1
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 11
Bài 7. PHÉP VỊ TỰ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa.
Cho điểm I và một số thực k 0. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M' sao cho ' .
IM =k IM được gọi là phép vị tự tâm I , tỉ số k. Kí hiệu V( )I k; Vậy V( )I k;
( )
M =M'IM'=k IM. .2. Tính chất:
Nếu V( )I k;
( )
M =M V', ( )I k;( )
N =N' thì M N' '=k MN và M N' '= k MN Phép vị tự tỉ số k- Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm và bảo toàn thứ tự giữa ba điểm đó.
- Biến một đường thẳng thành đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
- Biến một tam giác thành tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, biến góc thành góc bằng nó.
- Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k R 3. Biểu thức tọa độ.
Trong mặt phẳng tọa độ, cho I x y
(
0; 0)
, gọi M'(
x y'; ')
=V( )I k;( )
M thì( )
( )
0 0
0 0 0
' 1
' ( )
' ' ( ) ' 1
o x kx k x
x x k x x IM k IM
y y k y y y ky k y
= + −
− = −
= − = − = + − . VÍ DỤ:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho I
(
2; 3−)
, J(
− −4; 3)
.a) Tìm ảnh của điểm M
(
−2; 6)
qua phép vị tự tâm I tỉ số k = 4b) Tìm ảnh của điểm P
(
5; 1−)
qua phép vị tự tâm I tỉ số k = −22
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 11
B. VÍ DỤ &BÀI TẬP
➢ CHÚ Ý: Phép vị tự tỉ số k
- Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
- Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k R
➢ BÀI TOÁN: Trong mp Oxy, tìm ảnh của một đường thẳng, một đường tròn có bán kính R qua phép vị tự tỉ số k.
PHƯƠNG PHÁP: Tương tự các bước tìm ở phép tịnh tiến. Tuy nhiên khi tìm ảnh của một điểm ta áp dụng công thức:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho I x y
(
0; 0)
, gọi M'(
x y'; ')
=V( )I k;( )
M thì( )
( )
0 0
0 0 0
' 1
' ( )
' ' ( ) ' 1
o x kx k x
x x k x x IM k IM
y y k y y y ky k y
= + −
− = −
= − = − = + − .
Câu 1. Trong Oxy, tìm ảnh của đường thẳng
a) d: 2− −x 3y+ =9 0qua phép vị tự tâm O tỉ số 3
b) 5
: 10
d x
y t
=
= qua phép vị tự tâm I(–1;2) tỉ số 1 3 Lời giải :
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
Câu 2. Trong Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số k a) ( ) : (C x−1)2+y2 =9, 1 3; , 1
2 2 4
I k= b) ( ) :C x2+ −(y 2)2 =4, I(-3,4) , k=2 c) ( ) :C x2+y2−6y− =3 0; I(0,3), 1
k= −2 d)
2 2
( ) : 2 0
2 2
x y
C + − − − =x y ; 1 1; , 1
3 2 5
I = − k Lời giải :
... ...
3
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 11
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
C- BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Trong mặt phẳng Oxy,
a) Cho đường thẳng d :y= −x 2 qua phép vị tự tâm A(–2; –3) tỉ số 1
−3 biến d thành đường thẳng d'. Tìm phương trình d'?
b) Cho đường tròn (C) có phương trình : ( x -1 )2 + y2 = 16. phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn (C'). Tìm phương trình (C')
c) Cho đường tròn (C) có phương trình: x2+ y2 -2x + 6y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua phép vị tự V(I; ) là đường tròn (C'), tìm phương trình của ( C’); biết I( - 4; 3).
Lời giải:
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
1
−2
4
CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 11