• Không có kết quả nào được tìm thấy

chuyên dề phương trình đương thảng trong mặt phảng tọa đọ OXYZ LTĐH

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "chuyên dề phương trình đương thảng trong mặt phảng tọa đọ OXYZ LTĐH"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYấN ĐỀ:

PHƯƠNG TRèNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG A- Những kiến thức cơ bản

PHẦN I: ễN TẬP KIẾN THỨC TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG I- ễN TẬP:

Các công thức toạ độ:

+ Cho

A x y (

A

;

A

), B x y (

B

;

B

), C x y (

C

;

C

)

:

*

AB   x

B

 x

A

; y

B

 y

A

*

AB AB   ( x

B

 x

A

)

2

 ( y

B

 y

A

)

2

+

I x y ( ;

I I

)

là trung điểm của AB,

G x (

G

; y

G

)

là trọng tõm

 ABC

:

2 2

3 3

*

*

A B

I

A B

I

A B C

G

A B C

G

x x x

y y y

x x x x

y y y

y

  

  

  

 

 

   

 



Gọi M Trung điểm AB; G, I, H trọng tâm,tâm đ-ờng tròn ngoại tiếp, trực tâm tam giác ABC. Nêu các cách tìm toạ độ của chúng.

Chú ý Biểu thức véctơ:

IA IB IC IH     3 IG

.

+ Biểu thức toạ độ của tích vô h-ớng: Cho

a x y ( ; ); ( ; )

1 1

b x y

2 2 thì:

1 2

1 2

. a b x x y y .

   

 

1 2 1 2

2 2 2 2

1 1 2 2

cos ; x x y y

a b x y x y

Hệ quả:

a b   a b .   0 x x

1 2

 y y

1 2

.  0

II-LUYỆN TẬP:

Bài 1: Cho tam giác ABC; Biết A(1;2), B(-2;-1), C(3;-2) .

a) Tìm toạ độ trọng tâm , trực tâm , tâm đ-ờng tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác.

b) Tính diện tích tam giác, độ dài đ-ờng cao AH.

c) Tìm toạ độ điểm M thoả mãn hệ thức:

MA  2 MB  3 MC  0

.

d) Tìm toạ độ điểm P thuộc đ-ờng thẳng: x+ y +2 = 0sao cho

PA  2 PB  3 PC

min Bài 2: Trong hệ trục toạ độ Đềcác vuông góc (Oxy) cho hình vuông ABCD có A(0;2),

C(4;0). Tìm toạ độ các điểm B,D.

Bài 3: Trong hệ trục toạ độ Đêcác vuông góc (Oxy) cho điểm A(1;1). Tìm toạ độ các điểm B thuộc trục hoành,

điểm C thuộc đ-ờng thẳng y = 2 sao cho tam giác ABC là tam giác đều.

PHẦN II: ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG I- Lí THUYẾT:

1- Ph-ơng trình đ-ờng thẳng:

a) Ph-ơng trình tổng quát:

Ax  By C   0

(1) ( A2+B2> 0) + Véc tơ pháp tuyến:

n

= (A;B); véc tơ chỉ ph-ơng

u

= (

B;A)

Ph-ơng trình đ-ờng thẳng đi qua điểm M0(x0;y0) có véc tơ pháp tuyến

n

= (A;B) là

A x   x

0

  B y   y

0

  0

b) Ph-ơng trình tham số:

(2)

y

x d

O

a b

Ph-ơng trình tham số của đ-ờng thẳng (d) di qua điểm M0(x0;y0), có véc tơ chỉ ph-ơng

u

=(a;b) là:

  

 

 



0 0

x x at

y y bt

(t là tham số) (2)

Chỳ ý: Mối quan hệ giữa vectơ phỏp và vectơ chỉ phương:

n   u n u .  0

c) Ph-ơng trình chính tắc:

Ph-ơng trình chính tắc của đ-ờng thẳng (d) di qua điểm M0(x0;y0), có véc tơ chỉ ph-ơng

u

=(a;b)

 a b .  0 

là:

 

0

0

x x y y

a b

(3)

Chú ý: Trong (3): Nếu a = 0 thì pt (d) là x = x0.

Nếu b = 0 thì pt (d) là y = y0. (Xem là quy ước) * Thêm một số cách viết khác của pt đ-ờng thẳng:

+ Ph-ơng trình đ-ờng thẳng qua 2 điểm A(x1;y1), B(x2;y2) là:

 

1

 

0

2 1 2 1

x x y y

x x y y

(4)

Trong (4) nếu x2 = x1 thì pt đ-ờng thẳng là x = x1 nếu y2 = y1 thì pt đ-ờng thẳng là y = y1

+ Ph-ơng trình đ-ờng thẳng cho theo đoạn chắn:

Đ-ờng thẳng (d) căt Ox, Oy lần l-ợt tại các điểm A(a;0), B(0;b) có pt là:

x y   1

a b  a b .  0 

(5)

+ Họ pt đ-ờng thẳng đi qua điểm M0(x0;y0) là:

y y 

0

 k x x ( 

0

)

(6) (Trong đú

k

: là hệ số gúc của đường thẳng)

Chú ý: Cách chuyển ph-ơng trình đ-ờng thẳng từ dạng này qua dạng khác.

2) Một số vấn đề xung quanh ph-ơng trình đ-ờng thẳng.

a) Vị trí t-ơng đối của hai đ-ờng thẳng:

Cho hai đ-ờng thẳng: (d) có pt Ax + By + C = 0 và (d') có pt A'x + B'y+ C' = 0.

Một số phương phỏp để xỏc định (d), (d') cắt nhau, song song, trùng nhau:

Phương phỏp 1: (Giải tớch)

Toạ độ giao điểm của (d) và (d’) là nghiệm của phương trỡnh:

0

' ' ' 0

Ax By C (*)

A x B y C

  

    

Kết luận: + Hệ (*) vụ nghiệm

 ( ) / /( ') d d

+ Hệ (*) vụ số nghiệm

 ( ) d  ( ') d

+ Hệ (*) cú nghiệm

 x y

0

;

0

  ( ) d  ( ') d   M

0

 x y

0

;

0

 

Phương phỏp 2: (Nhận xột về mối quan hệ giữa cỏc vectơ đặc trưng)

Cho 2 đường thẳng (d): Ax + By + C = 0 và (d'): A'x + B'y+ C' = 0 cú vectơ phỏp tương ứng là

 ;  , '  '; ' 

n  A B n  A B

.

 

0 0 0

( ) / /( ')

' ( ) ( ')

' ( ) ( ') ;

TH1:

TH2:

d d

n kn

d d

n kn d d M x y

     

   

Đặc biệt:

n  n '  ( ) d  ( ') d

Thí dụ:

1) Tìm đ/k của m để hai đ-ờng thẳng sau cắt nhau:

(3)

H

M0

d

H d M

0

d'

I

d d'

T2 T1

d

d' M (d): (m+1) x - my + m2- m = 0 và (d'): 3mx - (2+m)y- 4 = 0.

2) Tìm đ/k của m, n để hai đ-ờng thẳng sau song song:

(d): mx + (m - 1)y - 3 = 0 và (d'): x - 2y - n = 0.

KỶ NĂNG:

Cho đường thẳng d :

Ax  By C   0

. Lỳc đú : *

 / / : d 

cú dạng

Ax  By   m 0

*

  d : 

cú dạng

 Bx  Ay   n 0

b) Khoảng cách:

+ Khoảng cách từ một điểm đến một đ-ờng thẳng:

Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0) đến đt (d): Ax + By + C = 0 là:

      

0 0

0 0 2 2

; Ax By C

h d M d M H

A B

+ Khoảng cách giữa hai đ-ờng thẳng song song:

Cho (d): Ax + By + C = 0 và (d'): Ax + By + C' = 0.

