• Không có kết quả nào được tìm thấy

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG ĐỢT 152

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG ĐỢT 152 "

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

Dorokit VD-23897-15 17/12/2020

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế

DOMESCO

Clarithromycin EP8/9 USP38/39

Zhejiang Guobang Pharmaceutical

Co., Ltd

No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, P.R

China

China

Dorokit VD-23897-15 17/12/2020

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế

DOMESCO

Omeprazole pellets 8,50% w/w (Omeprazole pellets)

USP 35→39 Sainor Pharma PVT.Ltd

Plot No.31, Phase V.

IDA, Jeedimetla, Hyderabad 500 055,

India

India

Dysteki 1g VD-23498-15 17/12/2020

Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Amvipharm)

Cefmetazol natri USP 32

Harbin Pharmaceutical

Group Co.,Ltd

No. 109, Xuefu Road, Nangang District Harbin, 150086 P.R.

China

China

Dysteki 2g VD-23499-15 17/12/2020

Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Amvipharm)

Cefmetazol natri USP 32

Harbin Pharmaceutical

Group Co.,Ltd

No. 109, Xuefu Road, Nangang District Harbin, 150086 P.R.

China

China

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG ĐỢT 152

(Đính kèm công văn số 8473 /QLD-ĐK ngày 20 tháng 06 năm 2017 của Cục Quản lý Dược)

1

(2)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

Zasemer 1g VD-23500-15 17/12/2020

Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Amvipharm)

Ceftizoxim natri USP 34

Harbin Pharmaceutical

Group Co.,Ltd

No. 109, Xuefu Road, Nangang District Harbin, 150086 P.R.

China

China

Zasemer 2g VD-23501-15 17/12/2020

Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Amvipharm)

Ceftizoxim natri USP 34

Harbin Pharmaceutical

Group Co.,Ltd

No. 109, Xuefu Road, Nangang District Harbin, 150086 P.R.

China

China

Ziangxi Tianxin Pharmaceutical

Co, Ltd

Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi,

333300, China

China Dexclorpheniramin

2 VD-23580-15 17/12/2020 Công Ty Cổ Phần Dược

Phẩm Khánh Hòa

Dexclorpheniramin

maleat DĐVN IV

Nivedita Chemicals PVT.

Ltd., India

A-14, Midc, Street NO.

5, Cross Road 'B', Andheri (E), Mumbai -

400093, Maharashtra, India

India

VD-23583-15

Magnesi-B6 17/12/2020 Công Ty Cổ Phần Dược

Phẩm Khánh Hòa Pyridoxin hydroclorid USP 34

2

(3)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

Perindopril VD-23584-15 17/12/2020 Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa

Perindopril tert-

butylamin EP 7

Glenmark Generics Limited,

India

Plot No. 3109/C, GIDC Estate Ankleshwar, Gujarat-

393002, India

India

BENITA VD-23879-15 17/12/2020 Công ty cổ phần tập

đoàn Merap Budesonide EP 8.0/EP 9.0

FARMABIOS S.P.A

Via Pavia, 1 - 27027 Gropello Cairoli (PV),

Italy

Italia

MESECA VD-23880-15 17/12/2020 Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Fluticasone propionate

EP 8.0/EP 9.0

FARMABIOS S.P.A

Via Pavia, 1 - 27027 Gropello Cairoli (PV),

Italy

Italia

BENATE FORT

OINTMENT VD-23878-15 17/12/2020 Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Clobetasol Propionate

EP 8.0/ EP 9.0/ USP 35 -> USP 39

FARMABIOS S.P.A

Via Pavia, 1 - 27027 Gropello Cairoli (PV),

Italy

Italia

BENATE FORT

CREAM VD-23877-15 17/12/2020 Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Clobetasol Propionate

EP 8.0/ EP 9.0 /USP 35 -

> USP 39

FARMABIOS S.P.A

Via Pavia, 1 - 27027 Gropello Cairoli (PV),

Italy

Italia

3

(4)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

BIOVET JSC

3a Nikolay Haytov Street Sofia, 1113

Bulgaria

Bulgaria

LIVZON NEW NORTH RIVER PHARMACEUTI CAL CO., LTD

Renmin One Road, Qingyuan City, Guangdong Province,

P.R.China

China

CRYSTAL PHARMA S.A.U

Parque Tecnologico de Boecilo, Parcela 105,

47151 Boecillo, Valladolid, Spain

Spain

SYMBIOTICA SPECIALITY INGREDIENTS

SDN BDN

No. 518, Jalan Waja 4, Taman Industri Waja,

09000 Kulim, Kedah Darul Aman, Malaysia

Malaysia

ARTROFORT 500

Viên nang cứng VD-23815-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Glucosamin HCl DĐVN IV

Jiangsu jiushoutang

organisms- manufactures

co.,ltd

Tongj i Road, Zhangguo Tow n, Xinghua City, Jiangs

u Province, China

China

CEFURO-B 250

Viên nén bao phim VD-23816-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Cefuroxim axetil USP 32

Orchid Chemicals

&

Pharmaceuticals LTD

Sidco Ind. Estate,

Alathur – 603110 India India METODEX SPS VD-23881-15 17/12/2020 Công ty cổ phần tập

đoàn Merap Dexamethasone METODEX SPS VD-23881-15 17/12/2020 Công ty cổ phần tập

đoàn Merap Tobramycin USP 36 ->

USP 39

USP 35->

USP 39

4

(5)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

CEFURO-B 500

Viên nén bao phim VD-23817-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Cefuroxim axetil USP 32

Orchid Chemicals

&

Pharmaceuticals LTD

Sidco Ind. Estate,

Alathur – 603110 India India

GENTAMESON

Kem bôi da VD-23819-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Clotrimazole USP 38

China Jiangsu international

economic- Technical Cooperation

corporation

9F, Golden Eagle Hanzhong New

Building No.1, Hanzhongmen Street,

Nanjing P.R.China

China

GENTAMESON

Kem bôi da VD-23819-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Betamethason

Dipropionat USP 38

Zhejiang Xianjiu Pharmaceutical

Co.,Ltd

No 1, Xianyao Road, Xianju, Zhejiang,

China.

