• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nội Dung ôn Tập HK2 Toán 12 Năm 2020 – 2021 Trường THPT Trần Phú – Hà Nội

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nội Dung ôn Tập HK2 Toán 12 Năm 2020 – 2021 Trường THPT Trần Phú – Hà Nội"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Môn: Toán.

Khối: 12.

Năm học 2020-2021

PHẦN GIẢI TÍCH

NGUYÊN HÀM

Câu 1. Cho yf x y( ), g x( ) là các hàm số liên tục trên R Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.

k f x dx. ( ) k f x dx

( ) với k  R \ {0}. B.

 

f x( )g x dx( )

f x dx( )

g x dx( ) .

C.

 

f x g x dx( ). ( )

f x dx g x dx( ) .

( ) . D.

f x dx( )   f x( ).

Câu 2. F x

 

là một nguyên hàm của hàm số yxex2. Hàm số nào sau đây không phải là F x

 

?

A.

 

1 2 2

2

F xex  . B. F x

 

12

ex25

.

C.

 

1 2

2

F x   exC. D. F x

 

 12

2ex2

.

Câu 3 Cho hai hàm số F x

 

x2ax b e

x f x

 

 

x23x6

ex. Tìm ab để F x

 

là một

nguyên hàm của hàm số f x

 

.

A. a1,b 7. B. a 1,b 7. C. a 1,b7. D. a1,b7.

Câu 4. F x

 

ax3bx2cxd

ex2018e một nguyên hàm của hàm số

  

2 3 3 2 7 2 e

x

f x   xxx . Khi đó:

A. a b c d   4. B. a b c d   5. C. a b c d   6. D. a b c d   7. Câu 5. Hàm số F x

 

ex2 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. f x

 

x2ex23. B. f x

 

x2ex2C.

C. f x

 

2 ex x2. D. f x

 

xex2.

Câu 6. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

ex2

x34x

. Hàm số F x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B 3. C. 1. D. 4 .

Câu 7. Cho 2 2 2

2

e 1

d 9 1 2 ln 1 5e

1

x

ax b c x x

x x x x C

x

    

      

 

  

 

. Tính giá trị biểu thức

M   a b c.

A. 6. B. 20. C. 16. D. 10.

Câu 8. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f x

( )

= x+3x.

A. ∫ ( ) = + + B. ∫ ( ) = + 3 . ln 3 + . C. ∫ ( ) = 1 + + . D. ∫ ( ) = + + .

(2)

2

Câu 9. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn đồng thời các điều kiện f

 

x  x sinxf

 

0 1. Tìm f x

 

A.

 

2

cos 2

2

f xxx . B.

 

2

cos 2

2

f xxx .

C.

 

2

2 cos

f xxx. D.

 

2 1

2 cos 2

f xxx .

Câu 10. Tính 1

x

x e

e x

x

  

 

d .

A. 1 d 2

   

 

 

x

x e x

e x e x C

x . B. 1 d 2

   

 

 

x

x e x

e x e x C

x .

C. 1 d

2

   

 

 

x

x e x x

e x e C

x . D.

1

1 d 2

1

 

   

 

  

x x

x e e

e x x C

x x .

Câu 11. Biết F x

 

là 1 nguyên hàm của f x

 

cos2xF

 

 1. Tính F4

 

 .

A. 5 3

4 4 8

F  

 

 

  . B. 3 3

4 4 8

F  

 

 

  .

C. 5 3

4 4 8

F  

 

 

  . D. 3 3

4 4 8

F  

 

 

 

Câu 12. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f

 

x  2 3cosx f

 

0 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f x

 

 1 3sinx. B. f x

 

2x3sinx1.

C. f x

 

2x3sinx1. D. f x

 

2x3sinx1. Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 4x3

A. 2

4 3

3

9 xC. B. 2 4x3C.

C. 1

4 3

3

9 xC. D. 2

4x3

3 C.

Câu 14. Biết F x

 

là một nguyên hàm của

 

1

f x 1

x

F

 

0 2 thì F

 

1 bằng.

A. ln 2. B. 2 ln 2 . C. 3 . D. 4.

Câu 15. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f

 

x  3 5cosxf

 

0 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f x

 

3x5sinx2. B. f x

 

3x5sinx5. C. f x

 

3x5sinx5. D. f x

 

3x5sinx5.