Khoảng cách giữa (d) và (d') là:

     

0 2

2 0

( ; ') ( ; ') C C ' ( )

h d d d d M d M d

A B

Thí dụ:

a) Viết pt đ-ờng thẳng (d) song song với đ-ờng thẳng (d') có pt: x -y + 1 = 0 và cách (d') một khoảng h =

2

b)Viết pt đ-ờng thẳng song song và cách đều hai đ-ờng thẳng sau: x - 2y + 1 = 0 và x - 2y - 5 = 0.

c) Góc giữa hai đ-ờng thẳng:

+ Cho (d): Ax + By + C = 0 và (d'): A'x + B'y + C' = 0. Gọi

 0     90

0

là góc của (d) và (d') thì:

  

 

'

2 2 2 2

'

. ' '

cos =

. ' '

d d d d

n n AA BB

n n A B A B

Mở rộng thờm:

Cho (d) và (d') là hai đ-ờng thẳng có hệ số góc lần l-ợt là: k1, k2 góc giữa (d) và (d') là

thì:

  

1 2 1 2

tan

1 k k

k k

d) Ph-ơng trình chùm đ-ờng thẳng

Cho hai đt (d): Ax + By + C = 0 và (d'): A'x + B'y + C' = 0 cắt nhau thì ph-ơng trình chùm đt tạo bởi chúng là:

     

 

2 2

' ' ' 0 0

' ' ' 0

(*)

hay (**)

Ax By C A x B y C Ax By C t A x B y C

           

     

( Hay mọi đường thẳng

đi qua gđiểm I của (d) và (d’) đều cú pt dạng (*), (**) ) Thí dụ: Viết PT đ-ờng thẳng (l) đi qua giao điểm 2 đ-ờng thẳng (d): 2x - y + 1 = 0 và (d') x + y -3 = 0 vuông góc với đ-ờng thẳng: (d1): x - 2y -1 = 0.

e) Ph-ơng trình đ-ờng phân giác:

pt đ-ờng phân giác của (d) và (d'):

   

  

2 2 2 2

' '

' '

Ax By C A x B y C

A B A B

Kết luận:

Tồn tại 2 đường phõn giỏc vuụng gúc với nhau của gúc tạo bởi (d) và (d'):

(4)

5 5

M2

M1 A

d

 

            

 

     

1 2 2 2 2 1 2 2 2 2

' ' ' '

(T ): (T ):

' ' ' '

Ax By C A x B y C Ax By C A x B y C

A B A B A B A B

Chó ý: C¸ch ph©n biÖt ®-êng ph©n gi¸c gãc nhän, gãc tï; ®-êng ph©n gi¸c gãc trong, ngoµi cña gãc tam gi¸c.

ThÝ dô1: ViÕt ph-¬ng tr×nh ®-êng ph©n gi¸c gãc nhän t¹o bëi hai ®-êng th¼ng:

(d) 2x - y + 1= 0 vµ (d'): x - 2y - 1 = 0 .

KỶ NĂNG: Vị trí tương đối của 2 điểm đối với đường thẳng

Cho đường thẳng

d : ax  by   c 0

và 2 điểm

A x y (

A

;

A

), B x y (

B

;

B

)

Ký hiệu:

T

A

 ax

A

 by

A

 c T ,

B

 ax

B

 by

B

 c

Lúc đó:

TH 1:

T T

A

.

B

  ax

A

 by

A

 c   . ax

B

 by

B

 c   0

thì A, B cùng phía đối với đường thẳng

d

.

TH 2:

T T

A

.

B

  ax

A

 by

A

 c   . ax

B

 by

B

 c   0

thì A, B khác phía đối với đường thẳng

d

.

B- MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KỶ NĂNG QUAN TRỌNG:

Thông thường để giải tốt một bài toán hình giải tích, ta theo các bước sau:

+ Vẽ hình ở nháp, phân tích kỹ các giả thiết tránh khai thác sai, thừa.

+ Lựa chọn thuật toán và trình bày bài.

I-KỸ NĂNG SỬ DỤNG KHÁI NIỆM “THUỘC”

Phương pháp:

1) M x y0( ;0 0)



:ax by c

  

0

ax0

by0

 

c 0 VD: M(1;0)



: 2x

  

y 2 0 vì 2.1 0

  

2 0 M(1;1)



: 2x

  

y 2 0 vì 2.1 1 2

    

1 0

2) Cho đt

:ax by c

  

0 và M



. Lúc đó, ta gọi ( ; at c) M t b

 

(nghĩa là tọa độ của M chỉ phụ thuộc một ẩn) VD: M



: 2x

  

y 2 0. Gọi M t t( ; 2

2)

1

: ;

3 4

x t

M t R

y t

  

      . Gọi M(1

t;3 4 )

t M



: 2x

 

3 0. Gọi 3

( ; ) M 2 t M



:y

 

3 0. GọiM t( ;3). Bài tập minh họa: Cho đường thẳng

d

có ptts: 2 2

3 ;

x t

t R

y t

  

   

.

Tìm điểm M

d sao cho khoảng cách từ M đến điểm A(0;1) một khoảng bằng 5.

Giải: Nhận xét: Điểm M

d nên tọa độ của M phải thỏa mãn phương trình của d.

GọiM(2

2 ;3t

 

t) d. Ta có:uuurAM (22 ; 2tt)

.

Theo giả thiết: uuuurAM

 

5 (2 2 )

t 2

 

(2 t)2

5

2 2

(2 2 )t (2 t) 25

    

2

1

5 12 17 0 17

5 t

t t

t

 

        

. Vậy có 2 điểm M thỏa ycbt M1(4; 4) và 2 24 2

( ; )

5 5

M

 

. Nhận xét:

Dựa vào hình vẽ ở nháp, ta có thể thấy luôn tồn tại 2 điểm M thỏa ycbt.

Bài tập tương tự:

Cho đt

:x

3y

 

6 0vàA(1; 2). Xác định hình chiếu

H

của

A

lên đường thẳng

. II-KỸ NĂNG VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:

Cho đt

:ax

by

 

c 0.

d A B

d A

B

Khác phía

Cùng phía

(5)

* PT đt

d  

có dạng: bx

ay

 

m 0

* PT đt

d // 

có dạng: ax

by

m

0. (trong đó m là tham số).

Yêu cầu: Viết phương trình đường thẳng d qua M0(x y0; 0)và vuông góc (hay song song) với :ax by c 0

   

. Phương pháp:

Cách 1: Xác định Vtcp hoặc Vtp.

Đường thẳng d qua M0(x y0; 0)và nhận ..., pt d:

Cách 2: Do

d  

nên pt d có dạng: bx

ay

 

m 0(m là tham số)

Mặt khác M0(x y0; 0)

d nên: bx0

ay0

  

m 0 m. Kết luận...

*Nhận xét:

Ta dễ nhận xét cách giải quyết bài toán của cách 2 là khoa học và tốt hơn cách 1.

Bài tập minh họa:

Viết ptđt

d

qua M(1;1)và song song với

: 2x

  

y 1 0. Giải:

Do

d // 

nên pt

d

có dạng: 2x

  

y m 0(m là tham số).

Mặt khác M(1;1)

d nên: 2.1 1

     

m 0 m 1. Lúc đó, pt d: 2x

  

y 1 0(ycbt).

Bài tập tương tự:

1) Viết ptđt

d

qua M(1;1)và vuông góc với

: 2x

  

y 1 0.

2) Cho

 ABC

với A(0;1), (2;1)BC( 1; 2)

. Lập phương trình các đường cao của

ABC. ---

II-LUYỆN TẬP:

I. Ph-¬ng tr×nh ®-êng th¼ng

Bµi 1: LËp ph-¬ng tr×nh TQ vµ TS cña ®-êng th¼ng ®i qua ®iÓm M vµ cã vtpt n biÕt:

a,

M 1; 1 ; n       2;1

b,

M 0;4 ; n      1;3 

Bµi 2: LËp PTTS vµ PTTQ cña ®-êng th¼ng ®i qua ®iÓm M vµ cã vtcp u biÕt:

a, M 1; 2 ; u

     

1;0 b, M 5;3 ; u

    

3;1

Bµi 3: LËp ph-¬ng tr×nh ®-êng th¼ng ®i qua 2 ®iÓm A vµ B trong c¸c tr-êng hîp sau:

a, A

1;1 , B 2;1

  

b, A 4; 2 , B

  

 1; 2

Bµi 4: LËp ph-¬ng tr×nh ®-êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng AB biÕt:

a, A 1;1 , B

  

3;1

b, A 3; 4 , B 1; 6

  

Bµi 5: LËp ph-¬ng tr×nh ®-êng th¼ng (d) biÕt:

a, ®i qua ®iÓm M(2;-1) vµ cã hÖ sè gãc k = 2 b, ®i qua ®iÓm M(0;4) vµ cã hÖ sè gãc

 2

k 3

c, ®i qua ®iÓm M(-3;-1) vµ t¹o víi h-íng d-¬ng trôc Ox gãc 450. d, ®i qua ®iÓm M(3;4) vµ t¹o víi h-íng d-¬ng trôc Ox gãc 600. Bµi 6: ChuyÓn (d) vÒ d¹ng tham sè biÕt (d) cã ph-¬ng tr×nh tæng qu¸t:

a, 2x

3y = 0; b, x + 2y

1 = 0 c, 5x

2y + 3 = 0 Bµi 7: ChuyÓn (d) vÒ d¹ng tæng qu¸t biÕt (d) cã ph-¬ng tr×nh tham sè:

a,  

  

 x 2

y 3 t b,

  

  

x 2 t

y 4 t c,

  

  

x 2 3t

y 1

Bµi 8: T×m hÖ sè gãc cña c¸c ®-êng th¼ng sau:

a, 2x

3y + 4 = 0 b, x + 3 = 0 c, 2y

4 = 0

d, 4x + 3y

1 = 0 e, x 2 t y 5 3t

  

  

f,

x 4 2t y 5t 1

  

  

Bµi 9: LËp PTTQ vµ PTTS cña ®-êng th¼ng (d) ®i qua 2 ®iÓm A, B biÕt:

a, A 1; 3 , B 2;2

  

b, A 5; 1 , B

 

 2; 4

(6)

Bài 10: Trong các điểm A1(2;1), A2

1;2

, A 1;33

 

, A 1; 14

, 5 1 A ;2

2

 

 

 , 6 A 7 1;

3 3

 

 

 , A7

 

3;1 , điểm nào nằm trên đ-ờng thẳng

 

d : x 2 t

y 1 2t

  

  

Bài 11: Cho 3 điểm A(2;1), B(3;5) và C(-1;2)

a, Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác b, Lập ph-ơng trình các đ-ờng cao của tam giác ABC c, Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC

d, Lập ph-ơng trình các đ-ờng trung tuyến của tam giác ABC e, Lập ph-ơng trình các đ-ờng trung bình của tam giác ABC Bài 12: Cho tam giác ABC biết A(-1;-2), B(4;-3) và C(2;3)

a, Lập ph-ơng trình đ-ờng trung trực cạnh AB

b, Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng đi qua điểm M(3;7) và vuông góc với đ-ờng trung tuyến kẻ từ A của tam giác ABC

Bài 13 (ĐHQG 1995): Lập ph-ơng trình các cạnh và các đ-ờng trung trực của tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh BC, CA, AB lần l-ợt là: M(2;3), N(4;-1), P(-3;5)

II. Đ-ờng thẳng song song, vuông góc với một đ-ờng thẳng cho tr-ớc Bài 1: Lập PTTQ đ-ờng thẳng

 

đi qua A và song song đ-ờng thẳng (d) biết

a, A 1;3 , d : x

   

  y 1 0 b, A(-1;0), (d): 2x + y – 1 = 0c, A(3;2), (d): Trục Ox d, A

1;1 , d :

  

x 1 t

y 2 2t

  

     e, A 3;2 , d :

   

x 3 2t

y 4

  

 

Bài 2: Lập PTTQ và PTTS của đ-ờng thẳng

 

đi qua A và vuông góc với đ-ờng thẳng (d) biết:

a, A 3; 3 , d :2x 5y 1

  

  0 b, A

 1; 3 , d : x

  

 2y 1 0 c, A 4;2 , d

   

Oy

d, A 1; 6 , d :

   

x 1 t

y 2 2t

  

    e, A 4; 4 , d :

   

x 4 2t

y 1 5t

  

   

Bài 3: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(2;2) và 2 đ-ờng cao (d1) và (d2) có ph-ơng trình là

 

d1 : x  y 2 0; d

 

2 :9x 3y  4 0

Bài 4: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết C(4;1) và 2 đ-ờng cao (d1) và (d2) có ph-ơng trình là

 

d1 : x  y 1 0; d

 

2 :3x  y 7 0

Bài 5: Cho tam giác ABC biết ph-ơng trình cạnh AB là x + y – 9 = 0, các đ-ờng cao qua đỉnh A và B lần l-ợt là (d1): x + 2y – 13 = 0 và (d2): 7x + 5y – 49 = 0. Lập ph-ơng trình cạnh AC, BC và đ-ờng cao thứ 3

Bài 6: Cho tam giác ABC biết ph-ơng trình cạnh AC là x + 4y – 5 = 0, các đ-ờng cao qua đỉnh A và C lần l-ợt lá (d1): 5x + y – 6 = 0 và (d2): x + 2y – 1 = 0. Lập ph-ơng trình cạnh AB, BC và đ-ờng cao thứ 3

Bài 7: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(3;5) , đ-ờng cao và đ-ờng trung tuyến kẻ từ một

đỉnh có ph-ơng trình lần l-ợt là:

 

d1 :5x4y 1 0; d

 

2 :8x  y 7 0

Bài 8: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết B(0;3) , đ-ờng cao và đ-ờng trung tuyến kẻ từ một

đỉnh có ph-ơng trình lần l-ợt là:

 

d1 :2x 7y 230; d

 

2 :7x4y 5 0

Bài 9: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(3;1) và 2 đ-ờng trung tuyến (d1) và (d2) có ph-ơng trình là:

 

d1 :2x  y 1 0; d

 

2 :x 1 0

Bài 10: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết B(1;-1) và 2 đ-ờng trung tuyến (d1) và (d2) có ph-ơng trình là:

 

d1 :3x 5y 12  0; d

 

2 :3x 7y 14  0

Bài 11: Ph-ơng trình 2 cạnh của một tam giác là:

 

d1 :x  y 2 0; d

 

2 : x2y 5 0 và trực tâm H(2;3).

Lập ph-ơng trình cạnh thứ 3

Bài 12: Ph-ơng trình 2 cạnh của một tam giác là:

 

d1 :3x y 240; d

 

2 : 3x4y 96 0 và trực tâm H 0;32

3

 

 

 . Lập ph-ơng trình cạnh thứ 3

Bài 13: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-3), ph-ơng trình đ-ờng cao hạ từ A và trung tuyến từ C lần l-ợt là:

 

d1 : 3x 2y 3  0; d

 

2 :7x  y 2 0
(7)

Bài 14: Xác định toạ độ các đỉnh và lập ph-ơng trình cạnh BC của tam giác ABC biết trung điểm của BC là M(2;3), ph-ơng trình (AB): x – y – 1 = 0; ph-ơng trình (AC): 2x + y = 0

Bài 15: Xác định toạ độ các đỉnh và lập ph-ơng trình cạnh BC của tam giác ABC biết trọng tâm 4 2 G ;

3 3

 

 

  ph-ơng trình (AB): x – 3y + 13 = 0; ph-ơng trình (AC): 12x + y – 29 = 0

Bài 16: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết trung điểm của AB là M(-3;4), hai đ-ờng cao kẻ từ A và B lần l-ợt là:

 

d1 : 2x 5y 290; d

 

2 : 10x 3y 5  0

III, Hình chiếu vuông góc của điểm lên đ-ờng thẳng

Bài 1: Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của M lên đ-ờng thẳng (d) và xác định toạ độ điểm M1 đối xứng với M qua (d)

a,

M( 6;4);(d) : 4x 5y 3     0

b,

M(1;4);(d) : 3x 4y 4    0

c, x 1 2t M(3;5);(d)

y 3 4t

  

  

Bài 2: Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC và xác định toạ độ điểm K đối xứng với H qua BC

a, A(0;3); B(3;0); C(-1;-1) b, A(-2;1); B(2;-3); C(5;0).

