BÀI 8: THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO - CAMPUCHIA
Bài 1 trang 21 Tập bản đồ Địa 8: Dựa vào nội dung SGK kết hợp với hiểu biết của bản thân, em hãy hoàn thành bảng sau để nêu rõ sự giống và khác nhau về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, về dân cư, xã hội cũng như về kinh tế của hai nước Lào và Campuchia.
Lào Campuchia
1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên:
- Giáp quốc gia.
- Giáp biển.
- Những thuận lợi, khó khăn về vị trí, tự nhiên đối với phát triển kinh tế.
2. Dân cư, xã hội - Số dân (triệu người).
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) - GDP/người.
- Tỉ lệ dân đô thị.
- Các thành phố lớn.
- Ngôn ngữ phổ biến.
3. Kinh tế
- Cơ cấu kinh tế (%) + Nông nghiệp.
+ Công nghiệp.
+ Dịch vụ.
- Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu.
- Các sản phẩm công nghiệp chính.
Lời giải:
Lào Campuchia
1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên - Giáp quốc gia.
- Giáp biển.
- Những thuận lợi, khó khăn về vị trí, tự nhiên đối với phát triển kinh tế.
- Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia.
- Không giáp biển.
- Thuận lợi:
+ Vị trí: Giáp với Trung Quốc – một cường quốc kinh tế.
+ Khí hậu nhiệt đới, nguồn nhiệt ẩm dồi dào, sông ngòi nhiều nước, đồng bằng phù sa màu mỡ, ...thuận lợi phát triển nông nghiệp.
+ Diện tích rừng lớn thuận lợi phát triển lâm nghiệp.
- Khó khăn: khó khăn trong giao lưu buôn bán với các quốc gia khác nhất là đường biển.
- Lào, Thái Lan, Việt Nam.
- Giáp vịnh Thái Lan.
- Thuận lợi
+ Vị trí: Dễ dàng giao lưu, buôn bán với các quốc gia khác bằng nhiều loại hình giao thông.
+ Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, …thuận lợi phát triển nông nghiệp.
- Khó khăn: Mùa khô thiếu nước, mùa mưa chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
2. Dân cư, xã hội - Số dân (triệu người)
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) - GDP/người
- Số dân: 5,5 triệu người năm 2002.
- 2,3.
- 317.
- Số dân: 12,3 triệu người năm 2002.
- 1,7.
- 280.
- Tỉ lệ dân đô thị - Các thành phố lớn
- Ngôn ngữ phổ biến
- 17
- Viêng Chăn, Luông Pha Băng, Xa-van-na-khet.
- Lào
- 16.
- Phnôm Pênh, Bát-đom-boong.
- Khơ-me.
3. Kinh tế - Cơ cấu kinh tế (%)
+ Nông nghiệp + Công nghiệp + Dịch vụ - Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu
- Các sản phẩm công nghiệp chính
+ 52,9.
+ 22,8.
+ 24,3.
- Cà phê, hạt tiêu, lúa gạo, quế sa nhân, gỗ, …
- Thạch cao, điện, …
+ 37,1.
+ 20,5.
+ 42,4
- Lúa, gạo, ngô, cá, cao su, …
- Xi măng
Chùa Pha That Luang – một biểu tượng quốc gia của Lào, được in trên tiền giấy và quốc huy của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Angkor Wat – quần thể đền đài, được in trên lá cờ của Campuchia