ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn: Mĩ thuật 9 Năm học
2015-2016
.
I. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ
.
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
VDT VDC
Chủ đề 1 Vẽ tranh
Thể hiện đúng nội dung đề tài bài vẽ tranh
Số câu
số điểm Số câu 1
Số điểm 7 70%
số câu 1 Số điểm 7 70%
Chủ đề 2 Thường thức mĩ thuật
Nhận biết được những loại hình mĩ thuật thời Nguyễn, các đình làng ở Miền Bắc.
Số câu số điểm
số câu 2 Số điểm 1,25 12,5%
số câu 2 Số điểm 1,25 12,5%
Chủ đề 3 Vẽ theo mẫu
Nhận biết được các bước vẽ theo mẫu trong bài vẽ theo mẫu
Hiểu được cách vẽ dáng người,kí họa
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 0,25 2,5%
Số câu 1 Số điểm 0,25 2,5%
Số câu 2 Số điểm 0,5 5%
Chủ đề 4 Vẽ trang trí
Nhận biết được chất liệu trong trang trí túi xách.
Hiểu được cách phóng tranh ảnh trong bài vẽ trang trí
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 0,25 2,5%
Số câu 1 Số điểm 1 10%
Số câu 2 Số điểm 1,25 12,5%
Tổng Số câu 4
Số điểm 1,75 17,5%
số câu 2 Số điểm 1,25 12,5%
số câu 1 Số điểm 7 70%
Số câu 7 Số điểm 10 100%
II.ĐỀ KIỂM TRA.
A. Lí thuyết –TNKQ (3điểm) Câu 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
a) Mĩ thuật thời Nguyễn có những loại hình nghệ thuật nào?
A. Kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ,đồ họa B. Kiến trúc, điêu khắc và trang trí, đồ gốm.
C. Điêu khắc và kiến trúc.
D. Hội hoạ, đồ gốm, trang trí.
b)Chất liệu của túi sách làm bằng chất liệu gì?
A. Vải, nhựa,vải thổ cẩm B. Vải, da,mây tre.
C.Nhựa, mây tre, cói, da động vật D.Tất cả các y trên.
c) Thứ tự các bước vẽ theo mẫu là:
A. Vẽ nét chính; Vẽ chi tiết; Phác khung hình; Vẽ đậm nhạt; Tìm tỉ lệ.
B. Vẽ chi tiết; Vẽ nét chính; Vẽ đậm nhạt; Tìm tỉ lệ; Phác khung hình.
C. Phác khung hình; Tìm tỉ lệ; Vẽ nét chính; Vẽ chi tiết; Vẽ đậm nhạt.
D. Vẽ đậm nhạt; Phác khung hình; Tìm tỉ lệ; Vẽ chi tiết; Vẽ nét chính d) Khi đi tư thế đầu, thân, chân , tay ra sao:
A.Đầu ngẩng lên trời,thân thẳng,hai tay vung, chân trước bước chân sau co
B. Đầu hơi cúi,thân thẳng,tay trước và sau hơi co,chân trước duỗi thẳng cân sau co lên C.Đầu hơi cúi,thân cong,tay trước vung,chân trước co chân sau thẳng
D. Đầu cúi nhìn xuống đất,tay vung, thân thẳng chân trước bước chân sau co Câu 2.Hãy nối tên các đình ở cột trái với địa danh ở cột phải cho phù hợp.
1. Đình Bảng a. Hà Tây
2. Đình Lỗ Hạnh b. Tuyên Quang
3. Đình Tây Đằng c. Bắc Giang
4. Đình Tân Trào d. Bắc Ninh
đ. Thái Nguyên
Câu 3.Em hãy nêu cách phóng tranh ảnh theo cách kẻ ô vuông,kẻ đường chéo?
B. Thực hành-TNTL (7 điểm).
* Yêu cầu: Em hãy vẽ một bức tranh đề tài. Tự chọn nội dung theo ý thích.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.(Tổng điểm lí thuyết và thực hành: 10 điểm)
A. Lớ thuyết.(3 điểm)
Đỏp ỏn Biểu điểm
Cõu 1 Mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,25 điểm a. A
b. D c. C d. B
Cõu 2: Nối cột trỏi và cột phải
1. Đỡnh Bảng => d. Bắc Ninh 2. Đỡnh Lỗ Hạnh => c. Bắc giang 3. Đỡnh Tõy Đằng => a. Hà Tõy
4. Đỡnh Tõn Trào => b. Tuyờn Quang Cõu 3
- Cỏch kẻ ụ vuụng
+ Kẻ ụ vuụng theo chiều dọc,chiều ngang
+ phúng to kớch thước bao nhiờu lần thỡ tăng tỉ lệ ụ vuụng lờn bấy nhiờu lần
+ - Dưa vào cỏc ụ vuụng ở ảnh mẫu để vẽ vào hỡnh định phúng
- Cỏch kẻ đường chộo
+ kẻ cỏc đường chộo và cỏc ụ hỡnh chữ nhật nhỏ trờn mẫu
+ Đặt tranh, ảnh mẫu vào gúc dưới bờn trỏi tờ giấy.
Dựng thước kẻ kộo dài đường chộo của tranh cho đến khi đặt kớch thước định phúng
+ nhỡn mẫu điều chỉnh tỉ lệ cho đỳng.
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm
B. Thực hành.(7 điể
m)
Đỏp ỏn Biểu điểm
1. Nội dung.
- Rừ nội dung đề tài.
- Nội dung sinh động, cú tớnh giỏo dục.
2. Bố cục.
- Cõn đối, chặt chẽ.
- Sinh động về hỡnh mảng 3. Hỡnh vẽ.
- Đa dạng, phong phỳ.
- Cú tớnh sỏng tạo, độc đỏo.
4. Màu sắc.
- Tươi sỏng, phự hợp nội dung tranh.
1 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm
Thang điểm tớnh theo mức :
Mức Đạt (Đ)
5 điểm – 10 điểm - Trả lời được phần TNKQ
- Rõ nội dung đề tài. Bố cục: cân đối, hài hoà.
- Hình vẽ: Cô đọng. Có tính sáng tạo.
- Phản ánh đợc cuộc sống quanh em.
- Màu sắc: Tơi vui, thuận mắt.
- Phù hợp nội dung tranh.
Mức Chưa đạt (CĐ)
1 điểm – 4 điểm - Chưa trả lời được phần TNKQ
- Bài vẽ chưa rừ đề tài, mầu sắc yếu, hỡnh vẽ chưa đạt