• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
45
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Sở GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I

...

Mã đề 456

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn Toán – Lớp 12- Buổi Chiều

Năm học 2017-2018

UThời gian làm bài: 90 phút

U(Đề thi gồm có 50 câu- 6 Trang) Họ tên thí sinh:...SBD...

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số

1

2 2

( 3 2)

y= xx+ .

A. D=

( )

1; 2 . B. S =

[ ]

1; 2 .

C. D= −∞ ∪

(

;1

] [

2;+∞

)

. D. D= −∞

(

;1

) (

2;+∞

)

.

Câu 2: Hàm sy= −16x4 + −x 1 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1; 4

 +∞

 

 . B. ;1

4

−∞ 

 

 . C.

(

0;+∞

)

. D.

(

−∞; 0

)

.

Câu 3: Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với kR*, thì thể tích của nó gấp lên bao nhiêu lần?

A. k2 lần. B. k lần. C. k3 lần. D.

3

3 k lần.

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ex trên đoạn

[

1,1

]

A. 0 . B. 1

e. C. 1. D. e.

Câu 5: Cho HS 2 1 1 y x

x

= +

− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1 x −2

= . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳngy=2 . C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ là-1.

D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Câu 6: Cho hàm sốy=x3 3x. Giá cực đại, cực tiểu lần lượt là

A. −1và1 . B. 1và−1 . C. −2 và2 . D. 2 và−2 . Câu 7: Hàm số 1 4 1 2

4 2

y= xx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 1.

Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y=log2

(

2−x

)

A. D=

(

2;+∞

)

. B. D= −∞ −

(

; 2

]

. C. D= −∞

(

; 2

]

D. D= −∞

(

; 2

)

.

Câu 9: Giải phương trình log3

(

x− =1

)

2 .

A. x=10. B. x=9. C. x=1 D. x=8. Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 3x 2018 là :

A. ' 3 3ln 3

x

y = . B. y'=3 .ln 3x . C. 3

' ln 3

x

y = D. y'=3x.

(2)

Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y=log

(

5x+1

)

?

A. y′ =

(

5x+1 ln105

)

. B. y′ =

(

5x5+1

)

. C. y′ =

(

5x+1 ln101

)

. D. y′ =

(

5x1+1

)

.

Câu 12: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai?

A. 1 2

V = 3πr h. B. Stprlr2. C. h2  l2 r2. D. Sxq =2πrl. Câu 13: Hàm số y f x

 

có giới hạn lim

 

x a

f x

  và đồ thị

 

C của hàm số y f x

 

chỉ nhận đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d y: a. B. d x: a. C. d x:  a. D. d y:  a. Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (2 x− ≤1) 1 ?

A. S =

[ ]

2;3 . B. S =

(

1;3

]

. C. S =

( )

1;3 . D. S =

(

1;+∞

)

.

Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3; 4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này:

A. 29π . B. 29 29π . C. 29

2 π D. 29π .

Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình e2x+ =2 e4x.

A. 0 . B. 2 . C. 3 D. 1.

Câu 17: Giải phương trình 1

( )

8

log 0, 5+x = −1.

A. x=0. B. x=5, 5. C. x=7, 5. D. x=4, 5.

Câu 18: Cho hàm số y=

(

x2+1

)(

x22

)

có đồ thị

( )

C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

( )

C không cắt trục hoành. B.

( )

C cắt trục hoành tại một điểm.

C.

( )

C cắt trục hoành tại ba điểm. D.

( )

C cắt trục hoành tại hai điểm.

Câu 19: Thể tích V của một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:

A. 1 2

V =3B h. B. V =Bh. C. 1

V =3Bh. D. 1 V =2Bh. Câu 20: Cho hàm số 1

3 y x

x

= +

− . Trong các mệnh đểsau, mênh đề nào sai ? A. Hàm số nghịch biến trên tùng khoảng xác định của nó.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

−∞;3

)

C. Hàm số nghich biến trên khoảng

(

3;+∞

)

D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định

Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

1 y x m

x

= −

+ nghịch biến trên từng khoảng xác định là:

A.

