• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 85015 SỞ GD &amp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 85015 SỞ GD &amp"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 1/4 – Mã ID đề: 85015 SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT QUỲNH THỌ (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = e; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. [737558]: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 13,6 gam phenyl axetat và 7,4 gam metyl axetat bằng 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 35,6 B. 30 C. 38,8 D. 30,4

Câu 2. [737559]: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là

A. Al, Zn, Cr. B. Al, Cr. C. Cr, Zn. D. Al, Zn.

Câu 3. [737560]: Etyl axetat có công thức là:

A. C2H3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 4. [737561]: Ch dã c c i ại: Fe Cs, Ca, Al, Na, ố i ại iề tr ng dã

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 5. [737562]: Anc et ic v axit axetic đều phản ứng được với?

A. NaHCO3 B. NaOH C. CuO D. Cu

Câu 6. [737563]: Cho các chất sau: buta- 1,3-đien; stiren axit f ic ani in benzen axit axetic g uc zơ.

Số chất làm mất màu dung dịch brom là:

A. 5 B. 4 C. 6 D. 7

Câu 7. [737567]: Trung hòa 7 4 ga axit n đơn chức mạch hở X cần 100ml dung dịch NaOH 1M.

Công thức của axit là:

A. CH3COOH B. CH3CH2COOH C. C3H7COOH D. HCOOH

Câu 8. [737568]: Hiện nay dịch tả lợn châu phi đang có chiều hướng lan rộng tr ng nước ta. Dịch tả lợn châu Phi là bệnh truyền nhiễm xảy ra do vi rút. Lợn bị nhiễm dịch có triệu chứng như hông ăn ủ rũ ười vận động, thích nằm chỗ bóng râm hoặc gần nước ti đập nhanh, thở gấp, nôn mửa, một số vùng da trắng chuyển sang đỏ… Để phòng ngừa dịch bệnh lây lan, chủ chuồng trại chăn nuôi rắc vôi bột (vôi tôi) xung quanh trang trại. Công thức của vôi tôi là:

A. CaCO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. NaOH

Câu 9. [737569]: Tiến hành các thí nghiệm sau:

- TN1: Ch hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng;

- TN2: Ch đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4; - TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;

- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm;

- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4;

- TN6: Ch đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch ZnSO4; Số trường hợp xả ra ăn òn điện hóa học là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 10. [737571]: hòa tan m gam hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 v nước được dung dịch X. Cho từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X, khuấ đều thu được 0,896 lít khí CO2 đ tc v dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một ượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 18,81 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 9,28 B. 11,4 C. 9,72 D. 10,34

ID đề Moon.vn: 85015

(2)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 2/4 – Mã ID đề: 85015 Câu 11. [737573]: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệ được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Gi trị của a và x là

nCO2 nCaCO3

0 0,1 0,5

x

A. 0,3; 0,1. B. 0,4; 0,1. C. 0,5; 0,1. D. 0,3; 0,2.

Câu 12. [737575]: Cho các phát biểu sau

(1) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

(2) Crom là kim loại chỉ tạ được xit bazơ.

(3) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

(4) CO khử được các oxit CuO; ZnO; Fe2O3; Al2O3

(5) Các kim loại Na, K, Ca, Sr, Ba, Be tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(6) Al, Fe không tác dụng với axit sunfuric loãng nguội Số phát biểu sai là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 13. [737579]: Tiến hành thí nghiệ điều chế is a axeat the c c bước sau đâ :

Bước 1: Cho 1ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm

Bước 2: Lắc đều ống nghiệ đun c ch thủy khoảng 5-6 phút ở 65-70oC Bước 3: Làm lạnh sau đó rót 2 dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm Phát biểu n sau đâ đúng?

A. au bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở th nh đồng nhất.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaC bã hòa để tránh phân hủy sản phẩm C. au bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH D. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm xúc tác cho phản ứng

Câu 14. [737580]: Thủy phân hoàn toàn 51,6 gam Gly-Ala-Val-Val cần vừa đủ m gam dung dịch NaOH 10%. Giá trị của m là:

A. 280 B. 240 C. 300 D. 200

Câu 15. [737583]: Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích gì ?

(1) Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.

(2) Tiết kiệ được năng ượng, tạ được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn A 2O3.

