Vùng đồng bằng sông Hồng
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
-Tiếp giáp: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
2
-Gồm: Đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năng
Dải đất rìa trung du
ĐB . c
hâ u th ổ
Vùng biển giàu tiềm
năng
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
Thuận lợi cho lưu thông, trao đổi với các vùng trong và ngoài nước
Diện tích: 14.806 km2 -Dân số: 17,5 triệu người
Dựa vào sgk và lược đồ, em hãy cho biết quy mô diện tích, dân số của vùng đồng bằng sông Hồng so với cả nước.
Vùng bao gồm những tỉnh, thành phố nào ?
Gồm các tỉnh, thành:
-Tiếp giáp: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ,
vịnh Bắc Bộ
-Gồm: Đồng bằng châu thổ, dải
đất rìa trung du và vùng biển
giàu tiềm năng
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
S Ô N G
H Ồ N G
Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư
?
Sông Hồng bồi đắp phù sa tạo nên ĐB sông Hồng màu mỡ, phì nhiêu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, dân cư tập trung đông, công nghiệp và đô thị hóa sôi động.
II. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Tìm trên lược đồ h20.1, tên các loại đất và sự phân bố ?
Đất đỏ vàng
Đất lầy
thụt Đất phù sa Đất mặn, đất phèn
Đất xám trên phù
sa cổ
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .
Cho biết đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng sông Hồng?
Khí hậu có thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp của vùng?
-Khí hậu: nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ
sản xuất chính
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Một số cây trồng vụ đông ở Đồng bằng sông Hồng
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .
Hãy xác định trên lược đồ Đồng bằng sông Hồng các mỏ khoáng sản
và nơi phân bố của chúng ? Than
nâu thiên Khí nhiên Đá vôi
Sét, cao lanh Nước khoáng
Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi...
TiÕt 22 - B I 20. V NG À Ù ĐỒNG B NG SẰ «NG H NGỒ
-Khí hậu: nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .
nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính
-Khí hậu:
Bãi tắm
-Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi...
Đồ Sơn
Cát Bà Tam
Đảo Ba Vì
Cúc
Phương Xuân Thủy
-Tài nguyên biển và du lịch : bãi cá, bãi tôm, vườn quốc gia ,bãi tắm ,hang động du lịch…
Bãi tôm Hang động
Vườn quốc gia
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đặc điểm: châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng.
Thuận lợi:
- Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
- Thời tiết có mùa đông lạnh, thuận lợi trồng một số loại cây ưa lạnh.
- Có khoáng sản giá trị: đá vôi, than nâu, khí tự nhiên.
- Vùng ven biển thuận lợi nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản, du lịch
Khó khăn:
- Thiên tai (bão, lũ lụt, thời tiết thất thường) - Ít tài nguyên khoáng sản.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Số dân 17,5 triệu người, chiếm 22% dân số cả nước
TiÕt 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
200 400 600 800 1000
1200 1179
114 81 242
Đồng bằng
sông HồngTrung du Tây NguyênCả nước và miền
núi Bắc
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Bộ
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002 Người/km2
Dân số Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì? Dựa vào biểu đồ cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?
-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước
Là vùng đông dân cư nhất nước Mật độ dân số cao nhất cả nước, cao gấp 4,9 lần mđds TB cả nước; 10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ và 14,6 lần Tây Nguyên
TiÕt 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước
Dân cư đông có thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng?
Biện pháp khắc phục?
*Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn
*Khó khăn: sức ép về lao động, việc làm, vấn đề bảo vệ tài nguyên môi trường
*Biện pháp: giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề…
Thuận lợi:
- Nguồn lao động dồi dào
TiÕt 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước
Thuận lợi
- Nguồn lao động dồi dào
Tiêu chí Đơn vị tính
ĐBSH Cả nước Tỉ lệ gia tăng tự
nhiên
% 1.1 1.4
Tỉ lệ thất nghiêp đô thị
% 9.3 7.4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn
% 26 26.5
Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng
Nghìn đồng
280.3 295
Tỉ lệ người biết chữ
% 94.5 90.3
Tuổi thọ trung bình
Năm 73.7 70.9
Tỉ lệ dân thành thị
% 19.9 23.6
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư,
xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?
-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước
Thuận lợi:
- Nguồn lao động dồi dào
- Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao
Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk và hình ảnh trên đây, em hãy cho biết kết cấu hạ tầng vùng ĐBSH có đặc điểm gì?
-Kết cấu hạ tầng hoàn thiện nhất nước.
TiÕt 22 - B I 20. V NG À Ù ĐỒNG B NG SẰ «NG H NGỒ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước
Thuận lợi
- Nguồn lao động dồi dào
-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao
-Kết cấu hạ tầng hoàn thiện nhất nước.
Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?
Ngăn lũ, bảo vệ tài sản và tính mạng cho nhân dân vùng đồng bằng
-Một số đô thị được hình thành từ lâu đời: Hà Nội, Hải Phòng.
Khó khăn
-Sức ép dân số.
-Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Bài tập 3 / 75
Lập bảng số liệu:
Đất nông nghiệp Số dân
= Bình quân đất NN ( ha/người)
0 0,06 -
0,12- Ha/người
cả nước ĐB sông hồng Vùng Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người năm 2002
Hướng dẫn làm bài tập
AA
BB
CC
Nguồn nước tưới dồi dào
Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
Điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính là:
DD A, B, C đều đúng
CỦNG CỐ CỦNG CỐ
Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu
C
AA
BB
CC
Kết cấu hạ tầng ở nông thôn còn nhiều hạn chế
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh
Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:
DD Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
CỦNG CỐ CỦNG CỐ
Mật độ dân cư cao
B