(

−∞ −; 1

)

. B.

(

−∞; 1

]

. C.

(

−∞ −; 1

]

. D.

(

− +∞1;

)

.
(3)

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng45. Thể tích V của khối chóp là.

A.

3

6

V =a . B.

3

4

V = a . C. V =2a3 D. V =a3 .

Câu 23: Cho hình chóp tứ giácSABCDcó đáyABCDlà hình vuông cạnha SA, ⊥(ABCD),SA =a 3.

Tính thể tích của khối chópSABCD. A.

3 3

6

a . B. 3a3. C.

3 3

4

a . D.

3 3

3 a .

Câu 24: Cho hàm số 1 4 2 3 1

y= xmx + . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có ba cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. m= −33 . B. m=2. C. m= −2. D. m= 33.

Câu 25: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC vuông tại B, AB=2a,BC =a 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a 5.Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. . A. Smc =11πa2. B. Smc =22πa2. C. Smc =16πa2. D. 11 2

mc 3

S = πa . Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x3+3x2+mx−1 không có cực

trị.

A. m>3. B. m≥3. C. m<3. D. m≤3.

Câu 27: Cho hình chóp S ABC. có thể tích bằng V . Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của các cạnh ,

BC CA, AB. Tính thể tích khối chóp .S MNP. A. 4

V . B.

3

V . C. 4

3V. D. 2

3V. Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 1

= − x trên đoạn 1;3 2

 

 

  là:

A. 2 . B. 5

2. C. 1. D. 8

3..

Câu 29: Cho hàm số 2 2 y x

x

= +

− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đềnào đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=2, tiệm cận ngang là đường thẳng y=1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=2, tiệm cận ngang là đường thẳng

2 y= − .

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x= −2, tiệm cận ngang là đường thẳng

1 y= . Câu 30: Cho 0;

x  π2

∈ . Tính giá trị của biểu thức A=log tanx+log cotx. A. A=log tan

(

x+cotx

)

. B. A=0.

C. A=1. D. A= −1.

(4)

Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

C. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Câu 32: Tính giá trị biểu thức A=log 128 −log 158 +log 208

A.

1

. B.

4

3

. C.

2

. D.

3

4

Câu 33: Đồ thị hàm số 2 1 y x

x

= −

− cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại AB. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB=2. B. AB=2 2. C. AB=1. D. AB= 2.

Câu 34: Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng h l r, , . Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là:

A. Stp =2πr l

(

+r

)

. B. Stp =2πr l

(

+2r

)

. C. Stpr l

(

+r

)

. D. Stpr

(

2l+r

)

.

Câu 35: Tìm tập xác định D của hàmsố y=

(

x x

)

2 .

A. D=

(

0;+ ∞

) { }

\ 1 . B. D=

(

0;+ ∞

)

.

C. D=

[

0;+ ∞

)

. D. D=

[

0;+ ∞

) { }

\ 1 .

Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,5

(

x− >1

)

log0.5

(

2x−1

)

.

A.

(

0;+∞

)

. B.

(

1;+∞

)

. C.

(

−∞; 0

)

. D.

(

−∞;1

)

.

Câu 37: Hỏi hàm số 3 2 2 5

3 2

x x

y= − − + x− đồng biến trên khoảng nào:

A.

(

1;+∞

)

. B.

(

−∞;1

)

. C.

(

2;1

)

. D.

(

−∞ −; 2

)

.

Câu 38: Cho 0< ≠x 1, ,b c>0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. logab+logac=clogab. B. logab+logac=blogac. C. logab+logac=loga

(

b c+

)

. D. logab+logac=loga

( )

bc . Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 2 x 1

x x m

= −

− + có đúng một đường tiệm cận.

A. 1

m≤4. B. 1

m≥ 4 C. 1

m>4. D. 1 m= 4.

Câu 40: Cho log2

(

log3

(

log4x

) )

=log3

(

log4

(

log2 y

) )

=log4

(

log2

(

log3z

) )

=0. Hãy tính S = + +x y z. A. S =105. B. S=89. C. S=98. D. S=88.

Câu 41: Hàm số 3 2 1

3 2

x x

y= − + . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

(5)

A. Hàm số đạt cực đại tại x=1. B. Hàm số nghịch biến trên

(

1;+∞

)

.

C. Hàm số nghịch biến trên

( )

0;1 . D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 42: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng

(

ABC

)

SA=1;AB=2;AC=3. Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh

, , , A B C S.

A. 14 . B. 2 14 . C. 4. D. 14

2 . Câu 43: Đặt a=ln 2;b=ln 5. Hãy biểu diễn 1 2 98 99

ln ln .... ln ln

2 3 99 100

I = + + + + theo ab.

A. I  2

ab

. B. I2

ab

. C. I 2

ab

. D. I 2

ab

.

Câu 44: Tính thể tích V của khối lăng trụtam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. A.

2 3 3

3

V = a . B. V =4 3a3. C. V = 3a3. D. V =2 3a3.

Câu 45: Hãy lựa chọn công thức đúng để tính thể tích khối chóp, biết khối chóp có điện tích đáy bằngSvà chiều cao bằng h.

A. V =Sh. B. V =9Sh. C. 1

V =3Sh. D. V =3Sh. Câu 46: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là

A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 47: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y=x3+x2mx5 đồng biến trên tập số thực là

A. 1

; 3

−∞ − 

 

 . B. 1

; 3

−∞ − 

 

 . C. 4

; 3

−∞ − 

 

 . D. 1 3;

 

 + ∞.

Câu 48: Một khúc gỗ dạng nón có bán kính đáy bằng 2m, chiều cao 6m. Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗđó thành một khúc gỗ có dạng khối trụnhư hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ sau khi chế tác. Tính V .

A. 32

3

( )

m3 . B. 323 π

( )

m3 . C. 329 π

( )

m3 . D. 163 π

( )

m3 .
(6)

Câu 49: Bạn Nam là học sinh của một trường đại học, muốn vay vốn ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải việc học tập hằng năm. Đầu mỗi năm học Nam vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất hàng năm là4% . Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm biết rằng trong 4 năm đó ngân hàng không thay đổi lãi suất(kết quảlàm tròn đến nghìn đồng).

A. 46 794 000 đồng. B. 44 163 000 đồng. C. 42 465 000 đồng. D. 41 600 000 đồng.

Câu 50: Cho các số thực x y, thỏa mãn x2+2xy+3y2 =4. Giá trị lớn nhất của biểu thứcP=(xy)2 là:

A. Max P=8. B. Max P=12. C. Max P=16. D. Max P=4. ---HẾT---

(7)

Sở GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I

...

Mã đề 456

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn Toán – Lớp 12- Buổi Chiều

Năm học 2017-2018

UThời gian làm bài: 90 phút

U(Đề thi gồm có 50 câu)

Họ tên thí sinh:...SBD...

BẢNG ĐÁP ÁN MÔN TOAN K12 THI HK1- CHIỀU

1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 6.D 7.B 8.D 9.A 10.B

11.A 12.D 13.B 14.A 15.D 16.D 17.C 18.D 19.C 20.D 21.A 22.A 23.D 24.B 25.A 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B 31.C 32.B 33.B 34.A 35.A 36.B 37.C 38.D 39.C 40.B 41.C 42.D 43.A 44.D 45.C 46.A 47.B 48.C 49.B 50.B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ HK1 TOÁN BUỔI CHIỀU –TT1 Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số

1

2 2

( 3 2)

y= xx+ .

A. D=

( )

1; 2 . B. S =

[ ]

1; 2 .

C. D= −∞ ∪

(

;1

] [

2;+∞

)

. D. D= −∞

(

;1

) (

2;+∞

)

.

Lời giải Chọn D.

Điều kiện: x2 −3x+ >2 0⇔ 2 1 x x

 >

 <

 .