(3) Tạo chất lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nhô nổi lên bề mặt nhô ngăn cản nhôm nóng chảy bị oxi hoá.

A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (3).

Câu 16. [737585]: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat n sau đâ đều cho sản phẩm là kim loại, hí nitơ đi xit v hí xi?

A. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3. B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. C. Hg(NO3)2, AgNO3. D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. Câu 17. [737587]: Kim loại Fe không tan trong dung dịch

A. FeCl3. B. H2SO4 đặc nguội. C. HCl. D. HNO3 đặc, nóng.

Câu 18. [737588]: Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m + 6,16) gam muối. lấy 2m gam X tác dụng với dung dịch HC dư thu được (2,5m + 4,22) gam muối. Phần tră hối ượng của glyxin trong X là:

A. 43,35% B. 25,38% C. 33,78% D. 36,13%

Câu 19. [737589]: Chất n sau đâ thuộc loại đisaccarit?

A. Xen u zơ B. accar zơ C. Tinh bột D. G uc zơ

(3)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 3/4 – Mã ID đề: 85015 Câu 20. [737591]: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:

A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất i P Mn … tr ng gang để thu được thép.

B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.

C. Tăng thê h ượng cacb n tr ng gang để thu được thép.

D. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất i P Mn … tr ng gang để thu được thép.

Câu 21. [737592]: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HC thu được 1,68 lít H2 (đ c). Phần % khối ượng của Al trong hỗn hợp là

A. 30%. B. 60%. C. 80%. D. 40%.

Câu 22. [737593]: Kim loại n sau đâ có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng. B. Đồng. C. Bạc D. Nhôm.

Câu 23. [737594]: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư sau phản ứng h n t n thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 3,2 B. 6,4.. C. 5,6. D. 12,9.

Câu 24. [737596]: Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là A. Nước có tính cứng vĩnh cữu. B. Nước có tính cứng toàn phần.

C. Nước có tính cứng tạm thời. D. Nước mềm.

Câu 25. [737597]: Cho m gam hỗn hợp g uc zơ v fruct zơ phản ứng với ượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 21,6 B. 43,2 C. 10,8 D. 32,4

Câu 26. [737598]: Amin nà sau đâ a in bậc 1?

A. CH3CH2-OH B. NH2-CH2-COOH C. CH3-NH-CH3 D. CH3CH2NH2

Câu 27. [737600]: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết tr ng dã điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. Câu 28. [737601]: Dung dịch A có a mol NH4+

, b mol Mg2+, c mol SO42-

, d mol HCO3-

. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d ?

A. a + 2b = c + 2d B. 2a + b = 2c + d C. 2a + 2b = 2c + 2d D. a + 2b = 2c + d

Câu 29. [737602]: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất bé X thu được 1 mol natri stearat và 2 mol natri oleat. Công thức phân tử của X là:

A. C57H108O6 B. C57H106O6 C. C54H106O6 D. C54H108O6

Câu 30. [737603]: Nhận định n sau đâ hông đúng?

A. Glyxin, et a in đều tác dụng với dung dịch HCl

B. Muối mononatri của axit g uta ic được dùng làm bột ngọt (mì chính) C. Gly-Ala-Val có 5 nguyên tử oxi trong phân tử

D. P i(vin c rua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Câu 31. [737604]: Ch sơ đồ phản ứng (X, Y Z đều là các chất hữu cơ):

X (C4H8O3) + NaOH  Y + Z Y + 2CuO → T (tạp chức) + 2Cu + 2H2O Nhận định n sau đâ hông đúng?

A. Đốt cháy hoàn toàn một 1 Z thu được 1 mol CO2

B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường C. T có 1 nhóm –CH3

D. X tác dụng với Na theo tỷ lệ mol 1 :1 Câu 32. [737607]: Cho các nhận định sau

(1) Cho natri aminoaxetat tác dụng với dung dịch HC dư thu được dung dịch chứa 2 muối (2) C6H14N2O3 là một đipeptit

(3) Tristearin g xin phen đều là chất rắn ở điều kiện thường (4) CH3NH3Cl, NH2-CH2-COOCH3 đều có tính ưỡng tính

(5) Có thể phân biệt toluen, stiren, benzen bằng dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.

