Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2022
Luyện từ và câu
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
KHỞI ĐỘNG
1. Hãy đặt một câu kể Ai thế nào?
2. Câu kể Ai thế nào? gồm có mấy bộ phận ? Mỗi bộ phận trả lời câu hỏi gì?
1. 1. Đọc đoạn văn sau:Đọc đoạn văn sau:
Về đêm ,cảnh vật thật im lìm. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô Về đêm ,cảnh vật thật im lìm. Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. Hai ông bạn già vẫn trò chuyện . Ông Ba trầm bờ như hồi chiều. Hai ông bạn già vẫn trò chuyện . Ông Ba trầm
ngâm.Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một nhận xét dè dặt. Trái lại , ngâm.Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một nhận xét dè dặt. Trái lại ,
ông Sáu rất sôi nổi. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này . ông Sáu rất sôi nổi. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này .
Theo Trần Mịch
Theo Trần Mịch
2.Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn 2.Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn..
3.Xác định chủ ngữ ,vị ngữ của những câu vừa tìm được 3.Xác định chủ ngữ ,vị ngữ của những câu vừa tìm được
4.Vị ngữ trong câu trên biểu thị nội dung gì?Chúng do những 4.Vị ngữ trong câu trên biểu thị nội dung gì?Chúng do những
từ ngữ như thế nào tạo thành?
từ ngữ như thế nào tạo thành?
1 2
3
4 5
6 7
Về đêm ,cảnh vật thật im lìm.Sông thôi vỗ sóng dồn Về đêm ,cảnh vật thật im lìm.Sông thôi vỗ sóng dồn
dập vô bờ như hồi chiều.Hai ông bạn già vẫn trò chuyện dập vô bờ như hồi chiều.Hai ông bạn già vẫn trò chuyện
. Ông Ba trầm ngâm .Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một . Ông Ba trầm ngâm .Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một
nhận xét dè dặt .Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. Ông hệt nhận xét dè dặt .Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. Ông hệt
như Thần Thổ Địa của vùng này.
như Thần Thổ Địa của vùng này.
Theo Trần Mịch Theo Trần Mịch
2.Tìm các câu kể
2.Tìm các câu kể Ai thế nào?Ai thế nào? trong đoạn văn. trong đoạn văn.
1 2
4
6 7
Câu 1.Về đêm ,cảnh vật thật im lìm . Câu 1.Về đêm ,cảnh vật thật im lìm .
Câu 2.Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 2.Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 3.Ông Ba trầm ngâm.
Câu 3.Ông Ba trầm ngâm.
Câu 4. Trái lại ,ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 4. Trái lại ,ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 5. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Câu 5. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
CN CN
CN
CN CN
VN VN VN
VN VN
3.Xác định chủ ngữ ,vị ngữ của những câu vừa tìm 3.Xác định chủ ngữ ,vị ngữ của những câu vừa tìm đượcđược
Câu 1.Về đêm ,cảnh vật thật im lìm . Câu 1.Về đêm ,cảnh vật thật im lìm .
Câu 2.Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 2.Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 4.Ông Ba trầm ngâm.
Câu 4.Ông Ba trầm ngâm.
Câu 6. Trái lại ,ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 6. Trái lại ,ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 7. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Câu 7. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
CN CN
CN
CN CN
VN VN
VN
VN VN
Tr¹ng th¸i cña sù vËt (c¶nh vËt)
Tr¹ng th¸i cña sù vËt (s«ng)
Tr¹ng th¸i cña ng ưêi («ng Ba)
Tr¹ng th¸i cña ngư êi («ng S¸u)
§Æc ®iÓm cña ng ưêi («ng S¸u)
4.Vị ngữ trong câu trên biểu thị nội dung gì?Chúng do 4.Vị ngữ trong câu trên biểu thị nội dung gì?Chúng do những từ ngữ như thế nào tạo thành?
những từ ngữ như thế nào tạo thành?
Câu 1.Về đêm ,cảnh vật thật im lìm . Câu 1.Về đêm ,cảnh vật thật im lìm .
Câu 2.Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 2.Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 4.Ông Ba trầm ngâm.
Câu 4.Ông Ba trầm ngâm.
Câu 6. Trái lại ,ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 6. Trái lại ,ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 7. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Câu 7. Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
CN CN
CN
CN CN
VN VN
VN
VN VN
Tr¹ng th¸i cña sù vËt (c¶nh vËt)
Tr¹ng th¸i cña sù vËt (s«ng)
Tr¹ng th¸i cña ngư êi («ng Ba)
Tr¹ng th¸i cña ng ưêi («ng S¸u)
§Æc ®iÓm cña ngư êi («ng S¸u)
Côm TT
Côm §T ( §T: th«i)
§T
Côm ĐT
Côm TT ( TT: hÖt)
4.Vị ngữ trong câu trên biểu thị nội dung gì?Chúng do 4.Vị ngữ trong câu trên biểu thị nội dung gì?Chúng do những từ ngữ như thế nào tạo thành?
những từ ngữ như thế nào tạo thành?
1.Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? Chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật được nói đến ở chủ ngữ.
2.Vị ngữ thường do tính từ, động từ (hoặc cụm tính từ,cụm động từ) tạo thành.
Bài1: Đọc và trả lời câu hỏi:
Cánh đại bàng rất khỏe. Mỏ đại bàng dài và rất cứng. Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. Đại bàng rất ít bay. Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
a. Tìm các câu kể
.Ai thế nào? trong đoạn văn.
b. Xác định vị ngữ của các câu trên.
c. Vị ngữ của các câu trên do những từ ngữ nào tạo thành?
Theo: Thiên Lương
a. Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn.
1.Cánh đại bàng rất khỏe.
2. Mỏ đại bàng dài và rất cứng.
3. Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu.
4. Đại bàng rất ít bay.
5. Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
1.Cánh đại bàng 2. Mỏ đại bàng
3. Đôi chân của nó
5. Khi chạy trên mặt đất, nó
nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
b. Vị ngữ của các câu trên.
rất khỏe.
dài và rất cứng.
nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
4. Đại bàng rất ít bay.
rất khỏe.
dài và rất cứng.
rất ít bay.
giống như cái móc hàng của cần cẩu.
giống như cái móc hàng của cần cẩu.
giống như một con ngỗng cụ giống như một con ngỗng cụ
Từ ngữ tạo thành vị ngữ.
2 tính từ Cụm tính từ
Cụm tính từ Cụm tính từ
2 cụm tính từ (Tính từ giống, nhanh nhẹn)
Đặt 3 câu kể Ai thế nào?, mỗi câu tả một cây hoa mà em yêu thích.
Bài 2
1.Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? Chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật được nói đến ở chủ ngữ.
2.Vị ngữ thường do tính từ, động từ (hoặc cụm tính từ,cụm động từ) tạo thành.