Câu 16. Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của f x

 

3x trên

0;

?

A.

 

3 4 1

3 1

4

F xx  . B.

 

3 3

3 3

4 F xx x  .

C.

 

4 3 4

3 4

F x 4x  . D.

 

3 4 2

3 2

4 F xx  .

Câu 17. Cho hàm số f x

 

xác định trên 1

\ 3

  

  thỏa mãn

 

3

3 1

f x

  x

 , f

 

0 1 2 2

f3

 

  . Giá trị của biểu thức f

 

1 f

 

3 bằng:
(3)

3

A. 5 ln 2 3 . B. 5 ln 2 2 . C. 5ln 2 4 . D. 5 ln 2 2 . Câu 18. Khẳng định nào đây sai

A. 2

ln 2 3 .

2 3dx x C

x   

B.

tanxdx ln cosx C.

C.

e dx2xe2xC. D.

21xdx xC.

Câu 19. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

2 1

2 3

f x x x

 

 thỏa mãn (2)F 3. Tìm F x( ). A. F x( ) x 4 ln 2x31. B. F x( ) x2 ln(2x3) 1 .

C. F x( ) x2 ln 2x31. D. F x( ) x2 ln | 2x3 | 1 . Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số ( )f xexex

A. exexC. B. exexC. C. exexC. D. 2exC. Câu 21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2 2

x

e dxexC

. B.

dxx lnx C .

C. ln 1

1

dx x C

x   

D.

2xdx2 ln 2x C.

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

e3x

1 3 e5x

.

A. 3

1 3 5

d 1 3 3 2

3 2

x x x x

ee xeeC

. B. 3

1 3 5

d 1 3 3 2

3 2

x x x x

ee xeeC

.

C.

e3x

1 3 e5x

dxe3x3e2xC. D.

e3x

1 3 e5x

dx3e3x6e2xC.

Câu 23. Hàm số F x

 

nào bên dưới không là nguyên hàm của hàm số

 

2 2

1 f x x

x

  .

A.

 

2 1

x x

F x x

   . B.

 

2 1

F x x x

  .

C.

 

2 2 1

x x

F x x

 

 . D.

 

2 1

F x x x

  .

Câu 24. Tính nguyên hàm của hàm số

 

e 2017 2018e5

   

 

x

f x x

x .

A.

 

4

d 2017ex 2018

f x x C

  x

. B.

f x

 

dx2017ex504,5x4 C.

C. f x

 

dx 2017ex 504,54 C

  x

. D.

f x

 

dx2017ex2018x4 C.

Câu 25. Họ các nguyên hàm của hàm số yx x

1

5

A.

1

7

1

6

7 6

x x

  C

  . B. 6

x1

55

x1

4C.

C. 6

x1

55

x1

4C. D.

   

7 6

1 1

7 6

x x

  C

  .

Câu 26. Để hàm số F x

 

mx3

3m2

x24x3 là một nguyên hàm của hàm số f x

 

3x210x4

thì giá trị của tham số m

(4)

4

A. m 1. B. m2. C. m0. D. m1.

Câu 27. Biết F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

exF

 

1  e 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. F

 

3 e21. B. F

 

2 e21. C. F

 

1  e 1. D. F

 

0 1.

Câu 28. Cho biết 2 13

d ln 1 ln 2

( 1)( 2)

x x a x b x C

x x

     

 

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2b8. B. a b 8. C. 2a b 8. D. a b 8. Câu 29. Tính nguyên hàm

2 2 7 5

3 d

x x

I x

x

 

A. Ix2 x 2 ln x 3 C. B. Ix2 x 2 ln x 3 C. C. I2x2 x 2 ln x 3 C. D. I2x2 x 2 ln x3C. Câu 30. F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

3 2 1

2 1

f x x

  x

 . Biết F

 

0 0,F

 

1 a bln 3

 c trong đó , ,

a b c là các số nguyên dương và b

c là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức a b c  bằng.

A. 4 . B. 9. C. 3. D. 12 .

TÍCH PHÂN

Câu 31. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và , , a b c là ba số bất kỳ trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây sai?

A.

 

1

a

a

f x dx

. B.

