KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn:Công nghệ 7
Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi Câu 1. Đất trồng là:
A. Kho dự trữ thức ăn của cây.
B. Do đá núi mủn ra cây nào cũng sống được.
C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản
xuất ra sản phẩm.
D. Lớp đá xốp trên bề mặt Trái Đất.
Câu 2. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?
A. Đất cát. B. Đất sét.
C. Đất thịt. D. Đất cát pha.
Câu 3. Biện pháp thích hợp để cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ.
B. Làm ruộng bậc thang.
C. Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
Câu 4. Trong dãy các loại phân sau, dãy nào gồm toàn các loại phân thuộc nhóm phân hoá học?
A. Phân lân; phân heo; phân urê.
B. Phân trâu, bò; bèo dâu; phân kali.
C.Cây muồng muồng; khô dầu dừa; phân NPK.
D. Phân urê; phân NPK; phân lân.
Câu 5. Bón thúc được thực hiện vào thời gian nào A. Trong thời kì sinh trưởng, phát triển của cây
B.Trước khi gieo trồng.
C.Sau khi cây ra hoa.
D. Sau khi gieo trồng.
Câu 6. Vai trò của giống cây trồng là:
A. Tăng năng suất cây trồng.
B. Tăng chất lượng nông sản.
C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản.
D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 7. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:
A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng.
B. Tăng năng suất cây trồng.
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng.
D. Tăng vụ gieo trồng.
Câu 8. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại cây trồng mạnh nhất?
A. Trứng. B. Sâu non.
C. Nhộng. D. Sâu trưởng thành.
Câu 9. Sử dụng một số loài sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ... và các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại là biện pháp gì?
A. Biện pháp sinh học.
B. Biện pháp hoá học.
C. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
D. Biện pháp thủ công.
Câu 10. Trong trồng trọt, việc xử lý hạt giống mang lại hiệu quả gì?
A. Loại bỏ những hạt xấu.
B. Kích thích hạt nẩy mầm nhanh chóng.
C. Có nhiều hạt giống tốt.
D. Tiết kiệm hạt giống khi gieo trồng.
Câu 11. Mục đích của việc làm cỏ, vun xới là:
A. Làm đất tơi xốp, diệt cỏ dại, sâu bệnh hại.
B. Tăng chất dinh dưỡng cho đất, cải tạo đất.
C. Diệt cỏ dại, làm đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi nước, chống đổ.
D. Tạo lớp đất mới trên bề mặt, dễ bón phân.
Câu 12. Tại sao phải bảo quản nông sản?
A. Đáp ứng các yêu cầu sản xuất nông nghiệp.
B. Đảm bảo chất lượng nông sản ở mức tốt nhất.
C. Đáp ứng yêu cầu về sản lượng nông sản trong vụ mùa.
D. Hạn chế hao hụt về số lượng và chất lượng nông sản.
II. Tự luận: (7đ)
Câu1:Nêu vai trò của giống cây trồng. Theo em một giống tốt cần đạt những tiêu chí
nào? (2.0đ)
Câu 2:Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp nào là phổ biến nhất? Biện pháp đó có ảnh hưởng gì đến môi trường xung
quanh? (2.5đ)
Câu 3:Là học sinh,em sẽ làm gì để bảo vệ rừng ở địa phương? (1đ) Câu 4:Nêu vai trò của ngành chăn nuôi ở nước ta? Em hiểu như thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch?
ĐÁP ÁNĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B A D A D C B A B C D
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: -Vai trò của giống cây trồng:
+Giống cây trồng có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, Tăng vụ
và thay đổi cơ cấu cây trồng. (1đ)
- Tiêu chí chọn giống tốt:
+ Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu,đất đai và trình độ canh tác. (0,25đ)
+ Có chất lượng tốt. (0,25đ)
+ có năng suất cao và ổn định. (0,25đ)
+ Chống chịu được sâu, bệnh. . (0,25đ)
Câu 2: - các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại. ( 0.5đ)
+ Biện pháp thủ công. ( 0.25đ)
+ Biện pháp hóa học. ( 0.25đ)
+ Biện pháp sinh học. ( 0.25đ)
+ Biện pháp kiểm dịch thực vật. ( 0.25đ)
- Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp hóa học là phổ biến nhất. ( 0.25đ) - Biện pháp đó có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh: làm ô nhiễm nguồn nước, giết hại các sinh vật có lợi,không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người...
(0,75đ)
Câu 3:Nhiệm vụ của học sinh tham gia bảo vệ rừng ở địa phương:
+ Tuyên truyền về phòng chống bảo vệ rừng đến gia đình và những người xung quanh.
