• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toan 10 KTCK1 20 21 De d42f5c0f88

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toan 10 KTCK1 20 21 De d42f5c0f88"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "5 1"

A. "5 1" . B. "5 1" . C. " 5 1" . D. "5 1" . Câu 2: Tập A{x  1 x 2} bằng tập nào trong các tập sau?

A.    1;2 . B. 1;2

. C.

1;2. D.

 

1;2 .

Câu 3: Cho hai tập hợp M

 

1;2;3 N

 

0;2;4 . Tập hợp M N có bao nhiêu phần tử?

A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 4: Cho hai tập hợp A

 

0;1;2 , B

n | 1 n 5

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. A B 

 

2 . B. A B  . C. A B 

 

1;2 . D. A B 

 

3 .

Câu 5: Cho A    

; 3

 5;2

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A   5; 3

. B. A   

; 5. C. A 

;2

. D. A 

 

3;2 .

Câu 6: Tập xác định của hàm số 62 2 y x

x x

 

 là

A. \ 0;2;6

 

. B. \ 6

 

. C. \ 0;2

 

. D. \ 0;2

 

.

Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y x 3 x. B. y x 2 2x. C. y x 3. D. y x 2. Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình x 1 x 2 x3 là

A. x 1. B. x 2. C. x3. D. x 3.

Câu 9: Cho tam giác ABC đều cạnh a, mệnh đề nào sau đây sai?

A. AB  AC

. B. AC a . C. AB AC 

. D. BC a . Câu 10: Cho ba điểm A B C, , . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB BC  AC

. B. AB BC  AC

. C. AB BC AC  . D. AB BC AC  . Câu 11: Cho hình bình hành ABCD. Tổng AB AC AD   

bằng A. AC

. B. 2AC

. C. 3AC

. D. 5AC

. Câu 12: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi

A. IA IB . B. IA IB AB   

. C. IA IB  0

. D. IA IB 

. Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 2;3) , B(1; 6) . Khi đó

A. AB 

 

3;9 . B. AB  

1; 3

. C. AB 

 

3; 9 . D. AB  

1; 9

.

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 

1;2 , B

 

3; 0 . Điểm I là trung điểm của đoạn AB, khi đó

A. I

2; 

. B. I

 

1; . C. I

 

2; . D. I

 

4;2 .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Toán – Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(2)

Trang 2/3

Câu 15: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AMAB AC 

. B. AM 2AB3AC

.

C. 1 ( )

AM 2 AB AC 

. D. 1 ( )

AM  3 AB AC  . Câu 16: Khẳng định nào sau đây về hàm số y 5x4 là sai?

A. Hàm số đồng biến trên .

B. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 4 ;0 5

 

 

 

 

 . C. Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm

 

0;4 .

D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 17: Cặp số

 

x y; nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2x3y 5?

A.

 

x y;  52; 0. B.

   

x y; 1; 1 . C.

 

x y;   0; 53. D.

  

x y;   2; 3

.

Câu 18: Phương trình x  x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Câu 19: Phương trình

x2  6x 8

x 3 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx 9 nghịch biến trên  A.

 ;0. B.   0;

. C.

0; 

. D.

;0

.

Câu 21: Tọa độ đỉnh I của parabol y x 2 2x8 là

A. I

1;11

. B. I

 

1; 7 . C. I

 

2;8 . D. I

2; 16

.

Câu 22: Đồ thị hàm số y ax 2  bx c có dạng như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y x  2 2x 5. B. y x 2 4x5. C. y x 2 4x5. D. y   x2 4x5. Câu 23: Cho A 

;m

, B  

0;

. Điều kiện cần và đủ để A B   là

A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.

Câu 24: Phương trình 2x 3 1 tương đương với phương trình nào dưới đây?

A.

x5 2

x  3 x 5. B.

2x3

2 1.

C. 2x 3 1. D. x 3 2x  3 1 x3. Câu 25: Cho hệ phương trình 1

5 x y m

x y m

   

   

 . Nếu hệ có nghiệm duy nhất

 

x y0; 0 thỏa mãn 3x0  y0 0,

thì giá trị m bằng bao nhiêu?

A. m 5. B. m 9. C. m6. D. m 7.

x y

2 -5 -1 O 5

(3)

Trang 3/3 Câu 26: Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin0. B. cos0. C. tan0. D. cot0. Câu 27: Biết sin 2

 3, 90   180. Khi đó giá trị cot bằng bao nhiêu?

A. 5

3 . B. 5

 3 . C. 5

 2 . D. 5 2 . Câu 28: Giá trị của biểu thức A a 2sin 90b2cos90 c2cos180 bằng

A. a2 c2. B. b2c2. C. a2 b2. D. a2c2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29: (1,0 điểm)

a) Lập bảng biến thiên của hàm số y    x2 4x 6.

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  x2 4x 3m có nghiệm thuộc đoạn 1;3. Câu 30: (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

 

1;3 , B

 1; 2

, C

 

1;5 .

a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Câu 31: (1,0 điểm)

Giải các phương trình sau:

a) 2x28x   4 x 2.

b) 4x 1 3x27x 2 3x 1 0.

--- Hết ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhauA. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông

Công suất của thiết bị đó được xác định bằng công thức nào sau

Khối đa diện đều loại ^ ` p q ; là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnhC. Câu

Câu 11: Một hình trụ có thi ết diện qua trục là hình vuông cạnh a , diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A... Mệnh đề nào sau đây

Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ, được kí hiệu

Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì ABCD là hình bình hành và có một góc vuông.. Nếu hình bình hành ABCD có một góc vuông thì ABCD là hình

- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến

Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là.. Có ít nhất m ột động vật