   

b a

a b

f x dx  f x dx

 

.

C.

     

,

;

c b b

a c a

f x dxf x dxf x dx ca b

  

.D.

   

b b

a a

f x dxf t dt

 

.

Câu 32. Cho

 

2

0

d 3

I

f x x. Khi đó

 

2

0

4 3 d

J

 f x   x bằng:

A. 2 . B. 6. C. 8. D. 4 .

Câu 33. Cho hàm f x

 

có đạo hàm liên tục trên

2;3

đồng thời f x

 

2, f

 

3 5. Tính

 

3

2

d f x x

bằng

A. 3. B. 7. C. 10 D. 3.

Câu 34. Tính tích phân

2 2018 0

2 xd I

x.

A.

24036 1 I ln 2

 . B.

24036 1 I 2018

 . C.

24036

2018 ln 2

I . D.

24036 1 2018 ln 2

I

 .

Câu 35. Cho

 

d 17

c

a

f x x

 

d 11

c

b

f x x 

với abc. Tính

 

d

b

a

I

f x x. A. I  6. B. I 6. C. I 28. D. I  28.
(5)

5

Câu 36. Cho hàm số f x

 

F x

 

liên tục trên R thỏa F x

 

f x

 

, xR. Tính

 

1

0

d f x x

biết

 

0 2

F  và F

 

1 5. A.

 

1

0

d 3

f x x 

. B.

 

1

0

d 7

f x x

. C.

 

1

0

d 1

f x x

. D.

 

1

0

d 3

f x x

.

Câu 37. Tính tích phân

1

0

2 x I

e dx.

A. Ie22e. B. I2e. C. I 2e2. D. I 2e2. Câu 38. Biết

3

2

1 d ln

1 x m

xn

(với , m n là những số thực dương và m

n tối giản), khi đó, tổng mn bằng A. 12 . B. 7 . C. 1. D. 5 .

Câu 39. Biết

2 1 d

1

b

a

xx

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. b a 1. B. a2b2a b 1. C. b2a2  b a 1. D. a b 1. Câu 40. Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1. Tính S loga

a3 4. a

.

A. 3

4

S . B. S7. C. S12. D. 13

 4 S . Câu 41. Tích phân

2 1 1

3 d

x x bằng

A. 2

ln 3. B. 2 ln 3. C. 3

2. D. 2 .

Câu 42. Tính tích phân

3

0

d 2 I x

x

. A. 4581

I 5000. B. 5 log2

I  . C. 5

ln2

I . D. 21

I 100. Câu 43. Cho

1

0

1 1

ln 2 ln 3

1 2 dx a b

x x

 

  

 

 

 

với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a b 2. B. a2b0. C. a b  2. D. a2b0.

Câu 44. Biết

5 2

3

1d ln

1 2

x x b

x a x

   

với a, b là các số nguyên. Tính S a 2b. A. S 2. B. S5. C. S2. D. S10. Câu 45. Kết quả của tích phân

 

2

0

2x 1 sinx dx

  được viết ở dạng 1

a b 1

  

  a, b . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a2b8. B. a b 5. C. 2a3b2. D. a b 2. Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có

 

0 1

2 1 d 4 lim 1 1.

k

x

x x x

x

   

\
(6)

6

A. 1 2. k k

 

 

B. 1

2. k k

 

  

C. 1

2. k k

  

  

D. 1

2 . k k

  

 

Câu 47. Cho hàm số f x

 

liên tục trên khoảng

2; 3

. Gọi F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên khoảng

2; 3

. Tính

 

2

1

2 d

I f x x x

   , biết F

 

1 1F

 

2 4.

A. I6. B. I 10. C. I3. D. I9. Câu 48. Biết

  

3

0

d ln 2 ln 5 ln 7

2 4

x a b c

x x   

 

,

a b c, ,

. Giá trị của biểu thức 2a3b c bằng

A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3.

Câu 49. Cho

1 1 2 3

d 2

3 9 1

x x a b

x x

 

 

, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó, giá trị của a là:

A. 26

27. B. 26

27. C. 27

26. D. 25

27.

Câu 50. Cho f x

 

, g x

 

là hai hàm số liên tục trên đoạn

1;1

f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

là hàm số lẻ. Biết

 

1

0

d 5

f x x

;

 

1

0

d 7

g x x

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.

