Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6
㤱 T㪠 晦 T㪠㤱 䜠C
䜠C 2香䁮8 – 2香䁮9 Ô : CÔ G G Ệ 6
hận biết Thông hiểu Vận dụng
T Q TL T Q TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
T Q TL T Q TL
Cơ sở của ăn
uống hợp lí Nêu được vai trò của chất dinh
dưỡng.
Thay thế thực phẩn trong cùng nhóm, để đảm bảo đủ chất, ngon
miệng và cân bằng dinh dưỡng Số câu hỏi
Số điểm 1
5%0.5
0.51 5%
21 Vệ sinh an toàn 10%
thực phẩm Biết cách vệ sinh an
toàn thực phẩm Biết biện pháp phòng tránh và giữ vệ sinh an toàn thực Số câu hỏi phẩm
Số điểm 0.5
20%2
0.51 10%
13 Bảo quản chất 30%
dinh dưỡng trong chế biến món ăn
Biết sự cần thiết phải bảo quản chất
dinh dưỡng trong khi nấu ăn
Xử lý tình huống bạn sử dụng thực phẩm không được bảo quản
Số câu hỏi
Số điểm 1
5%0.5
11 10%
1.52 Các phương pháp 15%
chế biến thực phẩm
Nêu các phương pháp chế biến
thực phẩm
Phân biệt các phương pháp chế
biến thực phẩm Số câu hỏi
Số điểm 1
5%0.5
0.51 5%
21 Tổ chứa bữa ăn 10%
hợp lí trong gia đình
Nêu được khái niệm và cách xây
dựng thực đơn
Biết cách tổ chức một bữa ăn cho gia Số câu hỏi đình
Số điểm 0.5
2 1
0.5 0.5
1 2
3.5
ức độ Chủ đề
ề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 -
ề 䁮
(Đề này gồm có 7 câu trắc nghiệm – 3 câu tự luận) . T㪠ẮC G Ệ : (3 đ)Câu 䁮:Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
a. Thiếu năng lượng hoạt động. c. Béo phì.
b. Trí tuệ chậm phát triển. d. Bình thường.
Câu 2:Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế gạo:
a. Rau muống c. Cá
b. Khoai lang d. Ngô
Câu 3 : Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin), nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:
a Ngâm lâu thực phẩm trong nước. b Đun nấu thực phẩm thật lâu.
c Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao. d . Để thực phẩm quá hạn sử dụng
Câu 4 :Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trưc tiếp của lửa là phương pháp:
a Xào. b Hấp. c Nướng. d Rán.
Câu 5:Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm:
a. Trong nước. b. Trong chất béo. c. Bằng hơi nước. d. Bằng than.
Câu 6 : iền vào chỗ trống :
Bữa ăn hợp lý là bữa ăn có ………. các loại thực phẩm với đầy đủ các ……….. cần thiết theo tỷ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chất dinh dưỡng.
. Tự luận : (7 đ) Câu 䁮 :
a) Bạn Nam và bạn Thư cùng nhau đi du lịch, Buổi trưa 2 bạn cùng nhau ăn trưa bạn Nam mua mua xôi được bày bán trên đường không được che đậy. Bạn Thư ăn gà và tương ớt bị nhuộm màu hóa chất. Cả 2 bạn đều bị đau bụng, nôn ói. Em hãy cho biết bạn nào bị nhiễm trùng thực phẩm và bạn nào bị nhiễm độc thực phẩm? Tình trạng bị nhiễm trùng thực phẩm và nhiễm độc thực phẩm sẽ dẫn đến hậu quả gỉ?(2điểm):
b) Em có những biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm và nhiễm độc thực phẩm?
(1điểm)
Câu 2 : Hãy liệt kê những món ăn trong 1 bữa ăn của gia đình em và cho biết những món ăn trong 1 bữa ăn thường được ghi lại được gọi là gì? Dựa vào đâu mà mẹ em có thể xây dựng một bữa ăn phù hợp cho gia đình? (3 đ)
Câu 3 :Em sẽ làm gì khi bạn mình sử dụng thức ăn không được chế biến và bảo quản an toàn? (1 điểm)
--- ết---
R R T㪠㤱 䜠C I. Trắc nghiệm
Câu 1 : b - Câu 2 : b - Câu 3 : a
Câu 4 : c - Câu 5 : c - Câu 6 : Sự phối hơp + Chất dinh dưỡng.
II. Tự Luận Câu 䁮:
a) Nam bị nhiễm trùng thực phẩm (sự xâm nhậpcủa vi khuẩn có hại vào thực phẩm – ruồi, bụi bẩn) (0.5 điểm)
- Thư bị nhiễm độc thực phẩm (sự xâm nhậpcủa chất độc vào thực phẩm – Phẩm màu) (0.5 điểm)
- Nhẹ : đau bụng, nôn ói, chóng mặt. (0.5 điểm) - Nặng : tử vong (0.5 điểm)
b) Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn: Cần phải giữ vệ sinh, sạch sẽ, ngăn nắp trong quá trình chế biến, nấu chín và bảo quản thức ăn chu đáo (1điểm)
.Câu 2 :
Kề tên và kết luận bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan haybữa ăn thường ngàygọi là Thực đơn:.(2 đ)
-Nguyên tắc xây dựng thực đơn: (1 đ).
+ Thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất của bữa ăn.
+ Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
+ Thực đơn không phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.
Câu 3
Thông báo và tuyên truyền về tác hại của việc sử dụng thực phẩm không được bảo quản và chế biến đúng cách, khuyên bạn không được sử dụng, thông báo gia đình và nhà trường.
ề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 -
ề 2
. T㪠ẮC G Ệ : (3 đ)Câu 䁮:Nếu cơ thể thừa chất dinh dưỡng thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
a. Thiếu năng lượng hoạt động. c. Béo phì.
b. Trí tuệ chậm phát triển. d. Bình thường.
Câu 2:Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trưc tiếp của lửa là phương pháp:
a Xào. b Hấp. c Nướng. d Rán.
Câu 3:Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm:
a. Trong nước. b. Trong chất béo. c. Bằng hơi nước. d. Bằng than.
. Tự luận: (7 đ) Câu 䁮:
a) Bạn Nam ăn xôi được bày bán trên đường không được che đậy, thiếu vệ sinh, sau đó bị đau bụng, nôn ói. Em hãy cho biết bạn bị gì? Tình trạng đó sẽ dẫn đến hậu quả gỉ?(3 điểm):
b) Em sẽ làm gì khi bạn mình sử dụng thức ăn không được chế biến và bảo quản an toàn? (2 điểm)
Câu 2: Hãy liệt kê những món ăn trong 1 bữa ăn của gia đình em? Kề tên những phương pháp nhà em đã sử dụng để chế biến món ăn (3 đ)
R R T㪠㤱 䜠C
䜠C 2香䁮8 – 2香䁮9 Ô : CÔ G G Ệ 6 I. Trắc nghiệm
Câu 1 : c - Câu 2 : c - Câu 3 : c II. Tự Luận
Câu 䁮:
a) - Nam bị ngộ độc thực phầm(1 điểm) - Nhẹ: đau bụng, nôn ói, chóng mặt. (1 điểm) - Nặng: tử vong (1 điểm)
b) Thông báo về tác hại của việc sử dụng thực phẩm không được bảo quản và chế biến đúng cách, khuyên bạn không được sử dụng, thông báo gia đình và nhà trường. (1 điểm) Câu 2:
Kề tên những món ănbữa ăn thường ngày (1 đ)
- Mỗi phương pháp nhà em đã sử dụng để chế biến món ăn (0.5 đ)
ề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 -
ề 3
: T㪠ẮC G Ệ
Câu 䁮:Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữa ăn?
A. Rau muống. B. Trứng. C. Khoai lang. D. Ngô.
Câu 2: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo, chất đường bột Câu 3. Thay đổi món ăn nhằm mục đích gì?
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 4:Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá
A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rửa dưới vòi nước.
C. Đun nấu càng lâu càng tốt. D. Cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
Câu 5:Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không?
A. Không có hại.
B. Bình thường
C. Có lợi cho sức khoẻ.
D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc không bình thường.
Câu 6:Thực phẩm đựợc làm chín mềm trong môi trường ít nước và có vị mặn đậm đà là món ăn nào sau đây
A. Món nấu. B. Món luộc. C. Món kho. D. Món xào.
Câu 7: Thu nhập của người bán hàng là?
A. Tiền lương, tiền thưởng. B. Tiền công.
C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng.
Câu 8 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là
A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi.
C. Chi cho học tập D. Chi cho nhu cầu đi lại.
Câu 9:Thu nhập của người đã nghỉ hưu được gọi là
A. Tiền lương B. Tiền công
C. Tiền lương hưu D. Tiền thưởng
Câu 䁮香:Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn
A. Nhiều chất đạm. B. Nhiều thức ăn đắc tiền.
C. Nhiều chất khoáng. D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn.
Câu 䁮䁮:Tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội là thu nhập của loại hộ gia đình
Câu 䁮3:Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. Thay đổi cách chế biến. D. Chọn đủ 4 món ăn
Câu 䁮4:Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt:
A. 100-1150c B. 20-300c
C. 40-500c D. 60-700c
Câu 䁮5:Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:
A. Do thức ăn có sẵn chất độc.
B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
C. Do thức ăn bị biến chất.
D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 䁮6:Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:
A. Đắt tiền.
B. Có nhiều loại thức ăn.
C. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
D. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
Câu 䁮7:Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
A. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo B. Cắt, thái trước khi rửa
C. Gọt vỏ rồi rửa D. Ngâm lâu trong nước
Câu 䁮8:Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn:
A. 2 nguyên tắc B. 3 nguyên tắc C. 4 nguyên tắc D. 5 nguyên tắc
Câu 䁮9:Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo, đường bột
Câu 2香:Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:
A. Sinh tố H B. Sinh tố B1
C. Sinh tố B2 D. Sinh tố A,D,E,K
: T L′
Câu 䁮: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?
Câu 2:Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?
Câu 3:Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào?
R R V䕀 T 㤱 G : T㪠ẮC G Ệ
䁮 2 3 4 5 6 7 8 9 䁮香 䁮䁮 䁮2 䁮3 䁮4 䁮5 䁮6 䁮7 䁮8 䁮9 2香
A A A D D C C D C D B D A A A D A B A D
: T L′
Câu 䁮: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm?(2 đ)
- Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là nhiễm trùng thực phẩm.
- Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là nhiễm độc thực phẩm.
䁮 đ䁮 đ
Câu 2: Thế nào là thực đơn? ãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?(3 đ)
- Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày.
guyên tắc xây dựng thực đơn :
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
- Thực đơn phải có đủ các món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.
香.5 đ
䁮.5 đ
Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào?(2 đ)
- Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền và hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
- Gia đình em có các nguồn thu nhập bằng tiền và thu nhập bằng hiện vật 䁮 đ 䁮 đ
ề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 -
ề 4
Câu 䁮:(2.0 điểm)Em hãy cho biết chức năng của các chất dinh dưỡng (đạm, béo, đường bột) có trong thức ăn đối với cơ thể của chúng ta?
Câu 2:(2.0 điểm)
Em hãy chỉ ra các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm thường dùng?
Câu 3:(4.0 điểm)
Em hãy trình bày quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật cần đạt khi chế biến món luộc?
Câu 4:(2.0 điểm)
Em hãy cho biết một gia đình thường có những khoản chi tiêu nào?
áp án và biểu điểm:
Câu áp án Biểu điểm
Câu 1 (2.0 điểm)
Chức năng của các chất dinh dưỡng:
* Chất đạm:
- Giúp cơ thể phát triển tốt - Tái tạo các tế bào đã chết
- Tăng khả năng đề kháng, cung cấp năng lượng
* Chất đường bột
- Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể - Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác
* Chất béo
- Cung cấp năng lượng,tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ giúp bảo vệ cơ thể
- Chuyển hóa 1 số vitamin cần thiết cho cơ thể
0.25 0.25 0.5
0.25 0.25
0.25 0.25 Câu 2 *Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng
(2
điểm) - Rửa tay sạch trước khi ăn, vệ sinh nhà bếp, rửa kĩ thực phẩm
- Nấu chín thực phẩm, đậy thức ăn cẩn thận....
* Biện pháp phòng tránh nhiễm độc
- Không dùng các thực phẩm có chất độc
- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học
- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng...
0.5
0.5
0.25 0.25
0.5
Câu 3 (4 điểm)
*Quy trình thực hiện - Làm sạch thực phẩm - Luộc chín thực phẩm - Bày món ăn vào đĩa
* Yêu cầu kĩ thuật - Nước luộc trong
- Thực phẩm động vật: chín mềm, không dai, không nhừ - Thực phẩm thực vật: rau lá chín tới, có màu xanh..
0.5 0.5 0.5
0.5 1.0 1.0
Câu 4 (2 điểm)
Các khoản chi tiêu của gia đình
- Chi cho nhu cầu vật chất: ăn, uống, mặc, ở, đi lại, bảo vệ sức khỏe
- Chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần: học tập, nghỉ ngơi, giải trí, giao tiếp xã hội...
1.0
1.0
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 6 chi tiết:
https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-6