PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN Đề thi có 01 trang
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức
2 2
3 2
1
4 4
x x
A x x
x x
và B 1 1x. a) Tìm điều kiện của x để A và B xác định. Khi đó so sánh A và B
b) Tìm các giá trị của x để A = x + 2.
Câu 2 (2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: x22x m 0 1
( là ẩn, là tham số).a) Giải phương trình (1) khi m 4.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện: x12x22x x13 2x x2 13 m 13.
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
6 5 5
4 1 1 x y xy
y x
Câu 4 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên có bốn chữ số thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: Chữ số hàng nghìn bằng hai lần chữ số hàng chục và bằng 0,25 lần chữ số hàng đơn vị; chữ số hàng trăm kém chữ số hàng chục một đơn vị; tổng của chữ số hàng nghìn và hàng đơn vị bằng 10 lần tổng của chữ số hàng chục và hàng trăm.
Câu 5 (3,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O và dây cung AB không đi qua O. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; hai dây cung CD, EF cùng đi qua I của đường tròn (O) (C, E thuộc cung nhỏ AB của đường tròn (O)). Gọi H, K lần lượt là trung điểm của dây cung CF, ED và M, N lần lượt là giao điểm của CF, ED với AB.
a) Chứng minh bốn điểm O, I, M, H cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Chứng minh .
Câu 6 (1,0 điểm) Cho x y z, , là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y z 3.
Chứng minh rằng: 3 3 3 1
8 8 8 3
x y z
x y z
Hết./.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:...Số báo danh...
x m
1, 2
x x
. .
IC IDIE IF AM BN
PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN
——————— HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
MÔN: Toán ( Đáp án có 04 trang)
——————
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức
2 2
3 2
1
4 4
x x
A x x
x x
và B 1 1x. a) Tìm điều kiện của x để A và B xác định. Khi đó so sánh A và B
b) Tìm các giá trị của x để A = x + 2.
Ý Nội dung Điểm
a) 1 điểm
Điều kiện: 1 2 1
x x
x
0.25
( 1)( 2) 2 1
x x
A x x
x
0.25
Với x1thì x 2 (x 2) 0.25
Do đó: A (x 1) 1 x x 1 1 x B 0.25
b) 1 điểm
2 1 1 2 1 1 2 0
A x x x x x 0.25 Đặt: t 1 x 0 ta được phương trình: t2 t 2 0 (1) 0.25 Giải phương trình (1) ta được t = 1; t = -2 (loại) 0.25 Với t = 1 ta có: 1 x 1 x 0 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy x = 0 là giá trị cần tìm
0.25 Câu 2 (2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: x22x m 0 1
( là ẩn, là tham số).a) Giải phương trình (1) khi m 4.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện: x12x22x x13 2x x2 13 m 13.
Ý Nội dung Điểm
a) 1 điểm
Với m = - 4: Ta có phương trình: x22x 4 0 0.25
/ 1 4 5
0.25
Vậy với m = - 4 phương trình có hai nghiệm là: 1 5
1 5
x x
0.5
b) 1 điểm
Ta có: / 1 m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi / 1 m 0 m 1 Với x x1; 2 là hai nghiệm của (1). Ta có: 1 2
1 2
2 x x x x m
0.25
x m
1, 2
x x
2 2 3 3 2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
13 ( ) 13
(1 )( ) 13 (1 ) ( ) 2 13
x x x x x x m x x x x x x m
x x x x m x x x x x x m
0.25
(1 m)(4 2 )m m 13 2m2 7m 9 0
0.25
Giải phương trình ẩn m ta được : 1; 9 m m2(loại) Vậy giá trị cần tìm của m là m = -1.
0.25
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
6 5 5
4 1 1 x y xy
y x
Ý Nội dung Điểm
Điều kiện: xy0
Với điều kiện trên hệ phương trình đã cho tương đương với:
1 1
6. 5. 5
1 1
4. 1
y x
y x
0.25
Đặt:
1
5 6 5
1 4 1
a x a b
a b
b y
0.25
7
4 1 13
5(4 1) 6 5 5
13 a b a
b b
b
0.25
7 13
13 7
5 13
13 5
a x
b y
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy hệ đã cho có nghiệm là:
13 7 13
5 x y
0.25
Câu 4 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên có bốn chữ số thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: Chữ số hàng nghìn bằng hai lần chữ số hàng chục và bằng 0,25 lần chữ số hàng đơn vị; chữ số hàng trăm kém chữ số hàng chục một đơn vị; tổng của chữ số hàng nghìn và hàng đơn vị bằng 10 lần tổng của chữ số hàng chục và hàng trăm.
Ý Nội dung Điểm
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd ( , , ,a b c d ;a0)
Ta có:
2 (1)
0, 25 (2)
1 (3)
10( ) (4) a c
a d
c b
a d b c
0.5
Từ (1) và (3) ta có: b c a 1 (5)
Từ (2) và (4) ta có: 5a = 10(b + c) hay a = 2(b + c) (6) 0.25 Từ (5) và (6) ta có: a = 2
Suy ra c = 1; d = 8; b = 0. Vậy số tự nhiên cần tìm là 2018 0.25 Câu 5 (3,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O và dây cung AB không đi qua O. Gọi I là trung điểm của đoạn AB; hai dây cung CD, EF cùng đi qua I của đường tròn (O) (C, E thuộc cung nhỏ AB của đường tròn (O)). Gọi H, K lần lượt là trung điểm của dây cung CF, ED và M, N lần lượt là giao điểm của CF, ED với AB.
a) Chứng minh bốn điểm O, I, M, H cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh .
c) Chứng minh .
Ý Nội dung Điểm
a) 1 điểm
Do I là trung điểm AB nên OI ABOIM 900 (1) 0.25 Do H là trung điểm CF nên OH CFOHM 900 (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra OIM OHM 900 O, I, M, H cùng nằm trên một 0.5
. .
IC IDIE IF AM BN
K H
M N
F
E
D C
A I B
O
b) 1 điểm
Xét hai tam giác ICF và IED ta có
CIF EID (đối đỉnh) ; ICF IED (cùng chắn cung DF) Do đó ICF
IED0.5
. .
IC IF
IC ID IE IF IE ID
(đpcm) 0.5
c) 1 điểm
Theo phần b): ICF
IED 2.2.
CI CF CH CH
EI ED EK EK Kết hợp với ICF IED ICH
IEK IHM IKN (*)0.25
Theo phần a) ta có IHM IOM (Góc nội tiếp cùng chắn cung MI ) (**) Tương tự phần a) ta CM được tứ giác OINK nội tiếp IKN ION (***) Từ (*), (**), (***) ta có: IOM ION OMN cân tại O IM IN.
0.5
Mặt khác IAIBIA IM IB IN AM BN (đpcm) 0.25
Câu 6 (1,0 điểm) Cho x y z, , là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x y z 3.
Chứng minh rằng: 3 3 3 1
8 8 8 3
x y z
x y z
Ý Nội dung Điểm
Ta có x3 8
x2 x22x4
x2
x1
233
x2
.
Tương tự: y3 8 3
y2 ;
z3 8 3
z2
0.25Do đó:
3 3 3
2 1 1 1
8 8 8 3 2 3 2 3 2 1 3 2 2 2
x y z x y z
x y z x y z x y z
(a)
0.25
Mặt khác: 1 1
2
2 1 .1
2
2 2. 1 8 22 9 2 9 3 3 2 27
x x x
x x x
.
Tương tự ta có: 2 1 8 2 2 1 8 2
. ; .
3 2 27 3 2 27
y z
y z
2 1 1 1 8 2 8 2 8 2 2
3 2 2 2 27 3
x y z
x y z
(b)
0.25
Từ (a) và (b) ta có:
3 3 3
2 1
8 8 8 1 3 3
x y z
x y z
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z 1. 0.25