 

1

1

d 10

f x x

. B.

   

1

1

d 10

f x g x x

   

 

.

C.

   

1

1

d 10

f x g x x

   

 

. D.

 

1

1

d 14

g x x

.

Câu 51. Tìm các số a, b để hàm số f x

 

asin

x

b thỏa mãn f

 

1 2 và 1

 

0 f x dx4

.

A.

a 2

 , b2. B.

a 2

  , b2. C. a , b2. D. a, b2. Câu 52. Có bao nhiêu giá trị thực của a để có

 

0

2 5 d 4

a

xxa

A. 1. B. 0. C. 2 . D. Vô số.

Câu 53. Tính

1

0

1 3 d

2 1

I x x

x

 

    .

A. 2 ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 2 ln 3 . D. 1 ln 3 . Câu 54. Cho hàm số

 

2 khi 0 1

1

2 1 khi 1 3

y f x x x

x x

  

  

   

. Tính tích phân

 

3

0

d f x x

.

A. 6 ln 4 . B. 4 ln 4 . C. 6 ln 2 . D. 22 ln 2. Câu 55. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên đoạn

1; 4

, f

 

42018,

 

4

1

d 2017

f x x

 

. Tính f

 

1 ?

A. f

 

1  1. B. f

 

1 1. C. f

 

1 3. D. f

 

1 2.
(7)

7

Câu 56. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1;3 thỏa mãn f

 

1 2 và f

 

3 9. Tính

 

3

1

d I

fx x.

A. I 11. B. I 7. C. I 2. D. I 18. Câu 57. Giả sử

2

1

1 d ln

2 1 

xx ba với a, b *a, b10. Tính M a b 2. A. M 28. B. M 14. C. M 106. D. M 8. Câu 58. Biết

4 2 2

2 1

x d

I x

x x

 

aln 2bln 3cln 5, với a, b, c là các số nguyên. Tính P2a3b4c. A. P 3. B. P3. C. P9. D. P1.

Câu 59. Cho hàm số

 

3 2 khi 0 1

4 khi 1 2

x x

y f x

x x

  

  

  

. Tính tích phân

 

2

0

d f x x

.

A. 7

2. B. 1. C. 5

2. D. 3

2. Câu 60. Cho biết

 

2

0

d 3

f x x

 

2

0

d 2

g x x 

. Tính tích phân

   

2

0

2 2 d

I

 xf xg x  x. A. I18. B. I 5. C. I11. D. I3.

Câu 61. Biết

1 2

2 0

2 3 3

dx ln

2 1

x x

a b

x x

 

 

 

với ,a b là các số nguyên dương. Tính Pa2b2.

A. 13. B. 5. C. 4. D. 10.

Câu 62. Biết rằng

3 2

2

1 4

d 1

x x a b

x c

x x

  

 

, với a, b, c là các số nguyên dương. Tính T   a b c.

A. 31. B. 29. C. 33. D. 27.

Câu 63. Cho

3

0

( )d f x xa

,

3

2

( )d f x xb

. Khi đó

2

0

( )d f x x

bằng:

A.  a b. B. b a. C. a b . D. a b . Câu 64. Cho

 

2 2 1

1 d 2

f xx x

. Khi đó

 

5

2

d

I

f x x bằng:

A. 2 . B. 1. C. 1. D. 4 .

Câu 65. Biết

2

3

cos 3

 

xdx a b , với a , b là các số hữu tỉ. Tính T 2a6b.

A. T 3. B. T  1 C. T  4. D. T 2.

Câu 66. Cho f x

 

, g x

 

là hai hàm liên tục trên

 

1;4 thỏa:

   

4

1

3 d 10

f xg x x

 

 

,

   

4

1

2f xg x dx6

 

 

. Tính

   

4

1

d f xg x x

 

 

.

A. 6. B. 4. C. 2. D. 7.

(8)

8

Câu 67. Cho

2 2 1

1 d ln 2 ln 3 ln 5

5 6 x a b c

x x   

 

với a b c, , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a b c4. B. a   b c 3. C. a  b c 2. D. a  b c 6.

Câu 68. Tính tích phân

1 2 0

5 2 3 2

I x dx

x x

 

 

A. 7 ln 2 9ln 3 . B. 16ln 2 9ln 3 . C. 9ln 3 16ln 2 . D. 9ln 3 6ln 2 . Câu 69. Tích phân

ln 2 2 1

0 x 1

x

e a

dx e

e b

  , với a b Q, ,ab tối giản. Tính tích ab.

A. 1. B. 2. C. 12. D. 6 .

Câu 70. Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

   

1

0

1 d 10

xfx x

2f

 

1 f

 

0 2. Tính I

01f x

 

dx. A. I 1. B. I 8. C. I  12. D. I 8.

Câu 71. Cho hàm số f x  liên tục trên thỏa 4

 

1

d 6 f x

x x

2

0

sin cos d 3

f x x x

 . Tính tích phân

 

2

0

d I

f x x.

A. I9. B. I 3. C. I 6. D. I15. Câu 72. Biết

3 4 0

1 d

cos

x a b

x c

 , trong đó a b c, , là các số tự nhiên đôi một nguyên tố cùng nhau. Khi đó giá trị của T 2a23b24c2 bằng bao nhiêu?

A. T  15. B. T 14. C. T  13. D. T 17. Câu 73. Cho hàm số f x

 

xác định trên \ 0

 

thỏa mãn

 

2

1 f x x

x

   ,

 

2 3

f   2 và

 

2 2 ln 2 3

f  2. Giá trị của biểu thức f

 

1  f

 

4 bằng

A. 6 ln 2 3 4

. B. 6 ln 2 3 4

. C. 8 ln 2 3

4

. D. 8 ln 2 3

4

.

Câu 74. Cho hàm số f x

 

liên tục trên R và có

   

1 3

0 0

d 2; d 6

f x xf x x

 

. Tính

 

1

1

2 1 d

I f x x

.

A. 2

I 3. B. I4. C. 3

I 2. D. I6. Câu 75. Biết tích phân

1

0

d 3 3 1 2 1 9

x a b

x x x

 

  

với a, b là các số thực. Tính tổng T a b. A. T  10. B. T  4. C. T 15. D. T8.

Câu 76. Tính tích phân

2 2 1

2 1.d ,

I

x xx bằng cách đặt tx21. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

3

0

2 .d .

I

t t B.

2

1

.d .

I

t t C.

3

0

.d .

I

t t D.

2

1

1 .d . I  2

t t
(9)

9

Câu 77. Biết tích phân

 

2 2 1

1 ln d ln ; , , .

xx xa b c a b c 

Khi đó a b c bằng bao nhiêu?

A. 26

9 . B.

13.

3 C. 13. D. 0.

Câu 78. Tính tích phân

1 2

2 0

d 4

x

I x

x

bằng cách đặt x2sin .t Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

 

6

0

2 1 cos 2 d .

I t t B.

 

6

0

2 1 cos 2 d .

I t t

C.

 

6

0

1 1 cos 2 d . 2

I t t D.

 

2

0

2 1 cos 2 d .

I t t

Câu 79. Cho tích phân

 

1

0

2 3 xd . ,

I

xe xa eb với ,a b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a b 2. B. a3b328. C. a2b1. D. ab3.

Câu 80. Cho biết

1

2 2

0

. 4 2 d a ; , .

I x x x a b

b

   Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. logab5. B. logab3. C. logab4. D. logab6.

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

Câu 81. Tìm thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

,

yf x trục Ox và hai đường thẳng xa x, b a

b

, xung quanh trục Ox. A.

 

d .

b

a

V

f x x B. 2

 

d .

b

a

V 

f x x C. 2

 

d .

b

a

V

f x x D.

 

d .

b

a

V 

f x x

Câu 82. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx45x24, trục hoành và hai đường thẳng 0, 1.

 

x x

A. 7

3. B. 8

5. C. 64

25. D. 38

15.

Câu 83. Cho hình D giới hạn bởi đường cong yx21, trục hoành và các đường thẳng x0,x1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?

A. 4

3.

VB. V2 . C. 4

3 .