(6) Cho dung dịch amoni fomat tác dụng với ượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì dung dịch thu được chỉ gồm các chất vô cơ

(7) Tơ nitr n ca ca su buna đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp Số nhận định đúng :

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

(4)

www.Dethi.Moon.vn Hotline: 02432 99 98 98

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết Trang 4/4 – Mã ID đề: 85015 Câu 33. [737608]: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1). Đốt dây sắt dư tr ng hí c .

(2). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).

(3). Cho FeO vào dung dịch HNO3 ãng (dư).

(4). Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

(5). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 ãng (dư).

(6). Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 34. [737609]: Hiđr cacb n n sau đâ có thể làm mất màu dung dịch brom

A. Etan B. Etilen C. Toluen D. Benzen

Câu 35. [737611]: Cho hỗn hợp E gồm chất X (C7H17N3O7) và chất Y (C2H8N2O3) tác dụng vừa đủ 250 ml với dung dịch KOH 2M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một anc đơn chức T; hai amin no, đơn chức kế tiếp tr ng dã đồng đẳng có tỷ khối so với H2 bằng 20,1667 và rắn Z gồm hai muối (tr ng đó có muối của aminoaxit). Biết rằng ancol T có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa các chất vô cơ. hối ượng muối aminoaxit trong rắn Z là

A. 22,3 gam B. 18,5 gam C. 22,5 gam D. 19,1 gam

Câu 36. [737612]: Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩ thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư v dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư v dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa ga Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ đều là NO. Giá trị của m là:

A. 15,68. B. 30,72. C. 9,92. D. 32,96.

Câu 37. [737616]: Hỗn hợp E gồm 3 este (trong phân tử chỉ chứa chức este, tạo bởi các axit cacboxylic no, mạch hở hông phân nh nh). Hóa hơi 6 81 ga E thì thể tích hơi chiế 1008 (đ tc). Mặt khác cho 6,81 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,56 gam hỗn hợp ba muối (tr ng đó có hai uối đơn chức) và hỗn hợp T gồm hai ancol no, mạch hở hơn é nhau một nguyên tử cacb n. Đốt ch h n t n T thu được 1,344 lít khí CO2 (đ tc) v 1 89 ga nước.

Phần tră hối ượng của este có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp E gần nhất với?

A. 58% B. 56% C. 55% D. 57%

Câu 38. [737617]: Hỗn hợp X gồ hexa et enđia in axit g uta ic G -Ala-Lys, etylaxetat, axit ađipic. Lấy 0,11 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol HCl hoặc dung dịch chứa 0 19 NaOH. Đốt ch h n t n 0 11 X thu được hỗn hợp gồm N2, a mol H2O và 0,64 mol CO2. Giá trị của a gần nhất với:

A. 0,6 B. 0,62 C. 0,64 D. 0,7

Câu 39. [737619]: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở hơn é nhau ột liên kết peptit và một este mạch hở của α - a in axit. Đốt cháy hoàn toàn 41,49 gam X cần dùng 1,755 mol O2 thu được CO2, H2O và 0,255 mol N2. Mặt h c đun nóng 41 49 ga X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được anc n đơn chức, mạch hở Y và 50,45 gam hỗn hợp Z gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit có khối ượng phân tử nhỏ hơn tr ng hỗn hợp X là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 40. [737621]: Điện phân (với điện cực trơ ng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỷ lệ tương ứng là 1:3) bằng dòng điện một chiều có I= 1,34A. Sau thời gian t giờ thu được dung Y chứa 2 chất tan và thấy khối ượng dung dịch Y giảm 2,075 gam so với khối ượng dung dịch X. Cho bột A dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xả ra h n t n thu được 0,336 lít khí H2 (đ tc). Giả sử khí sinh ra tr ng qu trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị n sau đâ :

A. 1,2 B. 1,4 C. 2,1 D. 2.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu

Sau bước 2 trong ống nghiệm thứ nhất chất lỏng vẫn phân thành hai lớp, ống nghiệm thứ hai chất lỏng trở nên đồng nhất.. Sau bước 2 trong ống nghiệm thứ hai

Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu được kết tủa là.. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong

Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu đƣợc 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein

Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu.. Số đồng phân thỏa mãn tính chất của X (không kể đồng phân

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa

Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối.. Số đồng phân cấu tạo của este

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng