Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết:
Chương 1: §➊. PHÉP TỊNH TIẾN
①. Định nghĩa
②. Biểu thức tọa độ
③. Tính chất
Ⓑ. Phân dạng bài tập:
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm (3;0)A và véc tơ vr(1; 2)
. Phép tịnh tiến Tvr
biến A thành '
A . Tọa độ điểm A' là
A. A'(2; 2) . B. A'(2; 1) . C. A'( 2;2) . D. A'(4;2). Lời giải
Biểu thức tọa độ của phép tịnh Tvr là
' 1
' 2
x x y y
, nên tọa độ điểm '(4;2)A .
Câu 2: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M
1; 3
.Phép tịnh tiến theo véctơ v
2; 4biến M thành điểm
A. M
1;7 . B. M
3; 2 . C. M
3;1 . D. M
1; 7
.Lời giải
Phép tịnh tiến theo véctơ v
2; 4 biến M thành điểm M có tọa độ là 1 2 33 4 1.
M M
x y
Vậy M
3;1 .Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u
1; 2
và điểm M
2; 3
. Ảnh của điểm Mqua phép tịnh tiến theo vectơ ulà điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A. M
2;3
. B. M
1; 3
. C. M
3; 5
. D. M
1; 1
.Lời giải
Gọi M x y
;
có ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ u( ; )a b là điểm M x y
;
.
③. Tính chất
Phương pháp: Sử dụng biểu thức tọa độ:
.Dạng ➊ Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 điểm
Ta có T Mu
M MM u x x ay y b
.
Áp dụng công thức vào bài ta có tọa độ điểm M là ảnh của M qua Tu là M
3; 5
.Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M
4;2
thành điểm M
4;5 thìnó biến điểm A
2;5 thànhA. điểm A
2;8 . B. điểm A
1;6 . C. điểm A
5; 2 . D. điểm A
2;5 .Lời giải
Phép tịnh tiến biến điểm M
4; 2
thành điểm M
4;5 , biến điểm A
2;5 thành
;
.A x y
4 2 4 2
5 5 2 8.
x x
M A MA
y y
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến
A. C thành A. B. Bthành C. C. A thành D. D. C thành B. Lời giải
Vì ABCD là hình bình hành nên DA CB
nên qua TDA ta có C thành B.
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d x: 2y 3 0 qua phép tịnh tiến theo v(1; 1) .
A. d x: 2y 4 0. B. d x: 2y 4 0. C. d x: 2y 2 0. D. d : x 2y 2 0 .
Lời giải
Ta có: T Mv( )M x y
;
11 11x x x x
y y y y
Mà: M x y
;
d x 1 2
y 1
3 0 x 2y 2 0. Vậy: d : x 2y 2 0.
Phương pháp:
①. Sử dụng biểu thức tọa độ:
②. Sử dụng phương pháp tìm phương trình đường thẳng của lớp 10.
.Dạng ➋ Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 đường thẳng
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : 3x7y12 0 , phép tịnh tiến theo vectơ u( 3; 2) biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình là
A. 3x7y 9 0. B. 3x7y35 0 . C. 3x7y35 0 . D. 3x7y 9 0. Lời giải
Gọi M x y( , ), '( ', ')M x y ' sao cho Tu(M) M' .
Do đó
' 3 ' 3
' ' 2 ' 2
x x x x
MM u
y y y y
Mà M :3x7y12 0 3
x' 3 -7
y2 + 12 = 0
3 ' 7 ' 35 0x y . Vậy : 3x7y35 0 .
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d x: 2y 3 0. Phép tịnh tiến theo véctơ v
2; 2
biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là A. 2x y 5 0. B. x2y 5 0. C. x2y 5 0. D. x2y 4 0.Lời giải
Vì phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nênT dv
d với d x: 2y m 0 Gọi A
3;0
d AT Av
A
1; 2
. Mà A d m 5.
Vậy, d x: 2y 5 0
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 4 –x y 3 0. Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vectơ
2; 1
v
có phương trình là
A. 4 – – 6 0x y . B. 4 –x y10 0 . C. 4 –x y 5 0. D. x– 4y 6 0. Lời giải
Gọi đường thẳng d là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vectơ v
2; 1
khi đó phương trình đường thẳng d có dạng:4 –x y m 0.