V

D. V 2.

Câu 84. Cho hình cong (H) giới hạn bởi đường y ex, trục hoành và các đường thẳng x0 và xln 4. Đường thẳng xk (0kln 4) chia (H) thành hai phần có diện tích là S1S2như hình vẽ bên. Tìm k để S12 .S2

(10)

10

A. 2

ln 4.

k 3 B. kln 2.

C. 8

ln .3

kD. kln 3.

Câu 85. Cho đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ. Tìm diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị và trục Ox.(Phần gạch sọc).

A.

 

3

2

d .

S f x x

B.

 

3

2

d

S f x x

.

C.

   

1 3

2 1

d d

S f x x f x x

D.

   

1 3

2 1

d d .

S f x x f x x

Câu 86. Cho hàm số f x

 

 x33x22 có đồ thị ( )C như hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc).

A. 39 4 .

SB. 41

4 .

SC. S10. D. S13.

(11)

11

Câu 87. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yx21 và y x22x3 không được tính bằng công thức nào sau đây?

A.

1 2 2

(2 2 4)d .

 

S x x x B.

2 2 1

2 2 4 d .

 

S x x x

C.

2

2 2

1

( 1) ( 2 3) d .

    

S x x x x D.

2 2 1

( 2)d .

  

S x x x

Câu 88. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol

2

2

yx và đường tròn tâm O (gốc tọa độ), bán kính 2 2

R được kết quả là Sab a b; ,  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ab5. B. 8 3.

abC. 7

3 .

ab2 D. 2 1

2. a  b

Câu 89. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx36x29 ,x trục tung và tiếp tuyến tại điểm có hoành độ thỏa mãn y 0 được tính bằng công thức nào sau đây?

A.

2

3 2

0

( 6 12 8)d .

x x x x B.

3

3 2

0

( 6 10 5)d .

x x x x

C.

2

3 2

0

( 6 12 8)d .

x x x x D.

3

3 2

0

( 6 10 5)d .

x x x x

Câu 90. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường

1

2 2, 1, 2, 0,

x

yx e xxy quanh trục hoành là V (ae2be). Khi đó, ab bằng bao nhiêu?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 2.

Câu 91. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H), giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 1 y x

x

 

 và các trục tọa độ, quanh trục Ox được tính bằng công thức V (a b ln ); , ,c a b c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 3a2bc 11. B. 3a2bc3. C. 3a2b c 5. D. 3a2b  c 27.

Câu 92. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó

A. 26,5

km

. B. 28,5

km

.

C. 27

km

. D. 24

km

.

Câu 93. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường , và trục hoành. Quay hình (H) quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là bao nhiêu?

A.

.

B.

. C. .

D.

.

Câu 94. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 /m s thì tăng tốc với gia tốc a t

 

t23t m s

/ 2

. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu?

A. 4000

3 m. B. 4300

3 m. C. 1900

3 m. D. 2200

3 m. (2;9)

I

yx x4 Ox

15 2

 14

3

 8 16

3

(12)

12

Câu 95. Gọi

S

1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

  C : y  ln ; x Ox x ;  k

S

2

diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

  H : y 1 1 ; Ox x ; k

   x 

với

k  1

như hình vẽ bên. Biết rằng

1 2

4

S  S 

. Tìm

k

.

A.

k  e

2. B.

k  2 e

. C.

k  2

e. D.

k   e 2

.

Câu 96. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong

2 sin ,

y   x

trục hoành và các đường thẳng

x  0, x   .

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?

A.

V  2(   1).

B.

V  2 (    1).

C.

V  2 

2

.

D.

V  2 . 

Câu 97. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng

y   4 x

và patabol

2

2 . y  x

A.

28

3 .

B.

25 . 3

C.

22

3 .

D.

26 . 3

Câu 98. Tính diện tích hình phẳng được đánh dấu trên hình bên

A.

26

3 . S 

B.

28

3 . S 

C.

2

2 3 .

S   3

D.

1

3 2 .

S   3

(13)

13

Câu 99. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục

Ox

hình phẳng giới hạn bởi các đường

1 –

2

,

y  x y  0

,

x  0

x  2.

A.

8 2 3 .

B.

46

15 .

C.

2 . 

D.

5

2 .

Câu 100. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  x

2,

1 4

3 3

y   x 

và trục hoành như hình vẽ.

A.

7

3

. B.