(0,5đ)
+Có ý thức phòng chống cháy rừng. (0,25đ)
+Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng.(0,25đ) Câu 4:- Vai trò của chăn nuôi:(mỗi ý)
+ Cung cấp thực phẩm. (0,25đ)
+ cung cấp sức kéo. (0,25đ)
+ Cung cấp phân bón. (0,25đ)
+ làm nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. . (0,25đ) - Sản phẩm chăn nuôi sạch: là sản phẩm chăn nuôi không chứa các chất độc hại.(0.5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 7 - ĐỀ SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ Tênchủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
1. Đại cương kỹ thuật trồng trọt
- Nêu được các thành phần
của đất - Nêu được
khái niệm phân bón - Nêu được thế
nào là bệnh Nêu đượccây nguyên tắc phòng trù sâu
bệnh hại
- Phân biệt được các
loại đất Giải thích
được các biện pháp sử
dụng và cải tạo đất - Phân biệt được bón lót
và bón thúc
-Vận dụng kiến thức đã
học đề ra phương pháp cải tạo đất để tăng độ phì
nhiêu -Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết cây bị sâu và cây bị
bệnh
-Vận dụng kiến thức và kĩ năng để giải thích vì sao phân hữu cơ chỉ dùng bón lót -Vận dụng kiến thức và kĩ năng để giải thích ưu điểm và nhược
điểm của biện pháp phòng trừ Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 2 điểm=
20%
Số câu: 0,5 1 điểm=
10%
Số câu: 0,5 2 điểm=
20%
Số câu: 2 5 điểm=
2. Quy trình 50%
sản xuất và bảo vệ môi trường trồng trọt
- Nhận biết được các yếu tố quyết định đến thời vụ và các vụ gieo trồng trong năm
- Biết được cách thu hoạch bảo quản chế biến nông sản.
--Hiểu và xác định được các biện pháp gieo trồng
Hiểu được các công việc làm đất, áp dụng cho các loại cây trồng
nào?
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1 2 điểm=
20%
Số câu: 1 2 điểm=
20%
3. Kĩ thuật gieo trồng và
chăm sóc cây rừng.
Biết được vai trò, nhiệm vụ
của trồng rừng.
Nêu được những công
việc chăm sóc rừng sau
khi trồng.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1 3 điểm=
30%
Số câu: 1 3 điểm=
Tổng câu 30%
Tổng điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1 2 điểm =
20 %
Số câu: 2 5 điểm =
40%
Số câu: 0,5 1 điểm=
10%
Số câu: 0,5 2 điểm=
20%
Số câu: 4 10 điểm =
100%
ĐỀ BÀI:
Câu 1(2 điểm):Đất trồng là gì? Vì sao phải sử dụng đất hợp lí?
Câu 2 (3 điểm):Ở địa phương em thường có loại sâu bệnh nào? Sử dụng biện pháp nào để phòng trừ loại sâu bệnh đó? Theo em, người dân đã thực hiện tốt việc bảo vệ môi trường sống của cây trồng chưa? Tại sao?
Câu 3 (2 điểm): Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào? Em hãy kể tên cách bảo quản nông sản ở địa phương em?
Câu 4 (3 điểm): Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì? Em hãy nêu mục đích, các biện pháp để bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng?
ĐÁP ÁNĐỀ THI CÔNG NGHỆ 7 SỐ 2
Câu Đáp án Điểm
1
- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó có
cây trồng có thể sinh sống và sản xuất ra sản phẩm 1 đ - Do nhu cầu lương thực, thực phẩm ngày càng tăng mà diện
tích đất trồng có hạn vì vậy phải sử dụng đất trồng hợp lí. 1 đ
2
- Hs nêu được các loại sâu bệnh ở địa phương. 1 đ - Nêu được các biện pháp mà người dân sử dụng để phòng
trừ loại sâu bệnh đó 1 đ
- Tồn tại còn 1 số người dân thực hiện chưa tốt việc bảo vệ môi trường sống của cây trồng vì sau khi sử dụng các biện pháp chưa sử lí triệt để những loại hoá chất hoặc chai lọ chứa đựng các loại thuốc trừ sâu và diệt cỏ..
1 đ
3
- Mục đích của việc thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản: Tránh thất thoát sản phẩm do sâu bệnh, chim, chuột phá
hoại cũng như độ chín của sản phẩm... 1 đ
- Nêu được yêu cầu của việc thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản: Tùy vào từng loại nông sản. HS lấy được ví
dụ 1 đ
4
Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc: 1 đ - Mục đích bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng:
+ Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
+ cho sản phẩm cao và tốt nhất. 1 đ
- Các biện pháp để bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng:
+ Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, mua bán lâm sản, săn bắn động vật rừng...
+ Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoạch và biện pháp về: định canh, định cư, phòng chống cháy rừng, chăn nuôi gia súc.
+ Cá nhân hay tập thể chỉ được khai thác rừng và sản xuất
1 đ
trên đất rừng khi được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép, phải tuân theo các quy định về bảo vệ rừng và phát triển rừng.
KIỂM TRA HỌC KỲ I MônCông Nghệ 7 – 45’
ĐỀ SỐ 3 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN TL TN TL Thấp Cao
TN TL TN TL
1. Biện pháp cải tạo đất và bảo vệ đất
Xác định được các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất Số câu
Số điẻm Tỉ lệ
0.251
2. Vai trò của
giống - Hiểu vai trò
của giống và tiêu chí giống tốt Số câu
Số điẻm Tỉ lệ
0.753
3.Sảnxuấtvà bảoquảnhạt giống
- Biết được cách sản suất hạt giống Số câu
Số điẻm Tỉ lệ
0.251
4. Sâu bệnh
hại cây trồng - Biết được giai đoạn biến thái của côn trùng
- Hiểu được biện pháp hoá học phòngtrừ sâu bệnh
- Xác định được ưu, nhược của PPHH; Phân biệt được kiểu biển tháicôntrùng
Xác định được nguyên nhân gây bệnh cho cây trồng
Số câu Số điẻm
Tỉ lệ
0.251 1
2.0 2
3.0 1
0.5
5. Làm đất - Hiểu được các
công việc làm đất Số câu
Số điẻm Tỉ lệ
0.251
6. Chăm sóc và thu hoạch nông sản
- Biết được các phương pháp tưới cây
Xác định được các phương pháp thu hoạch nông Số câu sản
Số điẻm Tỉ lệ
2.01 1
10%1.5 Tổng số câu
Tổng số điểmTỉ lệ
42 20%
53 30%
23 30%
22 20%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM(3điểm)
Câu1(2 điểm).Ghi vào tờ giấy thi những đáp án mà em cho là đúng:
1.Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là:
A. Thủy lợi B. Làm ruộng bậc thang C. Canh tác D. Bón phân.
2.Vai trò của giống cây trồng là:
A. Tăng năng suất cây trồng B. Tăng chất lượng nông sản
C.Tăngnăngsuất,chấtlượngnôngsản D.Tăngnăngsuất,chấtlượngnôngsản và thayđổicơcấucâytrồng.
3.Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:
A. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
B. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
C. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà.
D. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng.
4. Tiêu chí giống cây trồng tốt là:
A. Sinh trưởng mạnh B. Chất lượng giống tốt và chống chịu được sâu bệnh.
C. Năng suất cao và chất lượng ổn định. D. Chất lượng tốt 5. Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:
A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng.
B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.
C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.
D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng 6. Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì ?
A. Tăngvụgieotrồngtrongnăm B. Giảm vụ gieo trồng trong năm C.Khôngtăngcũngkhônggiảm 7.Bộ phận cây trồng bị thối do nguyên nhân:
A. Nhiệt độ cao B. Vi khuẩn C. Nấm D. Vi rút
8.Công việc làm đất là:
A. Lên luống B. Thăm đồng C. Thu hoạch D. Cày, bừa
Câu 2 (1điểm). Ghi vào tờ giấy thi tên các phương pháp thu hoạch nông sản:
Tranh 1 Tranh 2 Tranh 3 Tranh 4
II. TỰ LUẬN(7điểm)
Câu1(2,5điểm). Nêusự khác nhaugiữabiến thái hoàntoàn vàkhônghoàn toàncủa kiểubiến tháicôntrùng?
Câu 2(2,5điểm).
a) Thế nào là biện pháp hóa học ?
b) Biện pháp này có những ưu điểm, nhược điểm gì ? Câu 3(2điểm). Trình bày các phương pháp tưới cây?
ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1 (2điểm) mỗi câu khoanh tròn đúng được 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A,C,D D C B,C C A B A,D
Câu 2 (1điểm). Ghi tên phương pháp đúng mỗi tranh được : 0.25đ - Tranh 1: Hái; Tranh 2: Nhổ; Tranh 3: Cắt; Tranh 4: Đào II. Tự luận (7điểm)
Câu Đáp án Điểm
1 (2đ)
* Sự khác nhau giữa hai kiểu biến thái của côn trùng:
- Biến thái hoàn toàn:
+ Trải qua 4 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Nhộng->Sâu TT
+ Sâu non phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo thay đổi - Biến thái không hoàn toàn:
+ Trải qua 3 giai đoạn: Trứng->Sâu non->Sâu TT
+ Sâu TT phá hại cây trồng nhiều nhất. Hình thái, Cấu tạo không thay đổi, thay đổi kích thước
0.50.5
0.50.5
2 (3đ)
- Biện pháp hóa học: Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu bệnh - Ưu điểm: Diệt nhanh, ít tốn công
- Nhược: Gây độc cho người, động vật, ô nhiễm môi trường(nước, không khí, đất), tốn nhiều chi phí
1.01.0 1.0
3 (2đ)
- Các phương pháp tưới cây:
+ Tưới ngập: Cho nước ngập tràn vào mặt ruộng + Tưới theo hàng: tưới vào gốc cây
+ Tưới phun mưa: Nước được phun thành hạt nhỏ tỏa ra như mưa bằng hệ thống vòi tưới phun
+ Tưới thấm: nước được đưa vào rãnh luống để thấm dần vào luống
0.50.5 0.5 0.5 Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7