Câu 2: Hàm sy= −16x4 + −x 1 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1; 4

 +∞

 

 . B. ;1

4

−∞ 

 

 . C.

(

0;+∞

)

. D.

(

−∞; 0

)

.

Lời giải Chọn A.

Ta có

3

3

' 64 x 1

' 0 64 1 0 1

4 y

y x x

= − +

< ⇔ − + < ⇔ > . Câu 3: Vậy hàm số nghịch biến trên 1;

4

 +∞

 

 .Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với kR*, thì thể tích của nó gấp lên bao nhiêu lần?

A. k2 lần. B. k lần. C. k3 lần. D.

3

3 k lần.

Lời giải Chọn D.

Giả sử cạnh hình lập phương là a thì thể tích hình lập phương là: a3.

(8)

Độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần thì thể tích hình lập phương là: k a3 3 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ex trên đoạn

[

1,1

]

A. 0 . B. 1

e. C. 1. D. e.

Lời giải Chọn B

Ta có y′ =ex > ∀ ∈ −0, x

[

1,1

]

nên hàm số đồng biến trên

[

1,1

]

. Suy ra[ ]

1,1

miny 1

=e. Câu 5: Cho HS 2 1

1 y x

x

= +

− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1 x= −2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳngy=2 . C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ là-1.

D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Lời giải Chọn A.

Ta có

1

lim

x

+y

= +∞

1

lim

x

y

= −∞. Suy rax=1 là tiệm cận đứng.

Câu 6: Cho hàm sốy=x3 −3x. Giá cực đại, cực tiểu lần lượt là

A. −1và1 . B. 1và−1 . C. −2 và2 . D. 2 và−2 . Lời giải

Chọn D.

Ta có:

' 3 2 3.

1, (1) 2

' 0 .

1, ( 1) 2 '' 6 .

y''(1) 6 0, y''( 1) 6 0

y x

x y

y x y

y x

= −

= = −

= ⇔  = − − =

=

= > − = − <

.

Vậy x=1 là cực tiểu, giá trị cực tiểu là−2 . x= −1 là cực đại, giá trị cực tiểu là2. Câu 7: Hàm số 1 4 1 2

4 2

y= xx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 1.

Lời giải Chọn B.

Tập xác định D=. Ta có: y'=x3x.

(9)

3

0

' 0 0 1

1 x

y x x x

x

 =

= ⇔ − = ⇔ =

 = −

 Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y=log2

(

2−x

)

A. D=

(

2;+∞

)

. B. D= −∞ −

(

; 2

]

. C. D= −∞

(

; 2

]

D. D= −∞

(

; 2

)

.

Lời giải Chọn D.

Hàm số y=log2

(

2−x

)

xác định ⇔ − > ⇔ <2 x 0 x 2. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D= −∞

(

; 2

)

.

Câu 9: Giải phương trình log3

(

x− =1

)

2 .

A. x=10. B. x=9. C. x=1 D. x=8. Lời giải

Chọn A.

Tập xác định: D=

(

1;+∞

)

.

( )

log3 x− = ⇔1 2 x− =1 32 ⇔ =x 10. Vậy S=

{ }

10 .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 3x 2018 là :

A. 3

' 3ln 3

x

y = . B. y'=3 .ln 3x . C. 3

' ln 3

x

y = D. y'=3x. Lời giải

Chọn B.

Do

( )

3 'x =3 .ln 3x là mệnh đềđúng

Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y=log

(

5x+1

)

?

A. y′ =

(

5x+1 ln105

)

. B. y′ =

(

5x5+1

)

. C. y′ =

(

5x+1 ln101

)

. D. y′ =

(

5x1+1

)

.

Lời giải Chọn A.

(

log

)

a ln u u

u a

′ = ′

( ) ( )

( ) ( )

1 5

log 1

1 ln10 1 ln10

y 5x y 5x

5x 5x

+ ′

= + ⇒ ′= =

+ +

Câu 12: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai?

