SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2021-2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TỰ CHON (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh chọn một trong hai đề đề sau đây:
ĐỀ 1
Câu 1. (1.0 điểm)
Giải hệ phương trình:
2x y 4 x 3y 5
Câu 2. (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):y x 2và đường thẳng (d):y mx 3 (m là tham số).
1. Vẽ parabol (P).
2. Khi m 2 , tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
3. Tìm m để đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1, x2thỏa mãn 1 2 1 1 3 x x 2 ĐỀ 2
Câu 1. (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC ). Biết BH 9cm, CH 16cm . Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABC.
Câu 2. (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):y x 2và đường thẳng (d): y x m 2(m là tham số).
1. Vẽ parabol (P).
2. Khi m 0 , tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
3. Tìm giá trị của m dể (d) và (P) có một điểm chung duy nhất.
II. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 ĐIỂM) Câu 3. (1.0 điểm)
Rút gọn biểu thức: A 24 2 54 2 96 .
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 4. (1.0 điểm)
Giải phương trình: 4x27x 2 0 . Câu 5. (1.0 điểm)
Tổng số học sinh của hai lớp 9A và 9B ở một trường THCS là 76 học sinh.
Hưởng ứng phopng trào ủng hộ trang thiết bị y tế trong đợt phòng dịch Covid-19, cả hai lớp đã quyên góp ủng hộ 189 chiếc khẩu trang. Biết rằng mỗi học sinh lớp 9A ủng hộ 3 chiếc khẩu trang, mỗi học sinh lớp 9B ủng hộ 2 chiếc khẩu trang. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 6. (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD (D BC ), BE (E AC ), CF (F AB ) cắt nhau tại H.
1. Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh DA là phân giác EDF .
3. Kẻ đường kính AK, gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 7. (1.0 điểm)
Tìm cặp số (x;y) thỏa mãn phương trình8x 4x 22y 5 0 sao cho y đặt giá trị nhỏ nhất.
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2020-2021
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TỰ CHON (3.0 ĐIỂM) ĐỀ 1
Câu 1. (1.0 điểm)
Ta có
2x y 4 2x y 4 2x y 4 2x 2 4 x 1
x 3y 5 2x 6y 10 7y 14 y 2 y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
x; y
1; 2
Câu 2. (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):y x 2và đường thẳng (d):y mx 3 (m là tham số).
1. Vẽ parabol (P).
Bảng giá trị đặc biệt:
x -2 -1 0 1 2
yx2 4 1 0 1 4
Vẽ đồ thị:
(P)
x y
4
1
-2 -1 O 1 2
2. Khi m 2 , tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Khi m 2 , đường thẳng (d) có dang: y 2x 3 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2 2
x 2x 3 x 2x 3 0
Ta có 1 2 3 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 1; x2 3
Với x1 1 y11
Với x2 3 y2 9
Vậy tọa độ giao điểm của của (P) và (d) là
1;1
và
3;93. Tìm m để đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1, x2thỏa mãn 1 2 1 1 3 x x 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2 2
x mx 3 x mx 3 0 Ta có m212 0 (luôn đúng với mọi m)
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x ; x1 2 Theo định lí Vi ét ta có
1 2
2 2
x x m x .x 3
Theo đề, ta có:
1 2
1 2 1 2
1 1 3 x x 3 m 3 9
x x 2 x x 2 3 2 m 2
(thỏa mãn)
4. Vậy m 9
2
thì đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x1, x2thỏa mãn 1 2 1 1 3 x x 2 ĐỀ 2
Câu 1. (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC ). Theo hệ thức lượng ta có:
AH2 HB.HC 9.16 144 AH 12cm
Ta có BC HB HC 9 16 25 Diện tích tam giác ABC
21 1
S AH.BC .12.25 150 cm
B H C A
Câu 2. (2.0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):y x 2và đường thẳng (d): y x m 2(m là tham số).
1. Vẽ parabol (P).
Bảng giá trị đặc biệt:
x -2 -1 0 1 2
yx2 4 1 0 1 4
Vẽ đồ thị:
(P)
x y
4
1
-2 -1 O 1 2
2. Khi m 0 , tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Khi m 0 , đường thẳng (d) có dang: y x 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2 2
x x 2 x x 2 0
Ta có 1 1 2 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 1; x2 2
Với x1 1y11
Với x2 2y2 4
Vậy tọa độ giao điểm của của (P) và (d) là
1;1 và
2;4
3. Tìm giá trị của m dể (d) và (P) có một điểm chung duy nhất.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2 2
x x m 2 x x m 2 0 Ta có 4m 9
Để (d) và (P) có một điểm chung duy nhất thì
0 4m 9 0 m 9 4
Vậy m 9
4
thì (d) và (P) có một điểm chung duy nhất.
II. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 ĐIỂM) Câu 3. (1.0 điểm)
Ta có A 24 2 54 2 96 2 6 2.3 6 2.4 6 2 6 6 6 8 6 0
Câu 4. (1.0 điểm)
Giải phương trình: 4x27x 2 0 . Ta có 724.4. 2
49 32 81 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2
7 81 1
x 2.4 4
7 81
x 2
2.4
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S 2;1 4
Câu 5. (1.0 điểm)
Gọi số học sinh của lớp 9A, 9B lần lượt là x, y (
*, *
x y ) Số chiếc khẩu trang lớp 9A đã ủng hộ là: 3x(chiếc)
Số chiếc khẩu trang lớp 9B đã ủng hộ là: 2y(chiếc)
Vì tổng số học sinh của hai lớp là 76 học sinh nên ta có phương trình x y 76 Vì cả hai lớp ủng hộ 189 chiếc khẩu trang nên ta có phương trình: 3x 2y 189
Ta có hệ phương trình:
x y 76 3x 2y 189
2x 2y 152 x 37 3x 2y 189 y 39
(thỏa mãn)
Vậy số học sinh của lớp 9A và 9B lần lượt là 37 học sinh và 39 học sinh Câu 6. (3.0 điểm)
K I
H O
D F
E
B C
A
1. Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
Tứ giác BCEF có
0
BEC 90 (BE là đường cao)
0
BFC 90 (CF là đường cao)
0
BEC BFC 90
Vậy tứ giác BCEF nội tiếp
2. Chứng minh DA là phân giác EDF Tứ giác DHEC có
0
HEC 90 (BE là đường cao)
0
HDC 90 (AD là đường cao)
0 0 0
BEC BFC 90 90 180
Tứ giác DHEC nội tiếp
HDE HCE
( cùng chắn cung HE)
Tương tự, ta chứng minh được HDF HBF ( cùng chắn cung HF) Mà HCE HBF ( cùng chắn cung FE)
HDE HDF
Vậy DA là phân giác EDF
3. Chứng minh ba điểm H, I, K thẳng hàng.
Vì AK là đường kính của (O) nên ABK ACK 90 0
Ta có
KC AC
KC / /BH BH AC
Tương tự ta có BK / /HC
Suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành Mà I là trung điểm của BC
Suy ra I là trung điểm của HK Vậy ba điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 7. (1.0 điểm)
Ta có 8x 4x 22y 5 0 2y 4x 28x 5 4 x 1
2 1 1với mọi xy 1
2
với mọi x Dấu “=” xảy ra x 1
Vậy cặp số (x;y) thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1;1
2