Gọi A
0;3 thuộc đường thẳng d, A x y( ; ) là ảnh của điểmA qua phép tịnh tiến T khi đó Ad. Ta có 2 2
2; 2
3 1 2
x x
AA v A
y y
.
Mà Ad nên 8 – 2 m 0 m 6 nên phương trình đường thẳng d là 4 – – 6 0x y .
Câu 5 : Cho đường thẳng d: 2x y 1 0. Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó . Tìm v?
A. v
1;2 .
B. v
2; 1 .
C. v
1; 2 . D. v
2;1 .Lời giải
d: 2x y 1 0 VTPT của d: n
2; 1
VTCP của d : u
1;2 . Để T dv
d thì v cùng phương u Chọn C
Bài tập minh họa:
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn
C :
x1
2 y3
2 4qua phép tịnh tiến theo vectơ v
3;2 là đường tròn có phương trình A.
x2
2 y5
2 4. B.
x1
2 y3
2 4.C.
x2
2 y5
2 4. D.
x4
2 y1
2 4.Lời giải
Đường tròn
C có tâm I
1;3
, bán kính R2. Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến đường tròn
C thành
C có tâm Ivà bán kính R 2.
T Iv( )I x y
;
II v. Ta có: II
x1;y3
; v
3; 2 1 33 2 25x x
y y
.
Do đó phương trình của đường tròn
C :
x2
2 y5
2 4.Câu 2: Cho v
3;3 và đường tròn
C x: 2y22x4y 4 0. Ảnh của
C qua Tv
C' có phương trình làA.
x4
2 y1
2 9. B.
x4
2 y1
2 9.C. x2y28x2y 4 0. D.
x4
2 y1
2 4.Lời giải
Ta có
C x: 2y22x4y 4 0
x1
2 y2
2 9 suy ra R3; 1; 2I
là bán kính và tâm của
C . Gọi
C là đường tròn là ảnh của
C quaphép tịnh tiến Tv
.
Ta có R R 3 và ảnh của tâm I chính là tâm I của
C . Theo công thức phép tịnh tiến ta có I
4;1 .
Phương pháp:
①. Sử dụng biểu thức tọa độ:
②. Sử dụng phương pháp tìm phương trình đường tròn của lớp 10.
.Dạng ➌ Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 đường tròn
Vậy
C : x4
2 y1
2 9.Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn
C :
x1
2 y3
2 4qua
phép tịnh tiến theo vectơ v
3;2 là đường tròn có phương trình A.
x2
2 y5
2 4. B.
x1
2 y3
2 4.C.
x2
2 y5
2 4. D.
x4
2 y1
2 4.Lời giải
Đường tròn
C có tâm I
1;3
, bán kính R2. Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến đường tròn
C thành
C có tâm Ivà bán kính R 2.
T Iv( )I x y
;
II v. Ta có: II
x1;y3
; v
3;2 1 33 2 25x x
y y
.
Do đó phương trình của đường tròn
C :
x2
2 y5
2 4.Câu 4: Cho v
3; 2
và đường tròn
C x: 2 y2 4x4y 1 0. Ảnh của
C qua Tv là
C' :.A. x2y28x2y 4 0 B.
x5
2 y4
2 9.C.
x1
2y2 9. D.
x5
2 y4
2 9.Lời giải
Đường tròn
C : x2
2 y2
2 9 có tâm I
2; 2
. Ta có T Iv
I' 5; 4
. Đường tròn
C' có cùng bán kính với
CCâu 5: Tìm ảnh của đường tròn
C : x2
2 y1
2 4 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v
1;2 .A.
x1
2 y3
2 4. B.
x1
2 y 3
2 9.C.
x3
2 y1
2 4. D.
x3
2 y1
2 4.Lời giải
Cách 1: Đường tròn
C có tâm I
2;1
bán kính R2. Phép tịnh tiến
1 1
1;3
2 3
I I
v
I I
x x
T I I I
y y
Phép tịnh tiến T Iv
biến đường tròn
C thành đường tròn
C khi đóđường tròn
C có tâm I
1;3
và bán kính R2. Do đó phương trình của
x1
2 y3
2 4. Nhận xét: Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên ở cách 1 ta chỉ cần tìm ảnh của tâm đường tròn
C quaphép tịnh tiến, còn bán kính đường tròn ảnh bằng bán kính đường tròn ban đầu.
