• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có tại website MOON.VN

I. Nhận biết

Câu 1 [661308]: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là:

A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li.

Câu 2 [661310]: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. Dung dịch HCl.

Câu 3 [661339]: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây:

A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. KOH.

Câu 4 [661353]: Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là

A. polistiren. B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.

Câu 5 [661368]: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic, Công thức của X là:

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H3COOC2H5. Câu 6 [661372]: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:

A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco. C. tơ tằm. D. tơ capron.

Câu 7 [661394]: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. Na2CO3. B. NH3. C. HNO3. D. NH4Cl.

II . Thông hiểu

Câu 1 [661311]: Đốt cháy hòa toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tuả. Giá trị của m là:

A. 3,6. B. 5,4. C. 6,3. D. 4,5.

Câu 2 [661331]: Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

Công thức của Z là

A. HOCH2CHO. B. CH3COONH4. C. CH3CHO. D. CH3COOH.

Câu 3 [661336]: Cho phản ứng: aFe +bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 4 [661338]: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol);Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là:

A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN: HÓA HỌC

ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI – LẦN 2 [ID: 67295]

Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167

(2)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 5 [661343]: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

Câu 6 [661346]: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 360 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.

Câu 7 [661351]: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 4,10. B. 4,28. C. 2,90. D. 1,64.

Câu 8 [661361]: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu 9 [661362]: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là:

A. HCHO. B. C3H7CHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.

Câu 10 [661376]: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaNO3. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4.

Câu 11 [661381]: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. B. Gắn đồng với kim loại sắt.

C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 12 [661385]: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là:

A. C2H5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.

Câu 13 [661387]: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là:

A. Ca. B. Na. C. K. D. Mg.

Câu 14 [661392]: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:

A. 18,9 gam. B. 2,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.

Câu 15 [661485]: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:

A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.

III. Vận dụng

Câu 1 [661348]: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là:

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

(3)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 2 [661358]: Có các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 3 [661400]: Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4 [661427]: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau.

Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm : 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

A. 30% và 30%. B. 20% và 40%. C. 40% và 30% D. 50% và 20%.

Câu 5 [661432]: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.

Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t0).

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.

(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 6 [661437]: Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit . (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 7 [661442]: Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

Câu 8 [661446]: Cho các phát biểu sau;

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

(4)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 9 [661465]: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.

Câu 10 [661484]: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:

– Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.

– Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.

– Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

Giá trị của V là

A. 180. B. 200. C. 110. D. 70.

Câu 11 [661486]: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vưà đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là:

A. 54,84. B. 53,16. C. 60,36. D. 57,12.

Câu 12 [661487]: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và

Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là:

A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435.

Câu 13 [661489]: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y ( có mạng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là:

A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%.

Câu 14 [661492]: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:

A. 1,9. B. 2,4. C. 1,8. D. 2,1.

IV. Vận dụng cao

Câu 1 [661488]: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.

Câu 2 [661490]: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:

A. 3,84 gam. B. 3,14 gam. C. 3,90 gam. D. 2,72 gam.

Câu 3 [661500]: Co 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.

– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.

– Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?

A. V2 = 2V1 B. V2 = V1 C. V2 = 3V1 D. 2V2 = V1

Câu 4 [661505]: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,0. B. 6,5. C. 7,0. D. 7,5.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa

Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh

Sắt tan, tạo dung dịch mầu vàng, xuất hiện khí không mầu hóa nâu đỏ trong không khí.. Câu 20: Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn

Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.. Giá trị

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa

Sau khi ccs phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chỉ chứa 233,3g muối sunfat trung hòa và 5,04 lít hh khí Z trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí.. Phần trăm

Lƣợng muối nitrat trong dung dịch A đem cô cạn đến khối lƣợng không đổi thu đƣợc chất rắn TA. Đem cân T thấy khối lƣợng giảm m gam so với khối

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).. Cô cạn dung dịch Y, thu được