Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 ... NĂM HỌC 2019-2020
... Môn:Tiếng Việt- Lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên :………...…
Lớp 1... Trường tiểu học ………….
KT đọc
I. KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG 1. Đọc âm, vần, tiếng, từ -M1
s n tr ngh ph q gh k ¨
an ¨m oac oanh uy ©p ach inh ang
chÝch nhµ hu¬ c¸m h¸t ng« mÇm que loang
kh¨n
quµng bÐ ngoan chÌ sen r¹p h¸t tê lÞch
2. Đọc đoạn -M3
C¸c loµi vËt, hoa l¸ ®· ngñ say mµ bÐ vÉn ch¼ng ngñ. Bµ lÊy qu¹t giÊy phe phÈy cho bÐ m¸t vµ bµ kÓ cæ tÝch ®Ó ru bÐ ngñ. Bµ kÓ cho bÐ nghe vÒ c¸c loµi thó…
3. Đưa tiếngngoan, hoa, ®¸, cam vào mô hình -M2
4. Nối ô chữ cho phù hợp -M4
¨n qu¶ b¾t nhÆt
KT viết II. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết âm, vần, tiếng, từ -M1,4
(Giáo viên đọc lần lượt 3 âm, 3 vần, 3 tiếng, 3 từ bất kỳ trong phần đọc âm, vần, tiếng, từ cho học sinh viết. Thời gian nhiều nhất để học sinh viết âm, viết vần là 6 phút, viết tiếng là 4 phút, viết từ là 5 phút).
2. Viết câu- M3,4(Giáo viên đọc 2 câu trong phầnđọc đoạncho học sinh viết. Thời gian nhiều nhất để học sinh viết câu là 20 phút).
3. Bài tập:
Bài 1.-M2
a, Điềng haygh vào chỗ chấm
nhµ ...a ...Õ gỗ ...i nhớ ...µ ri b, Điền¨ng hay ©ng vào chỗ chấm
nhµ t………`…………..…
tr………….... r»m chị h………`……..….
d……… lÔ
Bài 2.Khoanh vào các tiếng viết đúng chính tả -M3
nghÐ cim kim ng« qáa ghÑ gÑ
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG(7 điểm)(M1 – M3)
1. Đọc thành tiếng các âm, vần, tiếng, từ(4 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng 4 âm, 4 vần, 4 tiếng, 4 từ bất kì do giáo viên yêu cầu và đảm bảo thời gian quy định được 0,25 điểm/1 âm hoặc 1 vần, 1 tiếng, 1 từ. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 âm hoặc 1 vần,1 tiếng, 1 từ) không được điểm đọc ở âm, vần, tiếng, từ đó.
2. Đọc thành tiếng các câu(3 điểm): Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy 1 điểm/ 1 câu. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 từ ngữ ở mỗi câu) không được điểm đọc ở câu đó.
I. PHẦN ĐỌC HIỂU VÀ CẤU TRÚC NGỮ ÂM(3 điểm)(M2 – M4) 3. Đưa đúng các tiếng vào mô hình (2 điểm):
Đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình được 0, 5 điểm.
4. Nối ô từ ngữ (1điểm): Đọc hiểu và nối đúng mỗi cặp được 0,25 điểm. Nối sai hoặc không nối được thì không được điểm.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VIẾT I. PHẦN CHÍNH TẢ(7 điểm)(M1 – M4)
HS viết đủ bài theo yêu cầu được6 điểm(M1)
Trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng mẫu, đúng khoảng cách, đều nét, đảm bảo tốc độ được1 điểm(M4)
Bài viết bị trừ 0,5đ; 1đ; 1,5đ; 2đ; 2,5đ tùy vào mức độ sai lỗi chính tả của bài (mỗi lỗi trừ 0,25 điểm)
I. PHẦN BÀI TẬP(3 điểm)(M2 – M3)
Bài 1(2 điểm): HS điền đúng mỗi âm đầu, vần vào chỗ chấm được 0,25 điểm Bài 2(1 điểm): HS khoanh đúng vào mỗi từ viết sai chính tả được 0,25 điểm
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- Lớp 1
` Môn:Toán
Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên:……….………..………..
Lớp……….……Trường tiểu học Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1.(M2 – 1 điểm)
a. Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:(0,5 điểm)
A. 3; 5; 6; 9; 8 B. 9; 8; 6; 5; 3 C. 3; 5; 6; 8; 9
b. Kết quả của phép tính 9 - 4 lớn hơn số nào dưới đây?(0,5 điểm)
A. 6 B. 5 C. 4
Câu 2.(M3 -1 điểm)
Có : 10 que tính
Cho : 2 que tính Còn lại : ...que tính?
A. 10 B. 9 C. 8
Câu 3:Số ?(M1-1 điểm)
3 5 7 9
7 4 1
Câu 4.Đúng ghiđ, sai ghis:(M1-1 điểm)
3 + 5 = 9 9 - 2 = 7
Điểm Nhận xét
………..………..………
...……….
……… ………
..……….
Phần II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6. (M2– 1 điểm)
7 - 5 …….... 4 3 + 7 ……... 3 + 6
7 ….… 4 ... 1 10 - 2 ……... 4 + 4 Câu 7.Tính (M1 – 1 điểm)
a) 8 - 6 = ... 6 + 4 = ...
b) 9 - 3 - 2 = ... 3 + 7 - 5 = ...
Câu 8. Số? (M4 – 1 điểm)
5 - 3 + = 9
10 - = 2 + 5
Câu 9.(M4 – 1 điểm)
a. Viết phép tính thích hợp( 0,5 điểm)
?
b. Viết phép tính thích hợp(0,5 điểm)
Có : 4 cái kẹo
Thêm : 5 cái kẹo Có tất cả: ….cái kẹo?
6 6 9 9 10 7 4
> <
=
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 1A Năm học 2019 - 2020
Mạch kiến thức kiến-kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số học Viết các số theo thứ tự trong phạm vi 10
Số câu 1 1
Số điểm 1.0 1.0
Cộng trừ, so sánh các số trong phạm
vi 10
Số câu 2 1 1 1 1 3 3
Số điểm 2.0 1.0 1.0 1.0 1.0 3.0 3.0
Viết phép tính thích hợp (giải toán
có lời văn)
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0
2. Hình học Nhận dạng các
hình
Số câu 1 1
Số điểm 1.0 1.0
Tổng Số câu 3 1 1 2 1 1 1 5 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I LỚP 1A Năm học: 2019 – 2020
Nội dung Mức độ Dạng bài Mức Điểm
Đọc
Đọc phân tích Mô hình tiếng 2 2
10 Đọc trơn Đọc vần, tiếng,
từ, đoạn
1,3 7
Đọc hiểu Hiểu
từ/câu/đoạn/bài
4 1
Viết
Chính tả Viết vần, tiếng, từ, đoạn
1,3 6
10 Bài tập Điền âm/vần
phân biệt chính tả, cấu trúc ngữ
âm
2,3 3
Trình bày, chữ viết
4 1
Tham khảo:https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-1