(10)

A. 1 2

V = 3πr h. B. Stprlr2. C. h2  l2 r2. D. Sxq =2πrl. Lời giải

Chọn D.

Sxqrl.

Câu 13: Hàm số y f x

 

có giới hạn lim

 

x a

f x

  và đồ thị

 

C của hàm số y f x

 

chỉ nhận

đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d y: a. B. d x: a. C. d x:  a. D. d y:  a. Lời giải

Chọn B.

Ta có: lim

 

x a

f x

   Tiệm cận đứng: d x: a. Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (2 x− ≤1) 1 ?

A. S =

[ ]

2;3 . B. S =

(

1;3

]

. C. S =

( )

1;3 . D. S =

(

1;+∞

)

.

Lời giải Chọn A

Ta có: log (2 x− ≤1) 1 ⇔ 2

2

log ( 1) 0 1 1 2

log ( 1) 1 1 2 3

x x x

x x x

− ≥ − ≥ ≥

  

⇔ ⇔

 − ≤  − ≤  ≤

 .

Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3; 4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này:

A. 29π . B. 29 29π . C. 29

2 π D. 29π .

Lời giải Chọn D.

2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 D

4 4 ( ) 4 4 4

2 2 2

A C A A AC A A AB A

S = πR = π OA = π ′  = π ′ +  = π ′ + +  .

2

2 2 2

2 3 4

4 29

π + +2  π

=   = .

Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình e2x+ =2 e4x.

A. 0. B. 2. C. 3 D. 1.

Lời giải Chọn D.

( )

2 2

2 4 2 2

2

1(vn) ln 2

2 2 0

2 2

x

x x x x

x

e e e e e x

e

 = −

+ = ⇔ − − = ⇔  ⇔ =

 =

(11)

Câu 17: Giải phương trình 1

( )

8

log 0, 5+x = −1.

A. x=0. B. x=5, 5. C. x=7, 5. D. x=4, 5.

Lời giải Chọn C.

Ta có 1

( )

1

8

log 0, 5 1 0, 5 1 8 7, 5

x x 8 x

 

+ = − ⇔ + =   = ⇔ = .

Câu 18: Cho hàm số y=

(

x2+1

)(

x22

)

có đồ th

( )

C . Mệnh đềnào dưới đây đúng?

A.

( )

C không cắt trục hoành. B.

( )

C cắt trục hoành tại một điểm.

C.

( )

C cắt trục hoành tại ba điểm. D.

( )

C cắt trục hoành tại hai điểm.

Lời giải Chọn D.

Phương trình hoành độgiao điểm

(

x2+1

)(

x22

)

= ⇔ = ±0 x 2.

Vậy

( )

C cắt trục hoành tại hai điểm.

Câu 19: Thể tích V của một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:

A. 1 2

V =3B h. B. V =Bh. C. 1

V =3Bh. D. 1 V =2Bh. Lời giải

Chọn C.

Câu 20: Cho hàm số 1 3 y x

x

= +

− . Trong các mệnh đểsau, mênh đề nào sai ? A. Hàm số nghịch biến trên tùng khoảng xác định của nó.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(

−∞;3

)

C. Hàm số nghich biến trên khoảng

(

3;+∞

)

D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định

Lời giải Chọn D.

Tính

(

4

)

2

{ }

' 0, \ 3

3

y x

x

= − < ∀ ∈

−  .

Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1

y x m x

= −

+ nghịch biến trên từng khoảng xác định là:

A.

(

−∞ −; 1

)

. B.

(

−∞; 1

]

. C.

(

−∞ −; 1

]

. D.

(

− +∞1;

)

.

Lời giải.

Chọn A. O

B A D

S

C H

(12)

TXĐ: D=\

{ }

1

( )

2

' 1

1 y m

x

= +

+

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định ⇔ + < ⇔ < −1 m 0 m 1

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng45. Thể tích V của khối chóp là.

A.

3

6

V =a . B.

3

4 V = a . C. V =2a3 D. V =a3 .

Lời giải Chọn A

Ta có SABCD =a2 và . tan 45 tan 45

2 2

BC a

SO=OH = = . Suy ra

3

1 2

3 2. . 6

ABCD

a a

V = a = .

Câu 23: Cho hình chóp tứ giácSABCDcó đáyABCDlà hình vuông cạnha SA, ⊥(ABCD),SA =a 3.

Tính thể tích của khối chópSABCD.

A.

3 3

6

a . B. 3a3. C.

3 3

4

a . D.

3 3

3 a . Lời giải

Chọn D.

Ta có:

3

1 1 2 3

. 3.

3 3 3

SABCD ABCD

V = SA S = a a = a .

Câu 24: Cho hàm số 1 4 2 3 1

y= xmx + . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có ba cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. m= −33 . B. m=2. C. m= −2. D. m= 33. Lời giải

Chọn B.

Hàm số 1 4 2

3 1

y= xmx + có ba cực trị tạo thành một tam giác đều

( )

3

3

24 0

24.1 0

3 2.

a b m m

⇔ + =

⇔ + − =

⇔ =

(13)

Câu 25: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC vuông tại B, AB=2a,BC =a 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a 5.Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC . A. Smc =11πa2. B. Smc =22πa2. C. Smc =16πa2. D. 11 2

mc 3

S = πa . Lời giải

Chọn A.

2a a 5

a 2 I

A C

B S

DoSA

(

ABC

)

SA AC

( )

1 .

(

do

( ) )

BC AB

BC SA SA ABC

 ⊥

 ⊥ ⊥

 BC

(

SAB

)

BCSB

( )

2 .

Từ

( ) ( )

1 , 2 suy ra mặt cầu ngoại tiếpS ABC. nhận đường kính làSC , tâm I là trung điểm của cạnh SC, bán kính

2 R= SC .

Trong ∆ABC : AC= AB2 +BC2 =a 6.

Trong ∆SAC : SC= SA2+AC2 =a 11 11 2 R a

⇒ = .

Diện tích mặt cầu là: Smc =4πR2 =

2

11 2

4 11

2

a a

π  π

  =

 

  .

Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x3+3x2+mx−1 không có cực trị.

A. m>3. B. m≥3. C. m<3. D. m≤3. Lời giải

Chọn B.

Ta có: y′ =3x2+6x+m .

Hàm số không có cực trị y′=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 9 3m 0

⇔ ∆ = −′ ≤ ⇔ ≥m 3.

Câu 27: Cho hình chóp S ABC. có thể tích bằng V . Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm của các cạnh ,

BC CA AB, . Tính thể tích khối chóp .S MNP. A. 4

V . B.

3

V . C. 4

3V. D. 2

3V. Lời giải

(14)

Chọn A.

P

N

M

A C

B S

Có 1

MNP 4 ABC

S = S . 1

S MNP 4

V V

⇒ = .

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 1

= − x trên đoạn 1;3 2

 

 

  là:

A. 2 . B. 5

2. C. 1. D. 8

3. Lời giải

Chọn D

Hàm số liên tục trên đoạn 1;3 2

 

 

 . Ta có y' 1 12

= +x 2 21 x 0

x

= + > 1;3 x 2 

∀ ∈  . Suy ra hàm sốđã cho đồng biến trên 1;3

2

 

 

 .

Vậy 1

( )

;3 2

max 3 8

y y 3

= = .

Câu 29: Cho hàm số 2 2 y x

x

= +

− . Trong các mệnh đề sau, mệnh đềnào đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=2, tiệm cận ngang là đường thẳng y=1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=2, tiệm cận ngang là đường thẳng

2 y= − .

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1, tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x= −2, tiệm cận ngang là đường thẳng

1 y= .

Lời giải Chọn A

Ta có lim lim 2 1

2

x x

y x

→±∞ →±∞x

= + =

− nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1.