56

3

. C.

39

2

. D.

11 6

.

SỐ PHỨC

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z 4. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w

3 4 i z i

 là đường tròn I, bán kính R. Khi đó.

A. I

0;1 ,

R2 5. B. I

1; 0 ,

R20 C. I

0;1 ,

R20. D. I

1; 2 ,

R22.

Câu 2. Phần thực và phần ảo của số phứcz 1 2i

A. 1 và 2. B. 2 và 1. C. 1 và 2 .i D. 1 và i.

Câu 3. Cho số phứcz 1 3 .i Số phức z2có phần thực là

A. 8. B. 10. C. 8 + 6i. D. 8 + 6i.

Câu 4. Phần thực của số phức 3 4 4 z i

i

 

 bằng A. 16

17. B. 3

4. C. 13

17.

D. 3

4.

Câu 5. Phần ảo của số phức

 

  

1 2 2

3 2

z i

i i

 

  là

2

y = - 1 3x+4

3 y = x2

1

1 4 y

O

x

(14)

14

A. 1

10. B. 7

10. C.

10

i . D. 7

10. Câu 6. Tìm z biết z

1 2 i



1i

2?

A. 2 5 . B. 2 3 C. 5 2 D. 20 .

Câu 7. Cho 2

1 3

zi

 . Số phức liên hợp của zA. 1 3

2 2 i . B. 1 3

4 4 i . C. 1 3

4 4 i. D. 1 3

2 2 i . Câu 8. Cho số phức 1 1

1 1

i i

z i i

 

 

  . Trong các kết luận sau kết luận nào sai?

A. zR. B. z là số thuần ảo.

C. Mô đun của z bằng 1. D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0.

Câu 9. Cho số phứczmni0. Số phức 1

z có phần thực là A. 2m 2

mn . B. 2n 2

m n

  . C. 2m 2

mn . D. 2n 2

m n

  . Câu 10. Cho số phức z, Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. zz . B. zz là một số thuần ảo .

C. z z. là một số thực . D. mođun số phức z là một số thực dương.

Câu 11. Cho số phứcz x yi. Số phức z2có phần thực là

A. x2y2. B. x2y2. C. x2. D. 2xy.

Câu 12. Cho số phức z thỏa mản

1i

 

2 2i z

  8 i

1 2 i z

. Phần thực và phần ảo của số phức zlần lượt là:

A. 2;3. B. 2; 3. C. 2;3. D.  2; 3.

Câu 13. Tính 1 2017

2 z i

i

 

 . A. 3 1

55i. B. 1 3

55i. C. 1 3

55i. D. 3 1

55i. Câu 14. Trên tập số phức, tính 20171

i

A. i. B. i. C. 1. D. 1.

Câu 15. Tổng ikik1ik2ik3bằng:

A. i. B. i. C. 1. D. 0.

Câu 16. Phần thực và phần ảo của số phức

2012 2013 2014 2015 2016

2017 2018 2019 2020 2021

i i i i i

z i i i i i

   

     lần lượt là:

A. 0; 1. B. 1; 0. C. 1; 0. D. 0;1.

Câu 17. Số phứcz thỏa mãn z2

zz

 2 6i có phần thực là

A. 6. B. 2

5. C. 1. D. 3

4. Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z3 1

i z

 1 9i. Môđun của zbằng:

A. 13. B. 82. C. 5. D. 13 .

Câu 19. Phần thực của số phức

1i

 

2 2i z

  8 i

1 2 i z

(15)

15

A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 20. Cho số phức z67i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:

A.

6;7 .

B.

6; 7 .

C.

6; 7 .

D.

 6; 7 .

Câu 21. ( Đề thi chính thức THPT QG năm 2017) Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phứcwiz trên mặt phẳng tọa độ ?

A. Q(1; 2) B. N(2;1) C. M(1; 2) D. P( 2;1)

Câu 22. (Vận dụng)Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức w2z 1 i là hình tròn có diện tích

A. S 9 . B. S 12 . C. S16 . D. S 25 . Câu 23. Điểm biểu diễn hình học của số phức zaai nằm trên đường thẳng: <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I   2;5 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I 2;9   và trục đối xứng song song với trục

Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I  2;2  với trục đối xứng song song với trục tung,