• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Kiểm Tra định Kỳ Học Kỳ 1 Năm Học 2017 – 2018 Môn Toán 11 Trường THPT Hai Bà Trưng – TT. Huế

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề Kiểm Tra định Kỳ Học Kỳ 1 Năm Học 2017 – 2018 Môn Toán 11 Trường THPT Hai Bà Trưng – TT. Huế"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 - 2018

TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Môn: Toán 11

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Hoàng Đức Vương – 0948.573.074 – Tp Huế

Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...

Câu 1. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3

sin 2 cos 0

x 4

x

 

  

 

  trên

0;

 

là:

A.

23 2

48

. B.

3

6

. C.

13 2

25

. D.

11 3

64

. Câu 2. Hàm số nào sau đây nhận giá trị 1 khi

x

2

A. y

 sin 2

x. B. y

 sin

x. C. y

 cos

x . D. y

 cos 2

x. Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3 cos 2x trên đoạn ;

4 2

 

 

 .

A. m3. B. m4. C. m2. D. m1.

Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn và có chu kì bằng

: A. tan

2

yx . B. ytanx. C. sin 2

yx . D. ysinx.

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v

 

1;1 và hai điểm A

0; 2

, B

 2; 1

. Nếu T Av

 

A,

v

 

T BB thì đoạn A B  có độ dài bằng:

A. 10. B.

13

. C. 11. D. 12.

Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

  

C : x1

2

y2

2 4. Phép tịnh tiến theo vectơ

1; 3

v 

biến đường tròn

 

C thành đường tròn nào sau đây:

A.

x

 1 

2

 

y

 1 

2

 4

. B. x2

 

y

 1 

2

 4

. C.

x

 1 

2

 

y

 1 

2

 4

. D. x2

 

y

 1 

2

 4

.

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x3y 1 0 và d: 2x3y 5 0. Phép tịnh tiến theo vectơ v

có tọa độ nào sau đây không biến d thành d:

A.

0; 2

. B.

  3; 0 

. C.

3; 4

. D.

 1; 1  

.

Câu 8. Phương trình 5 tan 5x 1 0 có tất cả các nghiệm là:

A.

20 5

x

k

 

. B.

1

arctan

25 5

x k

 

. C. 1 1

arctan

5 5 5

x k

  . D. 1

arctan

x 5k

. Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y5sinx2.

A. M 5. B. M  7. C. M 3. D. M 1. Câu 10. Tập xác định của hàm số 1

y tan

x là:

A. \ ,

2

Dk

k

   

 

  . B. D\

k

,k

.

C. D. D. \ ,

D

2 k k

    

 

  .

Câu 11. Cho A, B cố định. Phép tịnh tiến theo vectơ AB

biến điểm M thành điểm M. Đẳng thức nào sau đây đúng

A. AB MM 

 

. B. BMAM

 

. C. M M AB

 

. D. AMM B

 

. Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình cos sin

x

1 trên

0; 2

 

là:

A. 0. B.

. C. 2

. D. 3

.

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

2 2

2 2

2 2

1 1

cos sin

cos sin

y x x

x x

   

     

    .

A. m

 11 4 2 

. B. m8. C. 25

m 2 . D. 50 m 3 .

Mã đề thi 132

(2)

Câu 14. Phương trình tan tan x

6

 có tất cả các nghiệm là:

A.

 

x

6 k k

   . B. 2

 

x

6 k k

   . C.

6  

6

x k

k

x k

 

 

  

 

   



 . D.

 

x

3 k k

   .

Câu 15. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình sin 2 0 m x

4 m

   

 

  có nghiệm

A. 5. B. 4. C.

6

. D.

7

.

Câu 16. Tập xác định của hàm số 1 1 cos yx

là:

A. D . B. D\

k2 ,

k

. C. D\

k

,k

.

D. \ 2 ,

D

2 k k

    

 

  .

Câu 17. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số ysin 2x là hàm số chẵn.

B. Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì T 2

.

C. Đồ thị hàm số ysin 2x nhận trục Oy làm trục đối xứng.

D. Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì T

. Câu 18. Phương trình cos

30

2

x   2 có tất cả các nghiệm là:

A.

105 360  

165 360

x k

x k k

    

 

    

. B. 75 360

 

165 360

x k

x k k

   

 

    

 .

C. 105 180

 

165 180

x k

x k k

    

 

    

 . D. 15 360

 

75 360

x k

x k k

    

 

    

 . Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số ycosx nghịch biến trên khoảng ; 2

 

 

 

 . B. Hàm số y cosx luôn có giá trị dương với mọi ;

x

2

  

 . C. Không có một giá trị nào của ;

x

2

  

  để cos 1

x  2. D. Hàm số y cosx đồng biến trên khoảng ;

2

 

 

 

 . Câu 20. Số nghiệm của phương trình sin 3

cos 1 0 x x

 thuộc đoạn

2 ; 4

  

là:

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 21. Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo vectơ DA

biến:

A. C thành A. B. B thành C . C. C thành B. D. A thành D.

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A

2;5

. Phép tịnh tiến theo vectơ v

1; 2

biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau:

A. N

1; 7

. B. M

3; 7

. C. Q

3; 3

. D. P

1; 3

.

Câu 23. Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song bb. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành b:

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

(3)

Câu 24. Phương trình sin 0 3 2

x

 

 

  có tất cả các nghiệm là:

A.

 

6 2

x

k

k

  

 . B.

 

x

 6

k k

   

 . C.

2 2  

x

3 

k k

   

 . D.

2  

x

3 

k k

   

 . Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy cho v

1;3

, phép tịnh tiến theo vectơ v

biến đường thẳng : 3 5 8 0

d xy  thành đường thẳng nào sau đây?

A.

3

x

 2

y

 0

. B.

3

x

 5

y

  9 0

. C.

3

x

 5

y

 26  0

. D.

5

x

 3

y

 10  0

. ---HẾT---
(4)

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

D D A B B B D C C A A D C A A

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B D D A B C A B C C

Câu 1. Đáp án D.

Ta có 3 3

sin 2 cos 0 sin 2 sin

4 4 2

x

x x

x

     

      

     

     

 

3 5

2 2 2

4 2 4

3 2

2 2

4 2 4 3

x x k x k

k k

x x k x

  

 

   

 

        

 

  

 

        

   

 .

Khi đó 5 5 9 1 3

0 2 1

4

k 8 k 8 k x 4

 

           .

2

3

2 3 9 0 4

0 4 3 4 8 11

1 12

k x

k k

k x

 

 

   

        

   



.

Do đó

3 1 2 3

3 11 11

. .

4 4 12 64

x x x

   

  .

Câu 2. Đáp án D.

Với x

2

 , ta có cos 2xcos

 1. Câu 3. Đáp án A.

Ta có 2 1 cos 2 0 3 3 cos 2 4

4 x 2 2 x x x

  

             . Do đó m3. Câu 4. Đáp án B.

Ta có hàm số ytanx có chu kì T

. Các hàm số còn lại: tan

2

yx chu kì 2

, sin 2

yx chu kì 4

, ysinx chu kì 2

.

Câu 5. Đáp án B.

Ta có T Av

 

A, T Bv

 

B suy ra A B  AB 13. Câu 6. Đáp án B.

Ta có

 

C có tâm I

1; 2

, bán kính R2. Tv

  C  C T Iv I0; 1  là tâm của  C . Vậy  C :x2y124.

Câu 7. Đáp án D.

Lấy M

2;1

d. Khi đó

Với v

0; 2

, ta có T Mv

 

N

2;3

d. Với v 

3; 0

, ta có T Mv

 

P

1;1

d. Với v

3; 4

, ta có T Mv

 

Q

5;5

d. Với v

1; 1

, ta có T Mv

 

R

3; 0

d. Câu 8. Đáp án C.

Ta có 5 tan 5 1 0 tan 5 1 5 arctan1 1arctan1

 

5 5 5 5 5

x x x k x k

k

           .

Câu 9. Đáp án C.

(5)

Ta có  1 sinx   1 5 5sinx5  7 5sinx 2 3. Do đó M 3. Câu 10. Đáp án A.

HSXĐ 2 2

 

tan 0 2

x k x k k

x k

x x k

 

  

 

   

 

    

   

 

.

Câu 11. Đáp án A.

Ta có TAB

 

M

M

 

MM 

 

AB . Câu 12. Đáp án D.

Ta có cos sin

x

 1 sinx k 2

sinx0

 1 sinx1

  

0 02

2 x

x k x

x

  

 

    

  .

Vậy tổng các nghiệm là 3

. Câu 13. Đáp án C.

Ta có

2 2

2 2 4 4

2 2 4 4

1 1 1 1

cos sin sin cos 4

cos sin sin cos

x x x x

x x x x

   

       

   

   

4 4

44 44

4 4

4 4

sin cos 1

sin cos 4 sin cos 1 4

sin .cos sin .cos

x x

x x x x

x x x x

  

        

 

 

2

4

1 16 1 25

1 sin 2 1 4 1 1 16 4

2 x sin 2 2 2

x

     

           

      (Do

0sin 22 x1).

Dấu “” xảy ra khi sin 22 1 cos 2 0

 

4 2

x x x

k

k

       .

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 25 2 .

Cách khác: Áp dụng BĐT Bunnhia-Copski ta có

 

2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

1 1 cos sin cos sin

2 cos sin 2 cos sin

y x x x x

x x x x

      

             

     

 

 

 

2

2 2

1 4 1 25

1 1 4

2 sin 2x 2 2

 

      

  .

Câu 14. Đáp án A.

Ta có tan tan

 

6 6

x

x

k k

     .

Câu 15. Đáp án A.

 Với m0, ta có  2 0 (vô lí).

 Với m0, ta có 2

sin 4

x m

m

 

 

 

  .

Phương trình đã cho có nghiệm 2

1 m 1

m

    

2 1 0 0

1 0

2 1 0 0

m m

m m m

m m

m

     

 

         .

Do m nguyên và m 

1;5

nên m

1; 2;3; 4;5

. Câu 16. Đáp án B.

HSXĐ  1 cosx 0cosx 1 x k 2

 

k

. Câu 17. Đáp án D.
(6)

Ta có hàm số ysin 2x là hàm số lẻ, nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

   

sin 2xsin 2x2

sin 2 x

. Do đó hàm số ysin 2x tuần hoàn với chu kì T

. Câu 18. Đáp án D.

Ta có cos

30

2 30 45 360 75 360

 

30 45 360 15 360

2

x k x k

x k

x k x k

         

 

                

. Câu 19. Đáp án A.

Ta có hàm số ycosx nghịch biến trên

0;

 

.

Câu 20. Đáp án B.

ĐK: cosx  1 x

k2

 

k

. PT sin 3 0 3

 

x x k x k

3 k

       .

Đối chiếu ta được:

x

3 k

  ;

x

3 k

   , x k 2

 

k

.

Khi đó

2 7

5 11 3

2 4

10

3 3 3

3 3

k x

k k

k x

   

   

       

   



.

3 8

7 13 3

2 4

11

3 3 3

4 3

k x

k k

k x

   

   

        

   



.

1 2

2 2 4 1 2

2 4

k x

k k

k x

   

  

          . Vậy phương trình có 6 nghiệm trên

2 ; 4

  

.

Câu 21. Đáp án C.

Ta có DA CB  TDA

 

C B.

Câu 22. Đáp án A.

Ta có

  

;

2 1 1

1; 7

2 5 7

v

T A A x y x A

y

     

    

   

   

.

Câu 23. Đáp án B.

Đường thẳng a cắt bb lần lượt ta AB. Khi đó TAB

 

a a, TAB

 

b b.

Giả sử có AC

thỏa mãn bài toán. Khi đó TAC

 

a a suy ra AC cùng phương với AB

, TAC

 

b b suy

ra C b . Do đó CB.

Vậy có duy nhất phép tịnh tiến theo vectơ v AB

thỏa mãn bài toán.

Câu 24. Đáp án C.

Ta có sin 0 2 2

 

3 2 3 2 2 3 2

x x x

k k x k k

   

  

 

           

 

   .

Câu 25. Đáp án C.

Ta có T dv

  

d

nên phương trình d có dạng: 3x5y c 0.

Lấy M

 

1;1 d. Khi đó T Mv

 

M

2; 4

d. Do đó phương trình d: 3x5y260.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1. a) Hỏi bạn Bình mất bao nhiêu phút để giải 7 bài toán. b) Gọi M là trung điểm của đoạn

Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác

Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự ,mỗi ông bắt tay với một người trừ vợ mình,các bà không ai bắt tay nhau .Hỏi có bao nhiêu cái bắt tayA. Trong các mệnh đề

Vì các mặt đối diện của hình hộp bằng nhau nên nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là các hình vuông thì nó có 6 mặt là hình vuông.. Do đó, hình hộp đã

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (BCD) b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) B...

Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành có phần ảo là:A. Độ dài đoạn thẳng

Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó,

Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó.. Khẳng định nào sau đây