China

GENTAMESON

Kem bôi da VD-23819-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Gentamicin sulfate USP 38

Yantai Justaware Pharmaceutical

Co.Ltd

No.I. Yanfu road zhifu District 264002

PR.China

China

TENACLOR 250

Viên nang cứng VD-23821-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Cefaclor monohydrat USP 32 Acs Dobfar Italia

Viale Addetta, 4/12 Tribiano, Milano–

Italia. Tel: +39 02 906931

Italia

5

(6)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

TENAFALEXIN 250

Viên nang cứng

VD-23822-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Cephalexin

monohydrat USP 32

DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain (TBN)

C/ Ripolles, 2. Pol.

Industrial, Sta Perpetua de Mogoda, 08130

Barcelona, Spain Tel: 34.93.544 30 60

Spain

TENAFALEXIN 500

Viên nang cứng

VD-23823-15 17/12/2020

Cty CP Liên doanh DP Medipharco tenamyd

BR s.r.l

Cephalexin

monohydrat USP 32

DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain (TBN)

C/ Ripolles, 2. Pol.

Industrial, Sta Perpetua de Mogoda, 08130

Barcelona, Spain Tel: 34.93.544 30 60

Spain

BEETONA VD-24020-15 17/12/20 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Thiamin nitrat USP 35

Jiangxi Tianxin Pharmaceutical

Co., Ltd.

Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi,

333300, China.

China

BEETONA VD-24020-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Pyridoxin hydroclorid USP 35

Jiangxi Tianxin Pharmaceutical

Co., Ltd.

Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi,

333300, China.

China

BEETONA VD-24020-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Cyanocobalamin USP 35

Hebei Huarong Pharmaceutical

Co., Ltd.

East Road, North 2nd Circle, Shijiazhuang, Hebei Province, P.C.:

050041

China

6

(7)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

CHOLINA VD-24021-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Cholin alfoscerat NSX Euticals SPA Viale Milano, 86/88-

26900 Lodi Italy

ENOTI VD-24022-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Hydrocortison USP 35

Tianjin Jinjin Pharmaceutical

Co., Ltd.

No.8, Jingfu Road, Industrial Zone of Zhangjiawo Town, Xiqing district, Tianjin

China

GELABEE VD-24023-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Thiamin nitrat USP 35

Jiangxi Tianxin Pharmaceutical

Co., Ltd.

Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi,

333300

China

GELABEE VD-24023-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Pyridoxin hydroclorid USP 35

Jiangxi Tianxin Pharmaceutical

Co., Ltd.

Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi,

333300

China

GELABEE VD-24023-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Cyanocobalamin USP 35

Hebei Huarong Pharmaceutical

Co., Ltd.

East Road, North 2nd Circle, Shijiazhuang, Hebei Province, P.C.:

050041

China

KALTATRI VD-24024-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Alfacalcidol BP 2010 Nisshin Pharma Inc.

25 Kanda-Nishiki-Cho 1-Chome, Chiyoda-ky,

Tokyo, 101-8441

Japan

7

(8)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

NEWTAZOL VD-24025-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat)

USP 35

Zhejiang Yongning Pharmaceutical

Co., Ltd.

No. 4 Meihuajing Road, Huangyan District, Taizhou City, Zhejiang Province, PC:

318020

China

PHILBONE-A VD-24026-15 17/12/2020 Công ty TNHH Phil

Inter Pharma Calcitriol USP 35 Cerbios-Pharma SA

Via Pian Scairolo 6- CH-6917 barbengo/Lugano

Switzerland

8

(9)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

9

(10)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

10

(11)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

11

(12)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

12

(13)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

13

(14)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

14

(15)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

15

(16)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

16

(17)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

17

(18)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

18

(19)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

19

(20)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

20

(21)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

21

(22)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

22

(23)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

23

(24)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

24

(25)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

25

(26)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

26

(27)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

27

(28)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

28

(29)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

29

(30)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

30

(31)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

31

(32)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

32

(33)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

33

(34)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

34

(35)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

35

(36)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

36

(37)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

37

(38)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

38

(39)

Tên thuốc (1)

SĐK (2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX (4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu,

dạng muối …) (5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

39

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa. Dexchlorpheniramin

Chi nhánh công ty Cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm. Glimepiride

Cefaclor monohydrat DĐVN IV Lupin. 198-202, New Industrial

Loperamid HCl DĐVN IV Vasudha Pharma Chem Limited.. 78/A, Vengalrao

718, East Rongle Road, Songjiang District,

2 Rongyang 1 st Road, Xishan Economic Zone, Wuxi City,

Để được xem xét cấp Giấy phép chính thức, sau 06 tháng hoạt động, doanh nghiệp có tên tại Điều 1 phải nộp đơn đề nghị cấp gia hạn Giấy phép hoạt động về

Zone, Wuxi City, Jiangsu Province, P.R. 2 Rongyang 1st Road,