Cách 2: Gọi M x y
;
là ảnh của điểm M x y
;
C qua phép tịnh tiến theo véc tơ v
1;2.Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo Tv
,ta có:
1 1
2 2 *
x x x x
y y y y
Thay vào phương trình đường tròn
C ta được:
x1
2 y3
2 4. Vì T Cv
C nên
C : x1
2 y3
2 4 Nhận xét: Ở cách 2 ta tìm ảnh của điểm bất kỳ nằm trên
C thì sẽđược ảnh của nó nằm trên đường tròn
C .Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x y 1 0 và đường tròn
C : x3
2 y1
2 1. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v
4;0 cắt đường tròn
C tại hai điểm A x y
1; 1
và B x y
2; 2
. Giá trị x1x2 bằngA. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Lời giải
Xét T M x yv:
;
M x y' '; '
d d'
Theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có:
' 4 ' 4
' 0 '
x x x x
y y y y
Lại có M x y
;
d x y 1 0 Thay vào ta được x' 4 y' 1 0 x' y' 5 0
Do đó ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v là
' : 5 0
d x y .
Giao điểm của d' và
C là nghiệm của hệ phương trình
2
2
2
2 2
5 0 5 5
2 14 21 0 2
3 1 4 3 4 4
x y y x y x
x x
x y x x
Có x x1; 2 là hai nghiệm của phương trình
2 nên theo định lý Vi-ét có1 2 7
x x .
Ⓒ. Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Phép tịnh tiến biến đọan thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 2: Cho tam giác ABC, gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh BC CA AB, , ; phép tịnh tiến theo vectơ u
biến điểm N thành điểm P. Khi đó vectơ u
được xác định như thế nào?
A.
1 u 2BC
. B. u MC
. C.
1 u 2AB
. D.
1 u 2BC
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A
2;5 ,
A
4; 2 ,
biết A là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ ulà
A. u
1;3 . B. u
6; 3
. C. u
6;3
. D. u
2; 1
.Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
d : x1 2 3y 1 0và
d : x y2 2 0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1thành d2?A. Vô số. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 5: Phép tịnh tiến theo véctơ v
biến điểm M thành điểm M, khẳng định nào sau đây đúng?
A. MM kv
,
k
.B. MM v. C. MM v
. D. M M v . Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó
A. 1. B. 2. C. Không có. D. Vô số.
Câu 7: Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B và điểm C thành điểm D. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ABCD là hình bình hành.
B. Trung điểm của hai đoạn thẳng AD và BC trùng nhau.
C. AB CD . D. AC BD
.
Câu 8: Cho đường thẳng a cắt 2 đường thẳng song song b và b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành chính nó và biến b thành b?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v
2; 1
. Tìm ảnh A' của A
1; 2
qua phép tịnh tiến theo vectơ v.A. A' 3;3
. B. A' 1;1
. C. A'1 12 2;
. D. A' 3; 3
.Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v
2; 1
và điểm M
3; 2 .
Tìm tọa độ ảnh M của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ .vA. M
1;1
. B. M
1; 1
. C. M
5;3 . D. M
1;1Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng
: 2 3 0
d x y .Phép tịnh tiến theo véc tơ v(2;2)
biến đường thẳng d thành đường
thẳng d' có phương trình là
A. 2x y 5 0 B. x2y 5 0 C. x2y 5 0 D. x2y 4 0
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u
1; 2
và điểm M
2; 3
. Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ ulà điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A. M
2;3
. B. M
1; 3
. C. M
3; 5
. D. M
1; 1
.Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có phương trình 4 –x y 3 0. Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vectơ v
2; 1
có phương trình là A. 4 – – 6 0x y . B. 4 –x y10 0 . C. 4 –x y 5 0. D. x– 4y 6 0. Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M
4;2 thành điểm
4;5M
thì nó biến điểm A
2;5 thànhA. điểm A
2;8 . B. điểm A
1;6 . C. điểm A
5; 2 . D. điểm A
2;5 .Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vectơ v
1; 2
biến điểm A
2; 3
thành điểm B có tọa độ là.. A. B
1; 1
. B. B
1;1
. C. B
1; 1
. D. B
1;1 .Câu 16: Cho M
2;3
. Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo
1; 2
v
A.
1;1 . B.
3;5 .
C.
3; 5
. D.
1;1 .
Câu 17: Cho v
3; 2
và đường tròn
C x: 2y24x4y 1 0. Ảnh của
C qua Tv là
C' :.A. x2y28x2y 4 0 B.
x5
2 y4
2 9.C.
x1
2y2 9. D.
x5
2 y4
2 9.Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho véctơ v
2;1 và điểm A
4;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo v?
A. I
2; 4 . B. B
6;6 . C. D
1; 1 .
D. C
2; 4 .
Câu 19: Cho điểm
M 1;2
vàv 2;1
. Tọa độ điểmM
là ảnh củaM
qua phép tịnh tiến theo v làA.
M 1; 1
. B.M 3; 3
. C.M 1;1
. D.M 3;3
.Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d x: 2y 3 0 qua phép tịnh tiến theo v(1; 1)
.
A. d x: 2y 4 0. B. d x: 2y 4 0. C. d x: 2y 2 0. D. d : x 2y 2 0.
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn
C : x1
2 y2
2 9 và đườngtròn
C : x1
2 y3
2 9. Phép tịnh tiến theo véc tơ vbiến đường tròn
C thành đường tròn
C . Khi đó véc tơ vcó toạ độ là
A. v
5; 2 . B. v
2; 5
. C. v
2;5
. D. v
2;5 .Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn
C :
x1
2 y3
2 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v
3;2 là đường tròn có phương trìnhA.
x2
2 y5
2 4. B.
x1
2 y3
2 4.C.
x2
2 y5
2 4. D.
x4
2 y1
2 4.Câu 23: Cho v
3;3 và đường tròn
C x: 2y22x4y 4 0. Ảnh của
C qua Tvlà
C' cóphương trình
A.
x4
2 y1
2 9. B.
x4
2 y1
2 9.C. x2y28x2y 4 0. D.
x4
2 y1
2 4.Câu 24: Cho parabol
P y: x2 2x m . Tìm m sao cho
P là ảnh của
P :y x2 2x1 quaphép tịnh tiến theo vectơ v
0;1 .A. m1. B. m 1. C. m2. D. m .
Câu 25: Ảnh của
C x: 2y22x4y 4 0 qua Tvlà
C' :
x4
2 y1
2 9.Khi đó tọa độ của vlà
A. v
5;3 .
B. v
3;5 . C. v
5; 3 .
D. v
3; 5 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.A 8.A 9.B 10.A 11.B 12.C 13.A 14.A 15.C 16.D 17.D 18.A 19.D 20.D 21.C 22.C 23.A 24.C 25.A
Hướng dẫn giải
Câu 1: Theo tính chất của phép tịnh tiến: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 2:
M P N
A
B C
Vì T Nu
P nên u NP 12BC.Câu 3: Do T Au
A AA u u
6; 3 .
Câu 4: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó mà d1 không song song hoặc trùng với d2nên không có phép tịnh tiến nào biến d1thành d2.
Câu 5: Theo định nghĩa phép tịnh tiến. T Mv: M MM v .
Câu 6: Có vô số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Đó là các phép tịnh tiến có véc tơ tịnh tiến là véc tơ không hoặc véc tơ tịnh tiến là véc tơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Câu 7: Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến điểm A thành điểm B AB v . Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến điểm C thành điểm DCD v . AB CD
nên C đúng.
AB CD
tứ giác ABDC là hình bình hành có hai đường chéo AD và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên B đúng.
AB CD AC CB CB BD AC BD
nên D đúng.
Vậy A sai.
Câu 8:
b
b' a
N M
Gọi M a b, N a b, vectơ v MN . Khi đó tồn tại duy nhất phép tịnh tiến theo véctơ v
thỏa mãn biến a thành chính nó và biến b thành b.
Câu 9: Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có:
' ' 1 2 1
' 1;1 .
' ' 2 1 1
x x a x
y y b y A
Câu 10: Ta có tọa độ của M là:
3 2 1
2 1 1 x
y
⇒ M ( 1;1). Câu 11: d x': 2y m 0
Gọi A
3;0
d A'
1; 2
d' m 5.Câu 12: Gọi M x y
;
có ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ u( ; )a b
là điểm M x y
;
.Ta có T Mu
M MM u x x ay y b
.
Áp dụng công thức vào bài ta có tọa độ điểm M là ảnh của M qua Tu là M
3; 5
.Câu 13: Gọi đường thẳng d là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vectơ v
2; 1
khiđó phương trình đường thẳng d có dạng: 4 –x y m 0.
Gọi A
0;3 thuộc đường thẳng d , ( ; )A x y là ảnh của điểmA qua phép tịnh tiến T khi đó Ad.Ta có 2 2
2;23 1 2
x x
AA v A
y y
.
mà Ad nên 8 – 2 m 0 m 6 nên phương trình đường thẳng d là 4 – – 6 0x y . Câu 14: Phép tịnh tiến biến điểm M
4; 2 thành điểm M
4;5 , biến điểm A
2;5 thành A x y
;
.4 2 4 2
5 5 2 8.
x x
M A MA
y y
Câu 15:
Cách 1:
Vì Tv: A B AB v .
Gọi B( ; )x y AB(x2;y3)
. Do đó
2 1
3 x y
1 1 x y
B(1; 1) .
Cách 2: Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có B( ; )x y với:
1 2 1
2 ( 3) 1
x x
y y
B(1; 1) . Câu 16:
Gọi M x y
;
T Mv
2 1 1
3 2 1.
x y
Câu 17:
Đường tròn
C : x2
2 y2
2 9 có tâm I
2; 2
.Ta có T Iv
I' 5; 4
. Đường tròn
C' có cùng bán kính với
CCâu 18: Gọi
x y;
là tọa độ tạo ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo v. Khi đó:
4 2 2 5 1 4 x
y
.
Vậy chọn A
Câu 19: Gọi
M x y ;
là ảnh củaM 1;2
qua phép tịnh tiến theov 2;1
, khi đó theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vta có 1 2 3
2 1 3 3;3
x x
y y M
.
Câu 20: Ta có: T Mv( )M x y
;
11 11x x x x
y y y y
Mà: M x y
;
d x 1 2
y 1
3 0 x 2y 2 0.Vậy: d : x 2y 2 0.
Câu 21: Đường tròn
C có tâm I
1; 2
và bán kính R3, đường tròn
C có tâm I
1;3
và bánkính R3. Phép tịnh tiến theo véc tơ v
biến đường tròn
C thành đường tròn
C thì T Iv
I
2;5
II v v
.
Câu 22: Đường tròn
C có tâm I
1;3
, bán kính R2. Phép tịnh tiến theo vectơ vbiến đường tròn
C thành
C có tâm I và bán kính R 2. T Iv( )I x y
;
II v.Ta có: II
x1;y3
; v
3; 2 1 33 2 25x x
y y
.
Do đó phương trình của đường tròn
C :
x2
2 y5
2 4.Câu 23: Ta có
C x: 2y22x4y 4 0
x1
2 y2
2 9 suy ra R3; 1; 2I
là bán kính và tâm của
C . Gọi
C là đường tròn là ảnh của
C qua phép tịnh tiến Tv. Ta có 3
R R và ảnh của tâm I chính là tâm I của
C . Theo công thức phép tịnh tiến ta có
4;1I
. Vậy
C : x4
2 y1
2 9.Câu 24: Gọi M x
;x22x 1
P và M x y
;
là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv.
22 2
v
x x T M M
y x x
.
Mặt khác, phép tịnh tiến theo vectơ v
biến parabol
P thành parabol
P nên M
P thì
M P
. Suy ra: x2 2x 2 x2 2x m m 2. Câu 25: Giả sử v( ; )a b .
Gọi M ( ; ) ( )x y C và M' ( '; ') ( ') x y C .Qua Tv ta có biểu thức ' '
x x a y y b
Do ( ') :( ' 4)C x 2( ' 1)y 2 9 nên ta có (x a 4)2(y b 1)2 9 Hay x2y22(a4)x2(b1)y (a 4)2 (b 1)2 9 0.
Từ phương trình của ( )C suy ra (đồng nhất thức):
2 2
2( 4) 2
2( 1) 4 5.
( 4) ( 1) 9 4 3
a a
b b
a b
Vậy v ( 5;3).