 m3 3
x 10 2 x
3x 10 2 x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm?A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
Câu 49: Cho hàm số
sin6 cos cos6 sinsin cos
x x x x
y f x
x x
. Hỏi có bao nhiêu giá trị
2019; 2019
x thỏa mãn hàm số f x
đạt giá trị lớn nhất.A. 2453 B. 5142 C. 2571 D. 4906
Câu 50: Cho 2 hàm số f x
m1 6
x 62x 2m1,h
x
x61x
. Tìm tham số m để hàm số g x
h x f x
. có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x
0;1A. m1 B. 1
m2 C. 1;1
m 2
D. m1
Câu 51: Cho cấp số nhân u u u1, , ,..,2 3 un; trong đó ui 0, i 1, 2,...,n. Biết rằng
1 2 3 ... 2018
n n
S u u u u ,
1 2 3
1 1 1 ... 1 2019
n
n
T u u u u và 1. . ....2 3 1
n 100 P u u u u . Hỏi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là:
A. 9295 B. 9296 C. 18592 D. 18591
Câu 52: Cho tập A{0,1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,9}. ọi S l| tập hợp tất cả c{c số có 5 năm chữ số ph}n biệt được lập từ A. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Khi đó x{c suất để chọn được số có dạng a a a a a1 2 3 4 5 sao cho a1 a2 a3 v| a3 a4 a5 l|?
A. 5
7 B. 1
12 C. 5
12 D. 1
24
Câu 53: Cho bất phương trình 3 1
2
3
2
7
log 11a log x 3ax 10 4 log a x 3ax 12 0
.
Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đ}y?
A.
1;0
B.
1; 2 C.
0;1 D.
2;
Câu 54: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện
2 2
2
2 2 log 1
2x y 1 y y x x x y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Plogx y 1
y x
.22x4y A. 12 B. 1
4 C. 1
8 D. 1
16
Câu 55: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.
A. 257
90000 B. 257
18000 C. 127
90000 D. 127
30000 Câu 56 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực
x y;
thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện
2 2 3 log 53 4
2
3 5
4 1 3 8
x x y
y y y
?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 57: Cho (Cm)l| đồ thị của h|m số y x 33mx1(với m0l| tham số thực). ọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm).Đường thẳng dcắt đường tròn t}m
1;0
I bán kính R3tại hai điểm ph}n biệt A B, . ọi Sl| tập hợp tất cả c{c gi{ trị của msao cho diện tích tam gi{c IAB đạt gi{ trị lớn nhất. Hỏi Scó tất cả bao nhiêu phần tử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 58: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2z y 2. Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính log2 xyz?
2 3 3 3 3 4 2 2
2 2
log log 2 2
P xy x y x z y xy zy xz
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 59: Cho phương trình sin 2xcos 2x sinxcosx 2 cos2x m m 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 9.
Câu 60: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 12 12 1 2 sin
k x x
đúng với 0;2
x
. Khi đó gi{ trị của k là?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 3
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2
m 2
m x m x
m x
Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10.
A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số.
Lời giải
Phương trình 2 .
I0
m x m m x m x m x
Xét m0:
I .0 x x x x
mọi x0 đều là nghiệm của phuơng trình đã cho.
Xét m0:
I 2 . 0x m x m x
m x
2 2
0 0
x m x m x
x m x
2 0
3 0
0 x m
x m x
vô nghiệm.
Xét m0:
I 2 2 . 0m x m x m x
m x
2
2 2
0
2 0
m x m x m x
m x m x
2
2 0
0
x m
m x m x
2
x m
.
Vì x 2m10m 5 mm0 m
4, 3, 2, 1
.Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng un u u1; 2;...un có công sai d1và vn v v1; 2;...vn có công sai d2. Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là
1 2 ... 7 1
n n
S u u u n và Tn v1v2 ... vn14n27. Tính tỉ số của 11
11
u v A. 5
3 B. 4
3 C. 9
4 D. 5
4 Lời giải
Từ giả thiết, ta có 2 1
1
1n 2
n u n d
S và 2 1
1
2n 2
n v n d
T
1 1
1 2
11 1 1 1 1
11 1 2 1 2
2 1 7 1
1
2 1 4 27
10 2 20 2
10 2 20
n n
u n d
S n
T v n d n
u u d u d
v v d v d
.
