• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Tòng – Bến Tre - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK1 Toán 11 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Ngọc Tòng – Bến Tre - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/2 - Mã đề thi 001

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC TÒNG

TỔ TOÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN 11 NH: 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút;

(20 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

Họ, tên thí sinh:... 001

Câu 1: Trong măt phẳng Oxy Cho điểm M

(

2; 5−

)

. Tìm tọa độ điểmM′là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay

2 π .

A. M

( )

5;2 B. M′ − −

(

5; 2

)

C. M′ − −

(

2; 5

)

D. M

( )

2;5 Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ nhóm gồm 10 học sinh :

A. 105 B. 510 C. C105 D. A105

Câu 3: Trong (Oxy), cho đường tròn ©(x+4) (2+ y−5)2 =9 Tìm ảnh của(C) qua phép Tv ,v=(4; 5)

A. x2+y2 =9 B. x2+y2 =3

C. (x8) (2+ y+10)2 =3 D. (x+8) (2+ y10)2 =9 Câu 4: Trong măt phẳng Oxy Cho điểm 1 ; 4

C2 . Tìm tọa độ điểmC′là ảnh của điểm C qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −4

A. C

(

2;16

)

B. C′ −

(

2;8

)

C. C′ −

(

2;16

)

D. C

(

2; 8−

)

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:3x+4y− =5 0, ảnh của d qua Q(O; 90− °).là đường thẳng có phương trình ?

A. 4x3y− =5 0 B. 4x+3y− =5 0 C. − +4x 3y− =5 0 D. 4x+3y+ =5 0

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d 3 2 x t

y t

 =

 = −

 , ảnh của d qua V(O, 2) là đường thẳng có phương trình ?

A. 2x y+ + =4 0 B. 2x y+ + =9 0 C. 2x y+ + =6 0 D. 2x y+ + =3 0

Câu 7: Trong (Oxy), cho đường tròn ©x2+y2−4x+6y+ =4 0 Tìm ảnh của(C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép Tv ,v=(4;0)1

;3

VO

A. (x+2) (2+ y−1)2 =9

- B. (x−2) (2+ y+1)2 =3

C. (x+2) (2+ y1) 12 = D. (x2) (2+ y+1) 12 = Câu 8: Tập xác định của hàm số y=cotxlà:

A. \ 2 ,

D R= π2+k π k Z

B. D R k= \ 2 ,

{

π k Z

}

C. D R\ 2 k k Z, π π

= +

D. D R k k Z= \

{

π, ∈

}

(2)

Trang 2/2 - Mã đề thi 001

Câu 9: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Phương trình sin x = a có nghiệm với mọi số thực a

B. Phương trình tan x = a và phương trình cot x = a có nghiệm với mọi số thực a C. Phương trình cos x = a có nghiệm với mọi số thực a

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau

A. 900 B. 720 C. 504 D. 648

Câu 11: Cho dãy số

( )

un , biếtun = −1 3n, số hạng thứ 20 bằng

A. -59 B. 59 C. 61 D. -61

Câu 12: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 3cos= − x theo thứ tự là:

A. 3 và -1 B. 4 và -2 C. 1 và -3 D. 2 và -4

Câu 13: Tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình cos3x m= có nghiệm là:

A. m∈ −

{ }

1;1 B. m∈ −

(

1;1

)

C. m

{

0;1; 1−

}

D. m∈ −

[ ]

1;1 Câu 14: Cho khai triển nhị thức

(

x2+1

)

10.Số hạng thứ 7 của khai triển là:

A. C x103

( )

2 317 B. C x107

( )

2 713 C. C x106

( )

2 416 D. C x106

( )

2 614 Câu 15: Hệ số của x5 trong khai triển x2(2 1x )9 bằng

A. 2016 B. 672 C. -672 D. -2016

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:3x y+ − =2 0, ảnh của d qua Tv v= −( 2;1) là đường thẳng có phương trình ?

A. 3x y+ + =3 0 B. 3x y− + =3 0 C. 3x y− − =3 0 D. 3x y+ − =7 0 Câu 17: Dãy số nào là dãy số tăng

A. 9;7;5;3;1;.... B. 1 1; ; 1 ; 1 ; 1 ;...

2 22 222 2222 22222 C. − − − − −2; 4; 6; 8; 10;... D. 1;3;5;7;9;...

Câu 18: Số cách xếp 6 người theo một hàng dọc là:

A. 6 cách B. 5 cách C. 120 cách D. 720 cách

Câu 19: Trong măt phẳng Oxy Cho điểm A

(

4; 3−

)

. Tìm tọa độ điểmA′là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ v=

(

3; 2−

)

.

A. A' 1; 1

(

)

B. A' 7; 5

(

)

C. A' 1;1

(

)

D. A' 7;5

(

)

Câu 20: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 tem và 3 bì rồi dán 3 tem vào 3 bì thư?

