• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề số 10 - Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2021 có lời giải chi tiết - Thầy Đặng Việt Hùng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề số 10 - Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2021 có lời giải chi tiết - Thầy Đặng Việt Hùng"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2, …. B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2, …..

C. kλ với k = 0, ±1, ±2, …. D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2, …..

Câu 2. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. màu cam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu vàng.

Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là

A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng.

C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân.

Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của hai dao động này là

A. A1+A2. B. A1A2 . C. A12A22. D. A12+A22.

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. trễ pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

Câu 6. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i=4 cos2 t

( )(

A T 0

)

T

 . Đại lượng T được gọi là

A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.

C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A. F = kx. B. F = _ kx. C. F = 1

2 kx2. D. F = 1

−2 kx.

(2)

Trang 2 Câu 9. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 1

2 LC. B. 2 .

LC

C. 2 LC. D. 2 LC .

Câu 10. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.

B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.

D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.

Câu 11. Khi một chùm sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.

Câu 12. Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là

A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn.

Câu 13. Hạt nhân 178 O có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của 178 O

A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u.

Câu 14. Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động.

Câu 15. Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa;

Q0 và I0 lần lượt là diện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức VM

A có cùng đơn vị với biểu thức A. 0

0

I .

Q B. Q I0 02. C. 0

0

Q .

I D. I Q0 02.

Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.

2 2

.

C

R Z

R B.

2 2 .

C R R Z

C.

2 2

+ C .

R Z

R D.

2 2 .

+ C R

R Z

Câu 17. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo bởi các hạt

(3)

Trang 3 A. nơtron. B. photon. C. proton. D. electron.

Câu 18. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 80 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 70 dB.

Câu 19. Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng.

A. sin 21. sin 2i =

r n B. sin 2 21. sin i =

r n C. sin 21. sini =

r n D. sin 21. sinr =

i n

Câu 20. Mắt cận thị khi không điều tiết có

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường. B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.

Câu 21. Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2

5 biên độ là

A. 32 J. B. 42 J. C. 20 J. D. 30 J.

Câu 22. Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường có giá trị 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có

A. độ lớn 0,06 T, hướng lên. B. độ lớn 0,075 T, hướng lên.

C. độ lớn 0,075 T, hướng xuống. D. độ lớn 0,06 T, hướng xuống.

Câu 23. Đoạn mạch AB chỉ có một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần hoặc tụ. Biết ở thời điểm t1

thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1=1AuAB = −50 3V ở thời điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời i2 = 3 ,A uAB = −50 .V Điện áp cực đại có giá trị

A. 40 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 150 V.

Câu 24. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm có

A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4.

Câu 25. Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút . Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng

A. 20 Hz. B. 25 Hz. C. 18 Hz. D. 23 Hz.

Câu 26. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng

A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt.

(4)

Trang 4 Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V), ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω2 - ω1 = 400/π (rad/s), L = 3π/4 H.

Điện trở R có giá trị là

A. 150 Ω. B. 160 Ω. C. 75 2Ω. D. 100 Ω.

Câu 28. Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ.

A. 4,5.10-7 J. B. 3.10-7 J. C. - 1,5.10-7 J. D. 1,5.10-7 J.

Câu 29. Khi mắc điện trở R1 = 4 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A. Tính suất điện động E và điện trở trong r.

A. 3 V; 2 Ω. B. 2 V; 3 Ω. C. 1 V; 2 Ω. D. 2 V; 1 Ω.

Câu 30. Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng 3 lần thế năng là 0,09 s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt. Sau đó một khoảng thời gian t vật có động năng là 3Wđ và thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của t bằng

A. 0,03 s. B. 0,045 s. C. 0,12 s. D. 0,06 s.

Câu 31. Tính chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm t1, tỷ số giữa hạt nhân con và hạt mẹ là 7, tại thời điểm t2 sau t1 414 ngày, tỷ số đó là 63.

A. 126 ngày. B. 138 ngày. C. 207 ngày. D. 552 ngày.

Câu 32. Mạch dao động LC lí tưởng có chu kỳ T. Tại thời điểm t0 điện tích trên tụ bằng 0,9 μC, sau đó 3T/4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 3,6π mA. Giá trị của T bằng

A. 0,25 ms. B. 0,50 ms. C. 2 ms. D. 1 ms.

Câu 33. Electron của khối khí hiđro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là

A. max 2

( )

2

min

3 1

2 1 .

= −

n n

n

B.

(

2

)

max

2 min

4 1

3 .

= nn

C.

( )( )

3

max min

1 1

2 1 . + −

= −

n n

n

D.

(

2

)

max

2 min

4 1

3 .

= n + n

(5)

Trang 5 Câu 34. Trong sự phóng xạ 23492 U → + 23090 Th tỏa ra năng lượng 14 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của hạt 92234U là 7,63 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt 90230Th xấp xỉ bằng

A. 7,7 MeV. B. 7,5 MeV. C. 8,2 MeV. D. 7,2 MeV.

Câu 35. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50 g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ bằng

A. 4 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 5 cm.

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ0) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, R2 = 1,5R1. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB được cho như ở hình vẽ bên. Tổng trở của toàn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 130 Ω. B. 115 Ω. C. 100 Ω. D. 90 Ω.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật

2 ( )

2 2

 

= + os t− 

D c   m

(t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là

A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.

Câu 38. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U0cos(ω.t) thì hệ số công suất của đoạn mạch chỉ có cuộn dây là cosφd ≤ 0,5. Điều chỉnh biến trở đến giá trị Rm thì công suất tiêu thụ trên nó đạt giá trị cực đại Pm, khi đó hệ số công suất của mạch chính gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 0,62. B. 0,95. C. 0,79. D. 0,50.

(6)

Trang 6 Câu 39. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình sau: x1 = A1cos(5πt – π/3) (cm), x2 = A2cos(5πt + π/6) (cm), x3 = A3cos(5πt - 5π/6) (cm) thì dao động tổng hợp có phương trình là x = Acos(5πt + φ) (cm). Khi thay đổi để biên độ A3 = 4 cm hoặc A3 = 8 cm thì thấy tương ứng với đó là φ = - π/6 và φ = - π/2. Tính biên độ A1.

A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 cm.

Câu 40. Hai hệ dao động con lắc lò xo (1) và (2) giống hệt nhau cùng dao động theo phương ngang trên hai đường thẳng song song. Ban đầu đưa 2 vật đến vị trí mà 2 lò xo nén một đoạn lần lượt là A1 và A2. Biết A2 = 1,5A1. Thả nhẹ cho vật (1) dao động, đến khi vật (1) đi qua vị trí cân bằng thì thả nhẹ vật (2).

Tổng cơ năng của 2 vật là 26 J. Khi động năng của vật (1) là 2 J thì động năng của vật 2 là

A. 16 J. B. 13,5 J. C. 12 J. D. 10,5 J.

Đáp án

1.D 2.B 3.B 4.A 5.C 6.B 7.A 8.B 9.C 10.C

11.B 12.C 13.C 14.B 15.A 16.D 17.B 18.A 19.C 20.D

21.A 22.D 23.B 24.C 25.A 26.C 27.A 28.D 29.A 30.B

31.B 32.B 33.C 34.A 35.C 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

Câu 2: Đáp án B Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A

HD: hai dao động cùng pha nên biên độ tổng hợp là tổng 2 biên độ thành phần. Chọn A.

Câu 5: Đáp án C

HD: Mạch có cộng hưởng thì i và u hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau. Chọn C.

Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án B Câu 12: Đáp án C

Nguồn phát của quang phổ vạch thường là chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp. Do đó chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp sẽ thu được các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Chọn C.

Câu 13: Đáp án C

( )

8 p 17 8 n O 8.1, 0073 9.1, 0087 16, 9947 0,1420 .

m m m m u u u u

 = + − − = + − = Chọn C.

(7)

Trang 7 Câu 14: Đáp án B

Câu 15: Đáp án A

0 0 M I . V

A Q

 = =

Câu 16: Đáp án D Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án A

HD: Mức cường độ tại điểm đó là

4 12 0

101 101 10 80 .

10

L og I og dB

I

= = = .

Câu 19: Đáp án C Biểu thức đúng sin 21

sin i n r = Câu 20: Đáp án D

Mắt cận khi không điều tiết có độ tụ lớn hơn mắt bình thường.

Câu 21: Đáp án A

Động năng của vật dao động điều hòa

(

2 2

)

I A 25A 3A5

d t d

1 16 16

E E E k A x E E 50 32 J

2 25 25

= − =

= − = − ⎯⎯⎯⎯⎯→ = = = .

Câu 22: Đáp án D

+ Trong quá trình làn truyền sóng điện từ thì E và B luôn cùng pha với nhau. Do vậy khi E0

E 2,5 V/m

= 2,5= thì B0 0,15

B 0, 06 T

2,5 2,5

= = =

+ Các véctơ E, B và v tạo thành một tam diện thuận.

Câu 23: Đáp án B

Xét tỉ số 1 1

2 2

i 1 u 50 3

i 3 u 50 3

=  = − = 

− đoạn mạch không thể chứa R mà chỉ có thể chứa L hoặc C do vậy điện áp luôn vuông pha với dòng điện.

Áp dụng công thức độc lập thời gian giữa hai đại lượng vuông pha

2 2

2 2

1 1

2 2

0 0

0 0

2 2 2 2 0

0 0

2 2

0 0 0 0

Z 50 3

i u

1 1

U U

I U 50 3 1 1 50

1 U 100V

U 3 3 U

i u 3Z 50

1 1

I U U U

      +  =

  +  =        

         −  = − −  =

         

  +  =   +−  =

       

  

.

Câu 24: Đáp án C Khoảng vân giao thoa

6

3 3

D 2.0,5.10

i 2.10 m

a 0,5.10

= = =

(8)

Trang 8 Xét tỉ số x 9 4, 5

i = =2  vân tối bậc 5.

Câu 25: Đáp án A

+) Đầu B tự do, trên dây có 6 nút: 11 11

52 4 4 4.22

v v

L f

=  + = = (1)

+) Đầu B cố định, trên dây có 6 nút: 5 52 2.

L v

f

=  =

 (2) Từ (1) và (2), suy ra 11 5

20 .

4.22 2. f Hz

f

=  =

Câu 26: Đáp án C

Công suất của nguồn

3

15

34 14

P 2.10

P nhf n 6.10

hf 6, 625.10 .10

=  = = = .

Câu 27: Đáp án A

+ Từ đồ thị ta thấy với hai giá trị 1 và 2 cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch thì

1 2 C2 L1

1 Z Z

  = LC = . Mặc khác:

( ) ( )

L 2 L1

2 2 max

2 2 2 L2 C2

Z Z

L2 C2

I U U

I R Z Z 5R

5 R Z Z 5R

=  =  + − =

+ −

+ Từ giả thuyết của bài toán

L 3 4

2 1 L2 L1

400 Z Z 300

=

 −  = ⎯⎯⎯→ − = 

Thay vào biểu thức trên ta tìm được R =150. Câu 28: Đáp án D

Công lực điện trường của q trên quỹ đạo ABC 1,5.10 7

ABC 2

A =qE AC=qEa = J. Chọn D.

Câu 29: Đáp án A

Ta có E=I R1( 1+ =r) I R2( 2+r) 0, 5(4 r) 0, 25(10 r) r

 + = +  =

0, 5(4 2) 3 .

E V

 = + =

Câu 30: Đáp án B Câu 31: Đáp án B

(9)

Trang 9 Ta có:

1

1 1

1 1

1

t T

1 t t

T T

t 414 t 414

T T

1

t 414

0 T

N 1 2

N 7 2 2 0,125

T 138

N 1 2 2 0, 015625

N 63

2

+ +

+

 −

 = = 

 =

   =

 

 −  =

 = =



ngày

Câu 32: Đáp án B

3

1 1 2 1 2

4 4

T T T

q i i q i

+ +

⎯⎯→ ⎯⎯⎯→  ⎯⎯→ : cùng pha với nhau

6

1 2 2 2 1

3

0 0 0 1 2

2 2 .0,9.10

0,5 . 3, 6 .10

q i i i q

T ms

Q I Q q i

 

  

 = =  =  = = =

Câu 33: Đáp án C

Bước sóng dài nhất phát ra khi electron chuyển từ trạng thái n về trạng thái n-1 Bước sóng ngắn nhất phát ra khi electron chuyển từ trạng thái n về trạng thái 1

( .( )

( )

− − + −

 = = = =

− − −

2 3

max max n 1

min min n n 1

2 2

1 1

λ E E E n n 1 n 1

1 1

λ E E E 2n 1

n 1 n

⇒ Chọn đáp án C Câu 34: Đáp án A

Năng lượng tỏa ra của phản ứng :  =E EsauEtrc 14=4.7,1 230.+ Th−234.7, 63Th =7, 7MeV. Câu 35: Đáp án C

HD: Thời gian tạo điện trường nhỏ nên coi như tại vtcb vật được cung cấp một vận tốc:

