LuyÖn tõ vµ c©u – líp
5
D©n téc Pu - pÐo ( Hµ giang) d©n téc r¬ - m¨m (kon tum)
a) Từ ngữ chỉ những ng ời thân trong gia
đình
cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ,
thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, em, cháu, chắt, chút, d ợng, anh rể,…
b) Từ ngữ chỉ những ng ời gần gũi em
trong tr ờng học
thầy giáo, cô giáo, bạn bè, lớp tr
ởng, anh chị em lớp trên, các em lớp d ới, anh (chị) phụ trách đội, bác
bảo vệ, cô lao công,…
c)Từ ngữ chỉ các nghề nghiệp khác nhau
công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ s , giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, thợ lặn, thợ dệt, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên, … d) Từ ngữ chỉ các
dân tộc anh em trên
đất n ớc ta
Kinh, Tày, Nùng, Thái, M ờng, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-
đê, Gia- rai, Xơ- đăng, Tà- ôi,…
Bài 1:
a) Miêu tả
mái tóc
b) Miêu tả
đôi mắt c)Miêu tả
khuôn mặt d) Miêu tả
làn da
e) Miêu tả
vóc ng ời
Phiếu học tập
* Thảo luận nhóm đôi để tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của ng ời và ghi vào cột thích hợp:
a) Miêu tả
mái tóc
đen nhánh, đen m ợt, hoa râm, bạc phơ, m ợt mà, óng ả, óng m ợt, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng nh rễ tre,….
b) Miêu tả
đôi mắt
một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, đen
nhánh, nâu đen, linh lợi, linh hoạt, sáng long lanh, mờ đục, hiền hậu, mơ màng, láu lỉnh,…
c)Miêu tả
khuôn mặt
trái xoan, vuông vức, thanh tú, nhẹ nhõm,
vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc, mặt choắt, mặt l ỡi cày,….
d) Miêu tả
làn da
trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, đen sì, ngăm đen, bánh mật, mịn màng, mát r ợi,
nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô nháp,…
e) Miêu tả
vóc ng ời
vạm vỡ, mập mạp, to cao, lực l ỡng, cân đối, thanh mảnh, còm nhom,dong dỏng,thấp bé,…
3.Những từ ngữ miêu tả hình dáng của ng ời: