• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHÉP TỊNH TIẾN – PHÉP QUAY – PHÉP VỊ TỰ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "PHÉP TỊNH TIẾN – PHÉP QUAY – PHÉP VỊ TỰ "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN –THPT BÀ ĐIỂM

PHÉP TỊNH TIẾN – PHÉP QUAY – PHÉP VỊ TỰ

BÀI PHƯƠNG PHÁP

Phương trình đường

thẳng d: ax + by + c = 0 có vtpt n(a; b)  vtcp u(a;  b)

d: 0 1

0 2

x x a t

y y a t có vtcp u(a1; a2)  vtpt n(a2; a2)

d: 0 0

1 2

x x y y

a a có vtcp u(a1; a2)  vtpt n(a2; a2) d: y = c có vtpt n(0; 1)  vtcp u(1; 0). M(0; c) d d: x = c có vtpt n(1; 0)  vtcp u(0; 1). M(c; 0) d

PHÉP TỊNH TIẾN Tv(M) = M’

MM' = v

Tv(d) = d’  d cùng phương d’

d: ax + by + c = 0 có vtpt n(a; b)  pttq d’ : ax + by + m = 0 M (x0 ; y0)  d , v (v1; v2)

Tv(M) = M’  MM' = v  M’ (x0 + v1; y0 + v2) M’ d’ : thế vào pt d’ tìm m.

PHÉP QUAY

( ; )O

Q (M) = M’  '

( ; ')

OM OM OM OM

 

 

(O;90 )0

Q (d) = d’  d  d’ (Q(O; 90 ) 0 tương tự) d: ax + by + c = 0 có vtpt n(a; b)  vtcp u(a;  b)

 pttq d’ : bx  ay + m = 0 M (x0 ; y0)  d ,

(O;90 )0

Q (M) = M’  M’( y0.sin900; x0.sin900) (Q(O; 90 ) 0 tương tự) M’ d’ : thế vào pt d’ tìm m.

PHÉP VỊ TỰ V(O, k) ( M) = M’

'

OMkOM

V(A, k) ( d) = d’  d cùng phương d’

d: ax + by + c = 0 có vtpt n(a; b)  pttq d’ : ax + by + m = 0 M (x0 ; y0)  d ,

V(A, k) ( M) = M’  AM 'kAM M’ (....; ...) M’ d’ : thế vào pt d’ tìm m.

Phương trình đường tròn

(C): (x – a)2 + (y – b)2 = R2  (C) có tâm I(a; b), bán kính R

 (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0  (C) có tâm I(a; b), bán kính R = a2 b2 c

 (C): có tâm I(x0; y0) và tiếp xúc với đt d: ax + by + c = 0

 R = d[I, d] = 0 0

2 2

ax by c

a b PHÉP TỊNH TIẾN

Tv(C) = (C’)

 (C’) có bán kinh R’ = R và tâm I’ = Tv( I )  I(...; ...)

PHÉP QUAY 0

(O;90 )

Q (C) = (C’)

 (C’) có bán kinh R’ = R và tâm I’ = Q(O;90 )0 ( I )  I(...; ...)

(2)

HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN –THPT BÀ ĐIỂM PHÉP VỊ TỰ VA k, (C) = (C’)

 (C’) có bán kinh R’ = k R và tâm I’ = V(A, k) ( I )  I(...; ...) Bài toán :Xác định vectơ tịnh tiến:

Cho đường thẳng d: a1x + b1y + m = 0, d’: a1x + b1y + n = 0. Tìm vectơ tịnh tiến v . d: a1x + b1y + m = 0 có vtpt n(a1; b1)  vtcp u(a1;  b1)

a/ Giá v vuông góc với d ? Gọi v (a; b)

Tv(d) = d’

M(xM; yM )  d (chọn hoành độ suy ra tung độ, hoặc chọn tung suy ra hoành) Tv(M) = M’  MM' = v  M’ (xM + a; yM + b)

M’ (xM + a; yM + b)  d’: được pt theo a và b (pt1) Giá v vuông góc với d  v .u = 0 ( pt 2)

Giải hệ pt: pt1 va pt2 tìm được a; b b/ Giá v cùng phương với m(c; d) ? Gọi v (a; b)

Tv(d) = d’

M(xM; yM )  d (chọn hoành độ suy ra tung độ, hoặc chọn tung suy ra hoành) Tv(M) = M’  MM' = v  M’ (xM + a; yM + b)

M’ (xM + a; yM + b)  d’: được pt theo a và b (pt1) Giá v cùng phương với m(c; d)  a.d = b.c ( pt 2) Giải hệ pt: pt1 va pt2 tìm được a; b

c/ Độ dài v bằng 3 ? Gọi v (a; b)

Tv(d) = d’

M(xM; yM )  d (chọn hoành độ suy ra tung độ, hoặc chọn tung suy ra hoành) Tv(M) = M’  MM' = v  M’ (xM + a; yM + b)

M’ (xM + a; yM + b)  d’: được pt theo a và b (pt1) Độ dài v bằng 3 : v  3 a2b2 9 ( pt 2) Giải hệ pt: pt1 va pt2 tìm được a; b

(3)

HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN –THPT BÀ ĐIỂM

BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1: Xác định ảnh của d qua phép tịnh tiến theo u

a) (d): 2 2 3

x t

y t

  

  

 , u(1; -2) b) (d): 2

3 x

y t

 

  

 , u(2;-3) c) (d): x – y + 2 = 0, u(0;-3) d) (d): y = 2 -7x, u(-3; 2)

Bài 2: Viết phương trình tổng quát d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O, góc quay 

a) d qua P

1;1

và vuông góc với đường thẳng d1 có pt: 2x3y 1 0,  = -1800 b) d qua M

1;1

và song song với đường thẳng

1

x 1 5t d : y 2 4t

  

  

,  =

2 Viết phương trình tham số d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm I, tỉ số k

a) d qua Q

 

2;1 và song song với đường thẳng d1 có pt: x3y 5 0. I(1; -2), k = 1

2 b) d qua P

1;1

và vuông góc với đường thẳng d1 có pt: y2x3 , I(2; -3), k = 3

2 c) d qua N

3;6

và song song với đường thẳng

1

x 1 4t d : y 2 2t

 

  

, I( 1

2; -3), k = -2 d) d qua K

 4; 8

và song song với trục Ox , I(2; -3), k = 3

e) d qua I

2; 5

và vuông góc với trục Oy, I( 1

4; -2), k = 2

3

Bài 4. Lập phương trình (C’) ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo u trong các trường hợp sau a) (C) có tâm I(2; 3) và tiếp xúc với trục hoành, u(-2;3)

b) (C) có tâm I(1; 3) và tiếp xúc với trục tung, u( 1

2;-3)

c) (C) đi qua hai điểm A(2; 3), B( 2; 1) và có tâm nằm trên trục hoành, u(2;2)

d) (C) tiếp xúc các trục tọa độ và có tâm thuộc đường thẳng ( ) : 4d x2y 8 0 , u(1;-3) e) (C) đi qua hai điểm A(2; 3), ( 2; 1)B  và có tâm nằm trên trục hoành, u 2

1; 3

f) (C) qua điểm ( 2; 1)A  tiếp xúc với ( ) : 3d x2y 6 0 tại điểm M(0;3) , u 1 1;3

(4)

HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 TỔ TOÁN –THPT BÀ ĐIỂM Bài 5. Viết phương trình tổng quát (C’) là ảnh của (C) qua phép quay tâm O, góc quay 

a) (C) có tâm I( 2; 3) và qua điểmA(3; 2) ,  =  b) (C) có đường kính AB với A( 3; 5) và ( 5; 9),

  2

B  

c) (C) có tâm ( 2; 0)I  và và tiếp xúc với đường thẳng : 2x  y 1 0,  900 d) (C) đi qua ba điểm A(1; 3), B(5; 6), C(7; 0),  

e) (C) đi qua hai điểm A( 1; 1) , B(0; 2) và tâm nằm trên đường thẳng : 2 3 0,

xy   2 Bài 6. Viết phương trình tổng quát (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I, góc quay 

a) ( 2)2 ( 3)2 8,

1; 2 ,

3

     2

x y I k

b) 2 2 2

( 5) (3 y) 9, ( 3; 2),

      5

x I k

c) 2 2 2 2 2 0, 1; 2 , 2

3

 

       

x y x y I k

d) 2x22y28x4y 2 0,I

 

2;5 ,k   2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v = (3; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào

Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến trong đó vec tơ tịnh tiến bằng tổng của 2 vec tơ tịnh tiến của hai phép đã cho.. Câu 21: Cho

A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trụ C. Thực hiện liên tiếp

Hỏi phép dời hình c đƣợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v    2,3 biến điểm A thành điểm nào trong

A) Hình bình hành.. Tìm tọa độ ảnh M của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v. Tính công sai d của cấp số cộng đã cho.. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho một phép tịnh tiến biến đường tròn (C) thành đường tròn (C 0 ).. PHÉP TỊNH TIẾN.. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC.. Phép đối xứng trục là một phép dời

Tìm ảnh của tam giác ABC đều với trọng tâm G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm G góc −60 ◦ và phép tịnh tiến theo

Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.. Phép