Bài 3: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d1) đối xứng với đt(d) qua điểm I

a,

I( 3;1);(d) : 2x y 3     0

b,

I(1;1);(d) : 3x 2y 1    0

c, x 2 t

I( 1;3);(d) :

y 1 2t

  

     d,

x 3 t I(0;2);(d) :

y 5 4t

  

  

Bài 4: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d1) đối xứng với đ-ờng thẳng (d) qua đt(

) biết:

a,

(d) : x 2y 1    0;( ) : 2x y 3     0

b,

(d) : 2x 3y 5    0;( ) : 5x y 4     0

c,

x 1 y 3

(d) : 5x y 6 0;( ) :

2 3

 

    

d, x 1 2t

(d) : 2x y 3 0;( ) :

y 3 t

  

       

Bài 5: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(0;3); ph-ơng trình 2 đ-ờng phân giác trong xuất phát từ B và C lần l-ợt là

(d ) : x y

B

  0;(d ) : 2x y 8

c

   0

Bài 6: Lập ph-ơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(-4;3); B(9;2) và ph-ơng trình phân giác trong xuất phát từ C là

(d) : x y 3    0

Bài 7: Cho tam giác ABC biết ph-ơng trình cạnh BC: x

4y

8

0 và ph-ơng trình 2 đ-ờng phân giác trong xuất phát từ B và C lần l-ợt là:

(d ) : y

B

 0;(d ) : 5x 3y 6

C

   0

Bài 8: Cho tam giác ABC biết C(3;-3); ph-ơng trình đ-ờng cao và đ-ờng phân giác trong xuất phát từ A lần l-ợt

(d ) : x

1

 2;(d ) : 3x 8y 14

2

   0

IV, Vị trí t-ơng đối của 2 đ-ờng thẳng

Bài 1: Xét vị trí t-ơng đối của các cặp đ-ờng thẳng sau:

a, 1 x 1 t 2 x 2 u

(d ) : ;(d ) :

y 2 t y 5 u

   

 

     

  b, 1 x 1 t 2 x 3 2u

(d ) : ;(d ) :

y 3 t y 2 u

   

 

     

 

c, 1 x 2 3t 2

(d ) : ;(d ) : 2x 3y 1 0 y 1 t

  

   

  

 d,

(d ) : 3x 2y 1

1

   0;(d ) : x 3y 4

2

   0

Bài 2: Cho a2

b2

0 và 2 đt (d1) và (d2) có ph-ơng trình:

(d ) : (a1 b)x y 1;(d ) : (a2 2b )x ay2  b

a, Tìm quan hệ giữa a và b để (d1) và (d2) cắt nhau, khi đó hãy xác định toạ độ giao

điểm I của chúng

b, Tìm điều kiện giữa a và để I thuộc trục hoành

Bài 3: Cho 2 đ-ờng thẳng

(d ) : kx y

1

   k 0;(d ) : (1 k )x 2ky 1 k

2

2

  

2

 0

a, CMR: đ-ờng thẳng (d1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi k

b, CMR: (d1) luôn cắt (d2). Xác định toạ độ của chúng V, Góc và khoảng cách

Bài 1: Tìm góc giữa 2 đ-ờng thẳng (d1) và (d2) trong các tr-ờng hợp sau:

a,

(d ) : 5x 3y 4

1

   0;(d ) : x 2y 2

2

   0

b,

(d ) : 3x 4y 14

1

   0;(d ) : 2x 3y 1

2

   0

c, 1 x 1 3t 2

(d ) : ;(d ) : 3x 2y 2 0 y 2 t

     

  

d,

(d ) : x my 1 0;(d ) : x y 2m 1 0

1

  

2

   

(8)

Bài 2: Tính khoảng cách từ điểm M đến đ-ờng thẳng (d) trong các tr-ờng hợp sau:

a,

M(1; 1);(d) : x y 5     0

b,

M( 3;2);(d) : 3x 4y 1     0

c, M 3;2

 

; (d): Trục Ox d,

M( 3;2);(d) : 2x   3

e, x 2 2t

M(5; 2);(d) :

y 5 t

  

    f,

x 2 M(3;2);(d) :

y 1 t

 

  

Bài 3: Cho 2 đ-ờng thẳng (d1):2x3y10;(d2):4x6y30

a, CMR (d1) // (d2) b, Tính khoảng cách giữa (d1) và (d2).

Bài 4: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M và tạo với (

) một góc

biết:

a,

M( 1;2);( ) : x 2y 3        0; 45

0 b, x 1 3t 0 M(2; 0);( ) : ; 45

y 1 t

  

       c,

M( 2; 1);( ) : 3x 2y 1         0; 30

0 d,

M(4;1);( )   Oy;   30

0 Bài 5: Lập ph-ơng trình đ-ờng phân giác của các góc tạo bởi (d1) và (d2) biết:

a,

(d ) : 2x 3y 1

1

   0;(d ) : 3x 2y 2

2

   0

b, 1 2 x 1 5t (d ) : 4x 3y 4 0;(d ) :

y 3 12t

  

       c,

(d ) : 5x 3y 4

1

   0;(d ) : 5x 3y 2

2

   0

d,

(d ) : 3x 4y 5

1

   0;(d )

2

 Ox

Bài 6: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M và cách N một đoạn bằng r biết:

a,

M(2;5); N(4;1);r  2

b,

M(3; 3); N(1;1);r   2

Bài 7: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M(-2;3) và cách đều 2 điểm A(5;-1) và B(3;7)

Bài 8: Cho 2 đ-ờng thẳng

(d ) : 2x 3y 5

1

   0;(d ) : 3x y 2

2

   0

. Tìm M nằm trên Ox cách đều (d1) và (d2).

Bài 9 (ĐH 2006A): Cho 3 đ-ờng thẳng (d1); (d2); (d3) có ph-ơng trình:

(d1):x

y

3

0;(d2):x

y

4

0;(d3):x

2y

0

Tìm tọa độ điểm M nằm trên (d3) sao cho khoảng cách từ M đến (d1) bằng 2 lần khoảng cách từ M đến (d2).

Bài 10: Cho 3 đ-ờng thẳng ;( ):5 1 0;( ):4 3 2 0 1

2 : 1

)

( 1 2    3   



d x y d x y

t y

t

d x . Tìm M nằm trên

(d1) cách đều (d2) và (d3)

Bài 11: Cho 2 điểm A(2;1); B(-3;2) và đ-ờng thẳng (d):4x+3y+5=0. Tìm điểm M cách đều A; B đồng thời khoảng cách từ M đến (d) bằng 2.

Bài 12 (ĐH Huế 96): Cho 2 đ-ờng thẳng

(d ) : 2x y 1

1

   0;(d ) : x 2y 7

2

   0

. Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) qua gốc toạ độ sao cho (d) tạo với (d1) và (d2) tam giác cân có đỉnh là giao điểm của (d1) và (d2).

Bài 13: Cho 2 điểm A(0;5); B(4;1) và đ-ờng thẳng

(d) : x 4y 7    0

. Tìm trên (d) điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C

Bài 14: Cho điểm A(3;1). Xác định 2 điểm B và C sao cho OABC là hình vuông và B nằm trong góc phần t- thứ nhất. Lập ph-ơng trình 2 đ-ờng chéo của hình vuông đó.

Bài 15: Cho 3 điểm A(1;-1); B(-2;1) và C(3;5).

a, CMR: A, B, C là 3 đỉnh của tam giác. Tính diện tích của tam giác đó.

b, Tìm điểm M nằm trên Ox sao cho AMˆB600

Bài 16: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 4; 2 đỉnh A(1;-2), B(2;-3) và trọng tâm của tam giác ABC nằm trên

đ-ờng thẳng

(d) : x y 2    0

. Tìm toạ độ điểm C.

Bài 17 (ĐH 2002A): Cho tam giác ABC vuông tại A ; biết ph-ơng trình cạnh BC là: 3x

y

3

0; điểm A, B thuộc trục hoành. Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC biết bán kính đ-ờng tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2.

VI, Các bài toán cực trị

Bài 1: Tìm trên (d) điểm M(xM;yM) sao cho x2M

yM2 nhỏ nhất biết:

a,

(d) : x y 4    0

b, (d):2x

3y

5

0 c,



t y

t d x

3 2 ) 1

(

Bài 2: Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua điểm M(3;1) và cắt 2 trục toạ độ tại 2 điểm phân biệt A(a;0), B(0;b) với a>0; b>0 sao cho:

a, Diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. b, OA + OB nhỏ nhất. c,

1

2

1

2

OA  OB

nhỏ nhất.

Bài 3: Tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B nhỏ nhất biết:

(9)

a, A(1;2), B(3;4) b, A(-1;2), B(2;1) c, A(-2;-1), B(-1;-1).

Bài 4: Tìm trên trục tung điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B nhỉ nhất biết:

a, A(-2;1), B(1;1) b, A(1;3), B(3;-3) c, A(-3;-1), B(2;3) Bài 5: Tìm trên (d) điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B nhỏ nhất biết:

a,

(d) : x y   0;A(3;2), B(5;1)

b,

(d) : x y 2    0;A(2;1), B(1;5)

c,

(d) : x y   0;A( 1;3), B( 2;1)  

Bài 6: Cho đ-ờng thẳng

(d) : x 2y 2    0

và 2 điểm A(1;2), B(2;5). Tìm trên (d) điểm M sao cho:

a, MA + MB nhỏ nhất b,

MA  MB

nhỏ nhất

c, MAMB nhỏ nhất d, MAMB lớn nhất

Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của

a,

y  x

2

 4x 8   x

2

 2x 2 

b,

y  x

2

 2x 2   x

2

 6x 10 

c,

y  x

2

   x 1 x

2

  x 1

d,

y  x

2

   x 2 x

2

 3x 3 

Dạng 1 : Lập Ph-ơng Trình đ-ờng thẳng

Bài 1: Viết ph-ơng trình đ-ờng trung trực (d) của đoạn thẳng AB với A(4;6), B(2;1) Bài 2: Cho tam giác ABC với A(1;4), B(3;-1), C(6;2)

a, Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác b, Viết ph-ơng trình các đ-ờng cao của tam giác

c, Viết ph-ơng trình các đ-ờng trung tuyến của tam giác d, Viết ph-ơng trình các đ-ờng trung trực của tam giác

Bài 3: Viết ph-ơng trình các cạnh và các đ-ờng trung trực của tam giác ABC biết trung điểm của BC, CA, AB theo thứ tự là M(2;3), N( 4;-1), P(-3;5).

Bài : Cho ABC với A(1;1) và hai đường thẳng

d x :    y 1 0, :  2 x    y 1 0

(m): x-y+1=0, (d): 2x- y+1=0. Tỡm B, C biết:

a)

d , 

lần lượt là hai đường cao xuất phỏt từ hai đỉnh của ABC.

b)

d , 

lần lượt là hai đường trung tuyến xuất phỏt từ hai đỉnh của ABC c)

d , 

lần lượt là hai đường phõn giỏc trong xuất phỏt từ hai dỉnh của ABC.

d)

d

là đường cao,

là đường trung tuyến xuất phỏt từ hai đỉnh của ABC.

e)

d

là đường cao,

là đường phõn giỏc trong xuất phỏt từ hai đỉnh của ABC.

f)

d

là đường trung tuyến, (d) là đường phõn giỏc trong xuất phỏt từ hai đỉnh của ABC.

g)

d

là đường cao,

là đường trung tuyến xuất phỏt từ một đỉnh của ABC.

h)

d

là đường cao,

là đường phõn giỏc trong xuất phỏt từ một đỉnh của ABC.

k)

d

là đường trung tuyến,

là đường phõn giỏc trong xuất phỏt từ một đỉnh của ABC.

Bài 4: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) trong các tr-ờng hợp sau :

a, Đi qua điểm M(1;-2) và cắt Ox, Oy lần l-ợt tại A,B sao cho tam giác OAB vuông cân b, Đi qua điểm M(4;-2) và cắt Ox, Oy lần l-ợt tại A,B sao cho M là trung điểm của AB c, Đi qua điểm M(1;2) và chắn trên các trục toạ độ những đoạn thẳng có độ dài bằng nhau d, Đi qua điểm M(1;2) và có hệ số góc k=3

e, Đi qua điểm M(-2;1) và tạo với h-ớng d-ơng trục Ox một góc bằng 300 f, Đi qua điểm M(3;-4) và tạo với trục Ox một góc bằng 450

g, Đi qua điểm M(1;4) và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 2 Bài 5: Cho tam giác ABC biết A(2;2), B(-1;6), C(-5;3)

a, Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

b, Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng chứa đ-ờng cao AH của tam giác c, CMR tam giác ABC là tam giác vuông cân

Bài 6: Cho tam giác ABC biết rằng A(1;-1), B(-2;1), C(3;5)

a, Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng chứa đ-ờng trung tuyến BN của tam giác b, Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng đi qua điểm A và vuông góc với trung tuyến BN c, Tính diện tích tam giác ABN

Bài 7: Cho tam giác ABC biết các cạnh BC, CA, AB lần l-ợt có các trung điểm là M(1;2), N(3;4), P(5;1) a, Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

b, Viết ph-ơng trình các đ-ờng cao của tam giác

c, Viết ph-ơng trình các đ-ờng trung tuyến của tam giác d, Viết ph-ơng trình các đ-ờng trung trực của tam giác e, Tìm toạ độ tâm I đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác Bài 8: Cho tam giác ABC biết A(-2;1), B(4;3), C(2;-3)

(10)

a, Viết ph-ơng trình tham số và ph-ơng trình tổng quát của cạnh BC b, Viết ph-ơng trình đ-ờng cao AH

Bài 9:Cho đ-ờng thẳng (d) : 2x +3y +1 = 0. Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua M( 3; -1 ) và:

a, Song song với đ-ờng thẳng (d) b, Vuông góc với đ-ờng thẳng (d)

Bài 13: Cho hình bình hành có ph-ơng trình hai cạnh là : (d1) : x -3y = 0 (d2) 2x +5y + 6 = 0 Và đỉnh C( 4; -1) . Viết PT hai cạnh còn lại

Bài 14:Viết PT các cạnh của tam giác ABC , biết đỉnh A( 2; 2) và hai đ-ờng cao có PT là:

(d1): x +y -2 = 0 (d2): 9x - 3y +4 = 0

Bài 15 : Cho tam giác ABC với trực tâm H . Biết PT cạnh AB là (AB) : x +y - 9 =0 Các đ-ờng cao qua đỉnh A ,B lần l-ợt là (da): x+ 2y -13 =0 ; (db ) : 7x +5y -49 = 0 a , Xác định toạ độ trực tâm H và viết PT đ-ờng cao CH

b , Viết PT hai cạnh AC , BC

c , Tính diện tích của tam giác giới hạn bởi các đ-ờng AB , BC , Oy

Bài 16: Cho tam giác ABC có đỉnh C (3;5) , đ-ờng cao và trung tuyến kẻ từ một đỉnh có PT t-ơng ứng là : (d1) : 5x +4y -1 = 0 , (d2) 8x +y -7 = 0

a , Viết PT các cạnh còn lại của tam giác b , Viết PT các đ-ờng cao còn lại của tam giác c , Viết PT các đ-ờng trung tuyến còn lại của tam giác

Bài 17 : Cho tam giác ABC có đỉnh B(3; 5). đ-ờng cao từ A có PT là (d1) : 2x - 5y +3 = 0 , đ-ờng trung tuyến kẻ từ C có PT (d2) : x +y -5 = 0

a , Tính toạ độ đỉnh A

b , Viết PT các cạnh của tam giác ABC

Bài 18 . Cho tam giác ABC có M(-2; 2) là trung điểm BC , cạnh AB và AC có PT là : (AB) : x-2y-2 =0 ; (AC) : 2x +5y +3 =0 . Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác

Bài 19: PT hai cạnh của một tam giác là : (d1) : 5x -2y +6 = 0, (d2) 4x +7y -21 = 0. Viết PT cạnh thứ ba của tam giác , biết trực tâm H của tam giác trùng với gốc toạ độ

Bài 20 : Viết PT các cạnh của tam giác ABC biết A (1;2) và hai đ-ờng trung tuyến lần l-ợt cóPT là : (d1) : 2x -y +1 = 0 , (d2) : x +3y -3 = 0

Bài 21: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;-3)

a ,Biết PTđ-ờng cao BH : 5x +3y -25 = 0 , đ-ờng cao CK : 3x + 8y -12 = 0 . Tìm toạ độ đỉnh B và C b , Biết đ-ờng trung trực của AB là (d) : 3x +2y - 4 = 0 và trọng tâm G (4; -2) . Tìm toạ độ đỉnh B và C

Bài 22:Cho tam giác ABC, biết cạnh BC có trung điểm M(0; 4), còn hai cạnh kia có PT là:

(d1) : 2x +y -11 = 0 (d2) x +4y -2 = 0 a , Xác định toạ độ đỉnh A

b , Gọi C là đỉnh nằm trên đ-ờng thẳng (d): x- 4y -2 =0, N là trung điểm của AC . Tìm toạ độ điểm N rồi tìm toạ độ B ,C

Bài 23 : Cho hai điểm P(4; 0) , Q ( 0; -2)

a, Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua điểm A (3;2) và song song với đ-ờng thẳng PQ b, Viết PT đ-ờng trung trực của đoạn thẳng PQ

Bài 24 : Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh nằm trên hai đ-ờng thẳng:

(d1) : x +3y -6 = 0 (d2) : 2x -5y -1 = 0 và tâm I (3; 5). Viết PT hai cạnh còn lại của hình bình hành

Bài 25: Viết PT các cạnh , biết trực tâm H (3; 3) , trung điểm cạnh BC là M (5; 4) và chân đ-ờng cao trên cạnh AB là K(3;2)

Bài 26 : Một hình chữ nhật có hai đỉnh đối nhau có toạ độ (5; 1) và (0;6) , một cạnh của hình chữ nhật có PT là (d) : x+ 2y -12 =0 . Viết PT các cạnh còn lại của hình chữ nhật

Bài 27: Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của M lên (d), từ đó suy ra toạ độ điểm M1 là điểm đối xứng với M qua (d), biết:

a. M(-6; 4) và (d): 4x - 5y + 3 = 0 b. M(6; 5) và (d): 2x + y - 2 = 0 c. M(1; 2) và (d): 4x - 14y - 29 = 0 d. M(1; 2) và (d): 3x + 4y - 1 = 0

Bài 28: Cho tam giác ABC, biết A(1; 3), B(0; 1), C(-4; -1) a. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC b. Tìm toạ độ điểm K đối xứng với H qua BC

Bài 29: Một hình thoi có một đỉnh có toạ độ (1; 0), một cạnh có ph-ơng trình:7x + y - 7 = 0 và một đ-ờng chéo có ph-ơng trình: 2x +y - 7 = 0. Viết ph-ơng trình các cạnh còn lại của hình thoi

Bài 30: Cho tam giác ABC, biết A(3; 5), B(4;-3) và phân giác trong của góc C có ph-ơng trình(dc): x + 2y - 8 = 0. Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

(11)

Bài 31: Cho tam giác ABC, biết A(0; 3) và hai đ-ờng phân giác trong của góc B và C có ph-ơng trình: (dB): x - y = 0 , (dC): 2x + y - 6 = 0

Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

Bài 32: Cho tam giác ABC, biết B(2; -1), đ-ờng cao qua đỉnh A và đ-ờng phân giác trong qua đỉnh C lần l-ợt là:

(dA): 3x - 4y + 27 = 0, (dB): x + 2y - 5 = 0 Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

Bài 33: Cho tam giác ABC có đỉnh A(3; -1). Ph-ơng trình của một phân giác và một trung tuyến xuất từ hai đỉnh khác nhau theo thứ tự là:(d1): x - 4y + 10 = 0 ,

(d2): 6x + 10y - 59 = 0.Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

Bài 34: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d1) đối xứng với đ-ờng thẳng (d) qua đ-ờng (

), biết:

a. (d): x + 2y - 13 = 0 và (

): 2x - y - 1 = 0 b. (d): x - 3y + 3 = 0 và (

): 2x - 6y + 3 = 0 c. (d): x - 3y + 6 = 0 và (

): 2x - y - 3 = 0

Bài 35: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d1) đối xứng với đ-ờng (d) qua điểm I, biết:

a. (d): 2x - y + 4 = 0 và I(-2; 1) b , (d): x - 2y - 5 = 0 và I(2; 1) Bài 36: Cho tam giác hình bình hành ABCD, biết:(AB): x + 2y - 7 = 0, (AD): x - y + 2 = 0

Và tâm I (1; 1). Viết ph-ơng trình các cạnh còn lại của hình bình hành

Bài 37: Cho tam giác ABC, biết C(3; 5) đ-ờng phân giác trong và đ-ờng trung tuyến kẻ từ đỉnh A có ph-ơng trình là: (d1): 5x + 4y - 1 = 0 , (d2): 8x + y - 7 = 0

a. Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

b. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d1) đối xứng với (d2) qua (d1).

Bài 38: Cho tam giác ABC có đỉnh C(-3; 1), ph-ơng trình đ-ờng cao và đ-ờng phân giác trong kẻ từ A có ph-ơng trình theo thứ tự là: (d1): x + 3y + 12 = 0,

(d2): x + 7y + 32 = 0. Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

Bài 39: Cho tam giác ABC. Biết ph-ơng trình cạnh AB là: (AB): x + y - 9 = 0 các đ-ờng phân giác trong của

đỉnh A và B lần l-ợt là:(dA): x + 2y -13 = 0,(dB): 7x + 5y - 49 = 0 a. Viết ph-ơng trình hai cạnh AC và BC

b. Tính diện tích của tam giác gíơi hạn bởi các đ-ờng AB, BC, và Oy.

Bài 40: Viết ph-ơng trình các cạnh của hình bình hành ABCD, biết tâm I(1; 6), còn các cạnh AB, BC, CD, DA lần l-ợt đi qua các điểm M(3; 0), N(6; 6), P(5; 9), Q(-5; 4).

Bài 41: Cho hai điểm A(4; 6), B(2; 4), đ-ờng thẳng (d1) : x - 3y + 4 = 0. (d2) : 2x-y-2=0 a. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d3) đối xứng với đ-ờng thẳng (d2) qua đ-ờng thẳng (d1).

b. Tìm trên (d1) điểm N sao cho tam giác ABN là tam giác cân. Vị trí t-ơng đối giữa hai đ-ờng thẳng.

Bài 42: Xét vị trí t-ơng đối giữa hai đ-ờng thẳng (d1) và (d2), biết:

a. (d1) :

  

   2

x t

y t

và (d2):

  

   

1 1

x u

y u

b. (d1) :

 

   2 2 x t

y t

và (d2):

 

  

 4 2 x u

y u

c. (d1) :

   

   2 2 2

x t

y t

và (d2)

   

   2

x u

y u

d. (d1) :

  

   

1 1

x t

y t

và (d2): x + y +1 = 0 f. (d1) :

   

   2

x t

y t

và (d2): x - y + 2 = 0 g. (d1): 2x + 3y - 8 = 0 và (d2): 3x - 2y + 1 = 0 h. (d1): 2x + 3y - 1 = 0 và (d2): 4x + 6y - 2 = 0 i. (d1): x - 2y + 1 = 0 và (d2): 2x - 4y + 3 = 0 j. (d1): mx + y + 2 = 0 và (d2): x + my + m + 1 = 0 Bài 43: Cho hai đ-ờng thẳng:

(d1) :

 

   3 2 x t

y t

và (d2):

   

   

1 3 3 6

x u

y u

a. Xác định giao điểm I của (d1) và (d2) b. Tính cosin góc nhọn tạo bởi (d1) và (d2) Bài 44: Cho a2 = 4b2 + 1 và hai đ-ờng thẳng:

(d1): (a - b)x + y = 1 , (d2): (a2 - b2)x + ay = b a. Xác định giao điểm I của (d1) và (d2).

b. Tìm điều kiện với a, b để giao điểm đó thuộc trục hoành.

c. Tìm tập hợp giao điểm I của (d1) và (d2) khi a, b thay đổi.