A. 7200 B. 1200 C. 200 D. 43200

---

--- HẾT ---

(3)

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC TÒNG TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH: 2020-2021 MÔN : TOÁN 11

Thời gian: 90 phút ( TL+TN ) TỰ LUẬN (45 phút)

Câu 1: Giải phương trình lượng giác sau cot 22 x− 3 cot 2x=0

Câu 2: Một hộp chứa 7 viên bi màu xanhvà 5 viên bi màu đỏ ,các viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp.Tính xác suất lấy được ít nhất 1 bi đỏ.

Câu 3: Tìm u1 và d của cấp số cộng

( )

un biết



=

= +

129 14

12 5 3

s u u

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song song. Gọi M trên đoạn SC (không trùng với S và C).

a)Tìm giao tuyến giữa (SAC) và (SBD) b)Tìm giao điểm giữa SD và (ABM)

---HẾT---

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC TÒNG TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH: 2020-2021 MÔN : TOÁN 11

Thời gian: 90 phút ( TL+TN ) TỰ LUẬN (45 phút)

Câu 1: Giải phương trình lượng giác sau cot 22 x− 3 cot 2x=0

Câu 2: Một hộp chứa 7 viên bi màu xanhvà 5 viên bi màu đỏ ,các viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp.Tính xác suất lấy được ít nhất 1 bi đỏ.

Câu 3: Tìm u1 và d của cấp số cộng

( )

un biết



=

= +

129 14

12 5 3

s u u

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song song. Gọi M trên đoạn SC (không trùng với S và C).

a)Tìm giao tuyến giữa (SAC) và (SBD) b)Tìm giao điểm giữa SD và (ABM)

---HẾT---

(4)

BÀI LỜI GIẢI SƠ LƯỢC ĐIỂM Bài 1

(1,0đ) cot 22 x 3 cot 2x=0

cot 2x 0 cot 2x 3

 =

⇔  =

2x k

2 , k

2x k

6

 = + ππ

⇔ ∈

 = + ππ



x k

4 2 , k

x k

12 2

π π

 = +

⇔ ∈

π π

 = +



0,5

0,25

0,25

Bài 2 (1,0 đ)

( )

125 792 n Ω =C =

( )

75 21

n A =C =

( ) ( )

( ) ( )

1 1 257

264 P A P A

n A n

= −

= − =

0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3

(1,0 đ) 312 5 11

1

14 2 6 14

129 12 66 129 5

32 2

u u u d

s u d

u d

+ = + =

= + =

 =

⇔  =



0,25 0,25 0,5

Bài 4 (2đ)

(không có hình vẽ chấm 0 điểm câu 4) a/

(

SAC

) (

∩ SBD

)

=?

S là điểm chung thứ nhất.

( )

( )

O AC SAC

O BD SBD O

∈ ⊂  ⇒

∈ ⊂  là điểm chung thứ hai.

Vậy

(

SAC

) (

∩ SBD

)

=SO

0,25 0,5 0,25 b/

0,25 SỞ GD & ĐT BẾN TRE

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC TÒNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN NH: 2020 – 2021

(5)

Chọn

(

SBD

)

SD

(

SBD

) (

ABM

)

=BH BH cắt SD tại K

SD (ABM) K∩ =

0,25 0,25 0,25

I.TRẮC NGHIỆM

Câu/mã đề 001 002 003 004

1 A A B B

2 C B B C

3 A B D A

4 C B B B

5 A C D B

6 C C A D

7 D A B A

8 D B A D

9 B C C C

10 D A C A

11 A A A A

12 B C C A

13 C C A B

14 C D C D

15 B D D B

16 A D B C

17 D B A C

18 D A D D

19 B D C D

20 B D D C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu chọn ngẫu nhiên 1 hộp, từ hộp đó lấy ngẫu nhiên 1 bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 1bi theo kiểu như vậy. Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp 1.. Vậy 4 trường hợp trên có 48 cách

I.. a) Chọn ngẫu nhiên 1 hộp và từ hộp đó lấy ngẫu nhiên 1 bi. Tính xác suất để bi lấy ra là bi xanh. Nếu bi lấy ra không là bi xanh, tính xác suất để bi đó được lấy từ

a) Viên lấy ra là viên phấn vàng. b) Gỉa sử lấy được viên phấn vàng, tính xác suất để viên đó thuộc hộp 2. c) Gỉa sử lấy được viên phấn trắng, tính xác suất để viên

Đề cương ôn tập Học kỳ 1 môn Toán lớp 11, gồm các kiến thức trọng tâm về hàm số lượng giác, phép biến hình, đại cương về đường thẳng và mặt

Khi đó, số tín hiệu khác nhau được tạo thành một cách ngẫu nhiên theo cách trên là bao nhiêu.. Có bao nhiêu cách lấy ra viên bi trong đó có ít nhất

A.. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được

A. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. Không gian mẫu là chọn tùy ý 4 người từ 13 người. Chọn ngẫu nhiên 5

Lấy ngẫu nhiên 5 học sinh bất kỳ của trường A, tính xác suất để trong 5 học sinh đó có nhiều nhất 2 học sinh chọn môn Lịch sử.. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính