BÀI THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Họ và tên học sinh: ………..
Lớp: ……….
__________________________________________
A. Đọc:
I. Đọc tiếng(6 điểm)
Học sinh bốc thăm đọc (đọc thuộc lòng) một trong các bài sau: Trường em; Tặng cháu;
Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái bống; Hoa ngọc lan; Ai dậy sớm; Mưu chú sẻ.
II. Đọc hiểu(4 điểm)
Bài:Hoa ngọc lan (Sách Tiếng Việt lớp 1 – Tập 2, trang 64) 1. Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Nụ hoa lan màu gì?
bạc trắng trắng ngần xanh thẫm 2. Trả lời câu hỏi sau:
Hương hoa lan thơm như thế nào?
………
………
3. Viết tiếng trong bài:
Có vầnắp:………
4. Viết câu chứa tiếng có vầnămhoặc vầnắp:
………
………
B. Viết: (10 điểm)
1. Nghe viết(8 điểm): Bài Cái nhãn vở.
(Từ đầu đến … vào nhãn vở.)
………
………
………
………
2. Bài tập: (2 điểm) a. Điền vầnămhoặcắp:
Ch….. học; s…… sửa; s…… xếp; ngăn n……
b. Điền chữ:chhaytr:
……ung thu; chong ……óng; ……ường học; ……ống gậy
BÀI THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên học sinh: ………..
Lớp: ……….
__________________________________________
Bài 1. (1 điểm) a. Viết theo mẫu:
25: hai mươi lăm 62: ………
36: ……….45: ………
91: ……….84: ………
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị ………
Số 76 gồm 7 và 6 ………
Số 76 gồm 70 và 6 ………
Số 92 là số có hai chữ số ………
Số 92 gồm 2 chục và 9 đơn vị ………
Bài 2. (3 điểm) a. Tính:
15 +4 =….
4 +13 =….
9 +7 =….
6 + 6 =….
19 - 9 = ….
b. Tính:
15 + 2 = ……… 20 + 30 = ……… 17 – 3 + 2 = …………
19 – 6 = ……… 40 + 40 = ……… 16 – 2 + 4 = …………
17 – 3 = ……… 80 – 50 = ……… 80 – 40 + 30 = ………
Bài 3.
a) Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm (2 điểm)
18 …… 15 26 …… 32 77 …… 20 + 50 30 …… 20 47 …… 74 80 …… 60 + 30 90 …… 70 58 …… 52 18 …… 12 + 6
b) Điền số ( 1 điểm)
20 + …… = 70 90 - …… = 20 17 - …… = 15 …… - 6 = 12 Bài 4. (2 điểm) Giải bài toán sau:
Lan có 30 nhãn vở, Mai có 20 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Giải
………
………
………
………
Bài 5. (1 điểm)
a) Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm.
………..
b) - Vẽ và viết tên 3 điểm ở trong hình vuông.
- Vẽ và viết tên 4 điểm ở ngoài hình vuông.
Tham khảo thêm:https://vndoc.com/de-thi-giua-ki-2-lop-1