Bài 45: Cho hai đ-ờng thẳng:

(d1): (a + 1)x - 2y - a - 1 = 0 , (d2): x + (a - 1)y - a2 = 0 a. Xác định giao điểm I của (d1) và (d2)

b. Tìm a để đ-ờng thẳng qua M(0; a), N(a; 0) cũng đi qua giao điểm I.

(12)

Bài 46: Cho hai đ-ờng thẳng:

(d1): x - my - m = 0 , (d2): 2mx - (m2 - 1)y - m2 - 1 = 0 a. CMR: Khi m thay đổi (d1) luôn đi qua một điểm cố định

b. Với mỗi giá trị của m, hãy xác định giao điểm I của (d1) và (d2) c. Tìm quỹ tích giao điểm I khi m thay đổi

Bài 47: Cho điểm M(3; 0) và hai đ-ờng thẳng: (d1): 2x - y - 2 = 0 , (d2): x + y + 3 = 0

Gọi (d) là đ-ờng thẳng qua M và cắt (d1), (d2) lần l-ợt tại A, B. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) biết MA = MB.

Bài 48: Cho điểm M(1; 2) và hai đ-ờng thẳng: (d1): x - y - 1 = 0, (d2): 3x - y + 1 = 0.

Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua M và cắt (d1), (d2) lần l-ợt tại A, B và thoả mãn các điều kiện

a, MA=MB b, MA = 2MB

Bài 49:Viết PT đ-ờng thẳng (d) cắt các đ-ờng thẳng (d1) x +y +3 = 0 và (d2): 2x - y -5 = 0 tại các điểm A, B sao cho M (1; 1) là trung điểm AB .

Bài 50: Viết PT đ-ờng thẳng (d) trong các tr-ờng hợp sau :

a, Qua M (-2 ; -4) và cắt Ox , Oy lần l-ợt tại A ,B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân b, Qua M (5 ; 3) và cắt Ox , Oy lần l-ợt tại A ,B sao cho M là trung điểm của đoạn AB

c, Qua M ( 8;6) và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 12 d, Qua M (-4 ; 3) và cắt Ox , Oy lần l-ợt tại A ,B sao cho 5

MA  3 MB

e, Qua M(1;3) và chắn trên các trục toạ độ những đoạn thẳng có độ dài bằng 5 Bài 51: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

a, P = (x +y -2)2+ ( x + my -3)2 b, Q = (x -2y +1)2+ ( 2x + my +5)2 c, K = (x +my -2)2+ [ 4x + 2(my -2)y -1 ]2

Bài 52: Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đ-ờng thẳng (d1): x+ 3y -9 =0 và (d2) : 3x -2y -5 =0 đồng thời đi qua điểm A (2; 4)

Bài 53: Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đ-ờng thẳng (d1): 3x+ y -1 =0 và (d2) : 3x +2y -5 =0 đồng thời song song với đ-ờng thẳng (a) : x - y +4 =0

Bài 54: Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đ-ờng thẳng (d1): x+ 3y -4 =0 và (d2) : 3x -y -2 =0 đồng thời vuông góc với đ-ờng thẳng (a) : x - y -1 =0

Bài 55: Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đ-ờng thẳng (d1): x+ 3y -8 =0 và (d2) : 3x -2y -2 =0 đồng thời tạo với đ-ờng thẳng (a) : x - y -1 =0 một góc 45o Bài 56: Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đ-ờng thẳng (d1): x+ y -2 =0 và (d2) : 3x -4y +1 =0 đồng thời chắn trên hai trục toạ độ những đoạn thẳng bằng nhau.

Bài 57: Viết PT đ-ờng thẳng (d) đi qua giao điểm hai đ-ờng thẳng (d1): x- y -2 =0 và (d2) : 2x +y +8 =0 đồng thời cắt trục Ox, Oy lần l-ợt tại A ,B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân

Bài 58: Viết PT đ-ờng thẳng d) đi qua giao điểm hai đ-ờng thẳng (d1): 2x- y +5 =0 và (d2) : x +y -2 =0 đồng thời tạo với hai trục Ox, Oy một tam giác co diện tích bằng 8 Bài 59: Cho tam giác ABC biết PT các cạnh : (AB) : x-y-2=0 , (AC) : 3x -y -5 =0 , (BC) : x-4y -1 =0 . Viết PT các đ-ờng cao của tam giác

Bài 60: Cho tam giác ABC biết PT cạnh AB là 5x -3y +2 =0, đ-ờng cao AD: 4x-3y +1 =0.

đ-ờng cao BE : 7x +2y - 22=0

a, Viết PT đ-ờng cao CF b, Viết PT các cạnh AC, BC c, Tìm toạ độ đỉnh C

Bài 61:Tính góc giữa hai đ-ờng thẳng (d1) và (d2) biết : a, (d1): 4x+3y+1=0 và (d2): 3x+4y+3=0 b, (d1):

 

  

 1 1

y x t

và (d2): x+2y-7=0 c, (d1):

 

  

1 3 2 x t

y t

và (d2):

  

  

1 2 2

x u

y u

Bài 62: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) trong các tr-ờng hợp sau:

a, Qua điểm M(2;3) và tạo một góc 450 với đ-ờng thẳng (d): x-y=0

b, Qua điểm M(2;-1) và tạo một góc 450 với đ-ờng thẳng (d):

 3   2

1 1

x y

c, Qua điểm M(-1;2) và tạo một góc 450 với đ-ờng thẳng (d):

 

  

 x t 1

y t

Bài 63: Cho tam giác ABC biết: (AB): x+y+1=0 (BC): 2x-3y-5=0

a, Viết ph-ơng trình các cạnh sao cho tam giác ABC cân tại A và AC đi qua điểm M(1;1) b, Tính các góc của tam giác

Bài 64: Cho hai đ-ờng thẳng: (d1): 2x- y - 2 = 0 , (d2) : 2x + 4y - 7 = 0 a. Viết ph-ơng trình các đ-ờng phân giác của góc tạo bởi (d1) và (d2) .

(13)

b. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua P(3; 1) cùng với (d1), (d2) tạo thành một tam giác cân có

đỉnh là giao điểm của (d1) và (d2).

Bài 65: Cho hai đ-ờng thẳng: (d1): 2x- y - 2 = 0 , (d2) : 2x + 4y - 7 = 0

a. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua góc toạ độ sao cho đ-ờng thẳng (d) tạo với (d1), (d2) một tam giác cân có đỉnh giao điểm của (d1), (d2).

b. Tính diện tích tam giác

Bài 66: Cho hai đ-ờng thẳng: (d1): x + 2y - 3 = 0 (d2) : 3x - y + 2 = 0

Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) qua điểm P(3; 1) và cắt (d1), (d2) lần l-ợt tại A, B sao cho (d) tạo với (d1), (d2) một tam giác cân có cạnh đáy AB.

Bài 67: Cạnh bên và cạnh đáy của một tam giác cân có ph-ơng trình theo thứ tự là:

(d): x + 2y - 1 = 0 , (d’) : 3x - y + 5 = 0

Tìm ph-ơng trình cạnh còn lại biết nó đi qua điểm M(1; 3)

Bài 68: Cho hai đ-ờng thẳng có ph-ơng trình: (d1): x + 2y - 4 = 0, (d2) : 4x- 2y + 1 = 0

Cắt nhau tại I. Lập ph-ơng trình đ-ờng thẳng (

) đi qua A(2; 3) và (

) cùng với (d1), (d2) tạo thành tam giác cân đỉnh I.

Bài 69: Cho tam giác ABC, biết B(-3; 1), đ-ờng cao qua đỉnh A và đ-ờng phân giác trong qua đỉnh C lần l-ợt là:

(dA): x + 3y + 12 = 0 , (dC) : x + 7y + 32 = 0 Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác.