6 5

20.10 .10 .0, 01

0, 4m/s 0, 05

Fd qEt

v at t

m m

= = = = =

Mặt khác: 0, 05

0, 4 0, 02 2 .

vtcb vtcb 20

v A A V m m cm

k

=  = = = =

Câu 36: Đáp án D

Dùng đường tròn xử lí đồ thị ta có uAN nhanh pha hơn uMB 1 góc 105 độ

0MB

OQ U .2 120 V

= 5=

( )

2

QP= 1202+ 120 2 −2.120.120 2.cos105

0R1 0LC

OP.OQ.sin105

OH U 60 2 V U 60 6 V

PQ

→ = = = → =

0R1 0R 2 0

U U 150 2 U 258 V Z 258 91, 24

+ = → = → =2 2 = 

(10)

Trang 10 Câu 37: Đáp án B

Điều kiện để hai hệ vân trùng nhau:

1 2

1 2

2 1

k 560 7

x x

k 720 9

=  =  = =

Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M và vân trung tâm còn một vân sáng nữa có màu như vậy  M là vân sáng bậc 14 của bức xạ 1 và là vân sáng bậc 18 của bức xạ 2.

+ Tại vị trí ban đầu D = 2m, sau một phần tư chu kì màn dao động đến vị trí D =1m, vì tọa độ M là không đổi, D giảm một nửa nên bậc của vân sáng tăng lên gấp đôi, vậy tại M bây giờ là vị trí vân sáng bậc 28 của 1 và bạc 36 của 2.

+ Khi vật dịch chuyển từ vị trí ban đầu D = 2m đến vị trí D = 2 + 1 = 3m, tương tự ta cũng xác định được tại M bây giờ là vị trí gần vân sáng bậc 10 của 1 và vân sáng bậc 12 của 2.

Với thời gian 4s là một chu kì thì số vân đơn sắc dịch chuyển qua M là:

N=2.(4 12 6 16) 1+ + + − =75.

Ta trừ 1 ở đây là do điểm 12 năm ở biên nên khi màn dao động chỉ đi qua 1 lần

Câu 38: Đáp án C

Rm thì công suất tiêu thụ trên nó đạt giá trị cực đại Pm thì ta có

2 2

m L d R d

R = r +Z =Z →U =U (mấu chốt)

Khi đó vẽ giản đồ ta có: U là tia phân giác của Ud và UR. Do uR cùng pha với i nên d

2

 =

d d

cos 0,5

3 2 6 4

   

  →    →    0, 707 cos 0,866

→   

Đáp án gần đúng nhất là 0,79.

Câu 39: Đáp án C

Dựa vào pha ban đầu của các dao động, ta vẽ được giản đồ vecto trong 2 trường hợp như hình vẽ.

(11)

Trang 11 Thấy: x x2, 3 ngược pha; x x1, 23 vuông pha

Ta có: 0 2 2 2

1 1

4 8

tan 30 A A 6

A cm

A A

− −

= =  =

1 0

6 4 2 3 .

tan 30

Acm

 = =

Câu 40: Đáp án B

HD: Hai con lắc giống hệt nhau nên k, m giổng nhau và dao động với cùng ω.

2

2 1, 5 1 2 1, 5 1

A = AW = WW1+W2 =26JW1=8 ,J W2 =18J

Thả nhẹ cho vật (1) dao động, đến khi vật (1) đi qua vị trí cân bằng thì thả nhẹ vật (2), suy ra chọn gốc thời gian là lúc vật 1 đi qua vtcb thì vật 2 đang ở biên âm x2 = −A

Từ lúc ban đầu đến lần đầu tiên

1

1

1 1 1 1

3

2 8 2 6 3

4 2

d t t

W = JW = − = JW = W  = x A

⇒ góc quay là 60⇒ vật (2) cũng quay được 600 2 2 2 x A

 = −

2

2 4,5 2 18 4,5 13,5 .

t 4 d

W W J W J

 = =  = − =

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn

Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I thì độ lớn điện 0 tích trên một bản tụ của mạch dao động thứ nhất là q và của mạch dao động thứ hai là

Câu 14[TH]: Gọi A và v M lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều hoà; Q 0 và I 0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện

Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i I , 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong

Câu 17: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ

Câu 8: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I 0 bởi biểu

Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q 0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I 0 , c là tốc độ ánh sáng trong chân không.. Kết luận nào sau

Câu 8: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I 0 bởi biểu