So sách (1) và (2) bằng c{ch đồng nhất 11
11
148 4
1 20 21
111 3
n n u
v
Câu 3: Cho hình chóp S ABC. có SA x BC y AB AC SB SC , , 1. Thể tích khối chóp .
S ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng
x y
bằng : A. 2 .3 B. 3. C. 4 .
3 D. 4 3.
Lời giải Gọi H K, lần lượt l| trung điểm BC SA, .
Đặt BC2 ,x SA2 .y
Có SH SC2CH2 1x AH2; AB2 BH2 1x2. Do đó SAH cân tại H. Hay HK SA .
Có d BC SA
,
HK 1x2y2. Thể tích khối chóp S ABC. là
2 2 2 2 2 2 3.
. . , sin , 2 2 1 2 3
1 . .
6 3 3 3 27
S ABC
BC SA d BC SA BC SA x y x y
V xy x y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 2 2 3 2 .
3 3
x y x y x y x y Chọn đ{p {n A.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
2 3
3 3
log log 2 2
2
x y xy
x y xy m
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Đặt log2
x y
a, log3
xy2
b khi đó a b 2Lại có:
x y
2 4xy
2a 2 4 3
b2
4 32a2
12a8.3a36 0Xét hàm g a
12a8.3a36 đồng biến trên , g
1 0 a 1
3 3
2
2a 3 3 32 a 2 .2
a 2 3
2 a 2
m x y xy x y xy f a H|m f đồng biến trên
1;
suy ra m f (1) 1Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi phương trình thứ 2 có nghiệm
1 1
a m
Câu 5: Cho 2 sin
a b
cos
a b a b k
, . Tính giá trị của biểu thức1 1
1 2 sin 2 1 2 sin 2
E a b
A. 2.
3 B. 1.
2 C. 2. D. 0.
Lời giải
Dễ dàng chứng minh được: sin 2a2 sin2
a b
cos
a b
sin a b
2 2 2
1 2 sin 2 a 1 4sin 2 cos sin 1 cos 2 cos sin
sin 2 cos sin sin sin 2 cos
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b a b a b a b
Tương tự ta có: 1 2 sin 2 b sin
a b
sin
a b
2 cos
a b
Suy ra:
2 2 2 2
2 2
2 sin
1 2
E .
sin sin ( ) 4 cos ( ) sin ( ) 4 sin ( ) 4
2 2
sin ( ) cos ( ) 4 3 a b
a b a b a b a b a b
a b a b
Câu 6: Cho dãy
un thỏa mãn 25.22u5115.2u u1 5 25.2u5 15.2u1 4 0 và un1 un8.Giá trị nhỏ nhất của n để un 2019.
A. 512. B. 258. C. 511. D. 257.
Lời giải
Từ un1 un 8.
un là CSC công sai d 8 un u18
n 1
u5 u132 Thay vào giả thiết ta được:
32
1 2
32
12 5.2 3 2u 5.2 3 2u 4 0
Có dạng phương trình bậc 2 suy ra:
5.232 3 2
u1 1 4 33 u1 log2 4 5.2
1 32333
11 min
8 1 2019 2019 1 257,63 258
n 8
u u n n u n
Câu 7: Cho hình chóp S ABCD. có đ{y ABCD là hình vuông,AB1, cạnh bên SA1và vuông góc với mặt phẳng đ{y ABCD. Kí hiệu Ml| điểm di động trên đoạn CD và Nlà điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN45. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S AMN. là ?
A. 2 1 9
B. 2 1
3
C. 2 1
6
D. 2 1
9
Lời giải Đặt DM x ,BN y ta có
tan tantan 45 tan
1 tan .tan 1 DAM BAN x y DAM BAN
DAM BAN xy
. Suy ra 1
1 y x
x
.
và AM AD2 DM2 x2 1, 2 2 2 1 2 2
2 1
1 1
1 1
x x
AN AB BN y
x x
.
Vì vậy
2
1 . 1 . . sin 45 1 2 1 2 1
3 AMN 6 6 1 3
V SA S SA AM AN f x x f
x
.
A D
B C
S
N
M
Câu 8: Cho một cấp số cộng : u u u u1, , ,2 3 4 thỏa u u1 4u u2 3 6 . Tìm tập x{c định D của hàm f x
x u 1
x u 2
x u 3
x u 4
9A. D
;6
B. D
6;
C. D D. D
6;6
Lời giải Theo tính chất của cấp số cộng , ta có : u1u4 u2u3
Do đó
x u 1
x u 2
x u 3
x u 4
x2
u1u x u u4
1 4 x2
u2u x u u3
2 3
*Đặt t x 2
u1u x x4
2
u2 u x3
, khi đó :
* f t( )
t u u1 4
t u u 2 3
9 t2
u u1 4u u t u u u u2 3
1 4 2 39 Với : t
u u1 4u u1 3
24u u u u1 2 3 436
u u1 4u u2 3
2 36.Rõ ràng u u1 4u u2 3 6 t 0 f t( ) 0, t f x
có nghĩa với mọi x.Câu 9: Cho hàm số 2
sin
sin 1
1
x x
y C
x
. Tìm để
C sao cho khoảng cách giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?A. 2 .
4 k
B. . 4 k
C. 2 . 2 k
D. . 3 k
Lời giải
Hàm số
2 sin sin 1
1
x x U x
y x V x
có miền x{c định D \ 1
v| đồng thời tacó
2
2
2 sin sin 1
' 1
x x x
y x
. Điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu là 'y' 0 hay sin sin 0 sin 0.
Gọi x x1, 2 lần lượt l| ho|nh độ c{c điểm cực đại, cực tiểu của
C thì khi đó:
1
2max 1 min 2
1 2
' '
2 sin , 2 sin
' '
U x U x
y x y x
V x V x
Gọi A x
1,2x1 sin
,B x2,2x2 sin
l| c{c điểm cực đại, cực tiểu tương ứng của
C , khi đó x x1, 2 là 2 nghiệm của phương trình y' 0 nên 1 21 2
2
sin sin 1 2 sin 1 x x
x x
Ta có AB2
xBxA
2
yByA
2 5
x2x1
2 40 sin Do vậy AB lớn nhất khi 2
2 k k
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1.Gọi G là trọng tâm của tam giác .
BCD Mặt phẳng
P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC BD, lần lượt tại I K, . Tính thể tích nhỏ nhất của ABIK.A. 2.
27 B. 2.
18 C. 4.
9 D. 2.
36 Lời giải
G H
O
B D
C A
I
K
Đặt BK x BI y ,
Sử dụng công thức tính tỷ số thể tích ta có . . . .
. . .BCD .
2
2 2 2
, ,
3 3
A BKG A BKG A BGI A BIK
A BHD A BCD A A BCD
y
V V x V V
V V V V xy
Mặt khác ta có . . 1 .
A BHD A BCH 2 A BCD
V V V nên 2
4 46 6 9
x y xy
xy xy
Ta có . 2 2
12 27
A BIK
V xy . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2.
x y 3 Chọn đ{p {n A.
Câu 11: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2 3i 17 ; z2 1 5.
Biết rằng z1 1 i k z
2 1 i k
0
. Tìm k khi P z1z2 đạt giá trị lớn nhất.B. k1 B. k 2 C. k 3 D. k 5
Lời giải
K
H A
I J
N M
Gọi M z
1 ,N z2 , 2; 3 , 0; 1I J
. Theo giả thiết ta có: Điểm M thuộc đường tròn
C1 tâm I bán kính R1 17 Điểm N thuộc đường tròn
C2 tâm J bán kính R2 5 Ta thấy rằng số phức z 1 i đều thỏa mãn 2 3 171 5
z i
z
. Điều này chứng tỏ A
1; 1
l| giao điểm của
C1 , C2 và theo giả thiết ta suy ra đượcA M N, , thẳng hàng.Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của I,J lên MN P MN 2HK2IJ.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi MN IJ. Khi đó phương trình MN đi qua điểm A và có vector pháp tuyến IJ
3; 3
là MN x y: 2 0. Từ đ}y suy ra điểm M
6; 4 ,N 0; 2
Vậy 1
2
1 6 4 1 5
1 2 1
z i i i
k z i i i
. Chọn ý D.
Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.
A. 257
90000 B. 257
18000 C. 127
90000 D. 127
30000 Lời giải
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số là abcde Chọn a0có 9 cách.
Chọn b c d e, , , mỗi số có 10 cách.
Nên A 9.104.
Gọi Blà biến cố "chọn được tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2''.
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2 là abcd2 Ta có abcd2 10. abcd 2 7abcd3abcd2
2
abcd chia hết cho 7 nên 3abcd2 chia hết cho 7 hay 3abcd 2 7 ,(t t )
7 2 2
3 2 7 2
3 3
t t
abcd tabcd abcd t Suy ra (t2) 3hay t 2 3n t 3n2
Khi đó abcd7n4 mà 1000abcd9999 nên 1000 7 4 9999 996 9995
7 7
n n
Mặt khác nlà số nguyên n
143;144;145;...;1427
Nên B 1285.
Khi đó, ( ) 12854 257 9.10 18000
P B .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 5. Tìm GTLN của P2 z8i z 7 9i . A. P 109 B. P 1 109 C. P 109 2 D. P 109 1
Lời giải ọi I
1;1 ,A 7;9 ,B 1;8 .Yêu cầu b|i to{n chuyển về tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức P2MB MA .
Ý tưởng cho b|i to{n n|y l| ta sẽ sử dụng bất đẳng thức tam gi{c, nhưng do có số 2 ở giữa nên ta sẽ nảy ý tưởng tìm một điểm K cố định thỏa mãn MA2MK. iả sử tồn tại một điểm K như thế thì ta có:
I C A
B D
M
K
2 2 2 2 2 2
2 2 2
4 4 4
3 4 2 4 0
MA MK MA MK MI IA MI IK
MI IK IA MI IK IA
Để tồn tại điểm K thì
2 2 2 2
3 4 0 2
3 0
4 0 4
MI IK IA R IA
IK IA
. Dễ thấy điều này luôn
đúng do đó luôn tồn tại điểm K cố định thỏa mãn MA2MK v| điểm K này nằm trên IC.
Lấy điểm K thuộc IC sao cho
2 IK R.
Ta có: IK IA IM. 2 IAM IMK c g c
. .
MA2MKVậy khi M thay đổi thì MA2MK. Theo bất đẳng thức tam giác thì ta có:
2 2 2
P MB MA MB MK BK
Ta có: 5;3 2 109
K2 P BK
.
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4z z i 1 2 z i 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 2 2i
A. 30 2 2
P 3 B. 30 3 2
P 4 C. 30 4 2
P 5 D. 30 5 2
P 6 Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
2
2 2 2 2 2
16z z i 1 2 z i 1 1 4 z i 1 z i 1 5 2 z 2i1 Từ đ}y sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có 30 2 2
P 3
.
Câu 15: Biết tổng
2 2 2
2 2
1 1 1
2 2 ... 2
2 2 2
n
n n
S . Giá trị nhỏ nhất của n để 399 2 4
4
n
n n
S n , n *
A. 41 B. 40 C. 51 D. 50
Lời giải Ta có 22 2 12 24 2 14 ... 22 2 12
2 2 2
n
n n
S
2 4 2
2 4 21 1 1
2 2 .. 2 2 ..
2 2 2
n
n n
Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số nhân : 1 1 1
n n
S u q q
:
1
1 1 4 1 4 1
4 1 1 4
4. 3 2 4. 1 1 2 3.4
4
n
n n
n
n n
S n n
Theo đề bài ta có:
1
99
1
100 min4 1 4 1 3 2 4
2 4 1 4 1 3 39,124... 40
3.4 4
n n n
n n
n n
n n n n
Câu 16: Cho 3 số phức z z z0, ,1 2 thỏa mãn đồng thời
1 3 3 2
2 2 8
z z
z z z z
, với 3 1 3
z 2i. Biết
rằng 0 1
0 2
, , , z z a bi
a b c d R z z c di
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1
P 2 ad bc
A. P17 B. P18 C. P19 D. P20
Lời giải
Gọi A z
1 ,B z2 ,M z
3 ,C z0 . Theo giả thiết ta có z1z3 z3z2