Bài 70: Viết ph-ơng trình các cạnh của hình vuông, biết hình vuông có một đỉnh là (-4; 5) và một đ-ờng chéo có ph-ơng trình là (d): 7x - y + 8 = 0.

Bài 71: Một tam giác vuông cân có đỉnh góc vuông là A(4; -1), cạnh huyền có ph-ơng trình là (BC): 3x - y + 5 = 0. Viết ph-ơng trình hai cạnh còn lại.

Bài 72: Cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 2), B(3; 4), CosA =

2

5

, CosB =

3 10

.

Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác.

Bài 73: Cho tam giác ABC có C(-3; 2), CosA =

2

5

, CosB =

3

5

và ph-ơng trình cạnh (AB): 2x - y - 2 = 0. Viết ph-ơng trình hai cạnh còn lại

Bài 74: Cho tam giác ABC cân tại A có B(-3; -1), C(2; 1) và CosA =

3

5

. Viết ph-ơng trình các cạnh của tam giác

Bài 75: Cho hai điểm A(-1; 2), B(3; 5). Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua A và cách B một đoạn bằng 2.

Bài 76: Cho hai điểm A(1; 1), B(3; 6). Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua A và cách B một đoạn bằng 3.

Bài 77: CMR: Qua điểm A(4; -5) không có đ-ờng thẳng nào mà khoảng cách từ B(-2; -3) tới đ-ờng thẳng đó bằng 12.

Bài 78: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M(2; 5) và cách đều hai điểm A(-1; 2), B(5; 4).

Bài 79: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M(-2; 3) và cách đều hai điểm A(5; -1), B(3; 7).

Bài 80: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua M(1; 2) và cách đều hai điểm A(2; 3), B(4; -5).

Bài 81: Cho ba điểm A(1; 1), B(2; 0), C(3; 4). Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) đi qua A và cách đều hai điểm B, C.

Bài 82: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (d) cách điểm A(3; 1) một đoạn bằng 2 và cách

điểm B(-2; -4) một đoạn bằng 3.

Bài 83: Cho hai điểm B (1; 1), C(2; 3) và đ-ờng thẳng (d): 4x + 3y + 3 = 0.

a. Tìm điểm A thuộc đ-ờng thẳng (d) sao cho tam giác ABC cân.

b. Tìm điểm A thuộc đ-ờng thẳng (d) sao cho tam giác ABC vuông.

c. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (

) cách điểm B một khoảng bằng 2 và cách điểm C một khoảng bằng 4.

Bài 84: Tìm trong mặt phẳng Oxy những điểm cách đ-ờng thẳng (d): 4x + 3y + 5 = 0 một

đoạn bằng 6 và cách đều hai điểm A(-2; -5), B(12; -3).

Bài 85: Cho hai đ-ờng thẳng: (d1): x - 3y + 3 = 0 , (d2) : 3x - y - 1 = 0 Tìm tất cả những điểm cách đều (d1) và (d2):

a. Nằm trên trục hoành b. Nằm trên trục tung

Bài 86: Cho ba đ-ờng thẳng: (d1): x + y + 3 = 0 , (d2) : x - y - 4 = 0 , (d3) : x - 2y = 0 . Tìm điểm M thuộc

đ-ờng thẳng (d3) sao cho khoảng cách từ M đến đ-ờng thẳng (d1) bằng hai lần khoảng cách từ M đến đ-ờng thẳng (d2).

Bài 87: Cho hai điểm A(2; 2), B(5; 1) và đ-ờng thẳng (d): x - 2y + 8 = 0 a. Xác định điểm C thuộc đ-ờng thẳng (d) sao cho tam giác ABC cân.

b. Xác định điểm M thuộc đ-ờng thẳng (d) sao cho diện tích tam giác ABM bằng 17.

(14)

Bài 88: Diện tích tam giác ABC bằng

2

3

, hai đỉnh A(2; -3), B(3; -2) và trọng tâm G của tâm thuộc đ-ờng thẳng: (d): 3x - y - 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C.

Bài 89: Cho hai điểm A(1; 1), B(-1; 3) và đ-ờng thẳng (d): x + y + 4 = 0 a. Tìm trên (d) điểm C cách đều hai điểm A, B.

b. Với C tìm đ-ợc, tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành.

Bài 90: Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng (

) song song với (d): 3x - 4y + 1 = 0 và có khoảng cách đến đ-ờng thẳng (d) bằng 1.

Bài 91: Cho hình vuông ABCD có hai cạnh là(d1): 4x - 3y + 3 = 0 , (d2) : 4x - 3y - 17 = 0 Và đỉnh A(2; -3). Viết ph-ơng trình hai cạnh còn lại của hình vuông.

Bài 92: Cho hình vuông ABCD có đỉnh A(5; -1) và một trong các cạnh nằm trên đ-ờng thẳng (d): 4x - 3y - 7 = 0. Viết ph-ơng trình các cạnh còn lại.

Bài 93: Viết ph-ơng trình các cạnh của hình vuông ABCD, biết AB, CD, BC, AD lần l-ợt

đi qua các điểm M(2; 1), N(3; 5), P(0; 1), Q(-3; -1).

Bài 94: Tìm M thuộc d): 2x + y - 1 = 0 và cách đ-ờng thẳng (

) : 4x + 3y - 10 = 0 một khoảng bằng 2.

Bài 95: Cho hai điểm A(-1; 3), B(1; 1) và đ-ờng thẳng (d): y = 2x.

a. Xác định điểm C thuộc (d) sao cho tam giác ABC đều b. Xác định điểm C thuộc (d) sao cho tam giác ABC cân.

c. Xác định điểm C thuộc (d) sao cho tam giác ABC vuông.

Bài 96: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 với A(3; 1), B(1; -3) a. Tìm toạ độ điểm C biết C trên Oy.

b. Tìm toạ độ điểm C biết trọng tâm G của tam giác trên Oy.

Bài 97: Cho tam giác ABC có đỉnh C(-2; -4) và trọng tâm G(0; 4).

a. Giả sử M(2; 0) là trung điểm cạnh BC. Xác định toạ độ các đỉnh A, B.

b. Giả sử M di động trên đ-ờng thẳng (d): x + y - 2 = 0. Tìm quỹ tích điểm B. Xác định M để cạnh AB ngắn nhất.

Bài 98: Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2; -1) và PT các cạnh.

(AB): 4x + y + 15 = 0 (AC) : 2x + 5y + 3 = 0 a. Tìm toạ độ đỉnh A và toạ độ trung điểm M của BC.

b. Tìm toạ độ đỉnh B và viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng BC.

Bài 99: Cho ba điểm A(4; 3), B(2; 7), C(-3; -8)

a. Tìm toạ độ trọng tâm G, trục tâm H và tâm I của đ-ờng tròn ngoại tiếp

ABC.

b. CMR: I, H, G thẳng hàng c. Tính diện tích tam giác ABC Bài 100

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

TÝnh diÖn tÝch cña thöa ruéng biÕt r»ng nÕu chiÒu dµi gi¶m 3 lÇn vµ chiÒu réng t¨ng 2 lÇn th× chu vi thöa ruéng kh«ng ®æi... TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng mµ ®éi ph¶i

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để đưa về phương trình có dạng

- Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để

1. - Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một vectơ chỉ phương hoặc một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó. - Một đường thẳng có vô số vectơ

- Tiếp tuyến d song song với một đường thẳng có hệ số góc k.. Thay vào (2) ta có phương trình

- Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M và thỏa mãn điều kiện về tiêu cự ; độ dài trục lớn, trục nhỏ; tâm sai.... Bài tập

Sau khi làm được 400 sản phẩm, tổ đã tăng năng suất thêm mỗi ngày 10 sản phẩm, do đó đã hoàn thành công việc sớm hơn một ngày.. Tính số sản phẩm làm trong

Khi trở về thành phố Cao Lãnh, vì ngược gió nên vận tốc trung bình của nhóm học sinh bị giảm 4 km/giờ và thời gian di chuyển từ khu căn cứ địa cách mạng Xẻo Quýt