2 2

lim lim 2 2

x x

y x

+ + x

= +

− = +∞,

2 2

lim lim 2 2

x x

y x

x

= +

− = −∞ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đướng là đường thẳng x=2.

Câu 30: Cho 0;

x  π2

∈ . Tính giá trị của biểu thức A=log tanx+log cotx. A. A=log tan

(

x+cotx

)

. B. A=0.

C. A=1. D. A= −1.

(15)

Lời giải Chọn B.

Ta có A=log tanx+log cotx =log tan .cot

(

x x

)

=log1 0= . Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

C. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Lời giải Chọn C.

Câu 32: Tính giá trị biểu thức A=log 128 −log 158 +log 208

A.

1

. B.

4

3

. C.

2

. D.

3

Lời giải

4

Chọn B

Ta có 8 8 8 8

12.20

8

4

log 12 log 15 log 20 log log 16

15 3

A = − + = = =

.

Câu 33: Đồ thị hàm số 2 1 y x

x

= −

− cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại AB. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB=2. B. AB=2 2. C. AB=1. D. AB= 2. Lờigiải

Chọn B.

( )

0 2 2; 0

y= ⇒ = ⇒x A

( )

0 2 0; 2

x= ⇒ = ⇒y B

(

2; 2

)

AB= −

 ⇒AB=2 2 .

Câu 34: Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng , ,h l r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là:

A. Stp =2πr l

(

+r

)

. B. Stp =2πr l

(

+2r

)

. C. Stpr l

(

+r

)

. D. Stpr

(

2l+r

)

. Lời giải

Chọn A

( )

2 2 2. 2 2

tp xq d

S =S + S = πrl+ πr = πr l+r . Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số y=

(

x x

)

2 .

A. D=

(

0;+ ∞

) { }

\ 1 . B. D=

(

0;+ ∞

)

.
(16)

C. D=

[

0;+ ∞

)

. D. D=

[

0;+ ∞

) { }

\ 1 .

Lời giải Chọn A.

Biểu thức

(

x x

)

2có nghĩa xx0x 0 ≠xx>10

TXD D: =

(

0;+ ∞

) { }

\ 1

Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,5

(

x− >1

)

log0.5

(

2x−1

)

.

A.

(

0;+∞

)

. B.

(

1;+∞

)

. C.

(

−∞; 0

)

. D.

(

−∞;1

)

.

Lời giải Chọn B.

Vì cơ số 0,5 là cơ số nghịch biến nên BPT trở thành:

2x− > − > ⇔ >1 x 1 0 x 1

Câu 37: Hỏi hàm số 3 2 2 5

3 2

x x

y= − − + x− đồng biến trên khoảng nào:

A.

(

1;+∞

)

. B.

(

−∞;1

)

. C.

(

2;1

)

. D.

(

−∞ −; 2

)

.

Lời giải Chọn C.

Ta có: y'= − − + = ⇔ =x2 x 2 0 x 1;x= −2. Từ đó suy ra bảng biến thiên:

x −∞ −2 1 +∞

y′ − 0 + 0 −

y +∞

−∞

Câu 38: Cho 0< ≠x 1, ,b c>0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. logab+logac=clogab. B. logab+logac=blogac. C. logab+logac=loga

(

b c+

)

. D. logab+logac=loga

( )

bc .

Lời giải Chọn D.

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y 2 x 1 x x m

= −

− + có đúng một đường tiệm cận.

A. 1

m≤4. B. 1

m≥ 4 C. 1

m>4. D. 1 m= 4. Lời giải

Chọn C.

Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ⇔x2− + =x m 0 vô nghiệm

1 4 0 1

m m 4

⇔ − < ⇔ > .

(17)

Câu 40: Cho log2

(

log3

(

log4x

) )

=log3

(

log4

(

log2 y

) )

=log4

(

log2

(

log3z

) )

=0. Hãy tính S = + +x y z. A. S =105. B. S=89. C. S=98. D. S=88.

Lời giải Chọn B.

Ta có:

( )

( ) ( ( ) )

( )

( )

0 0

2 3

40

3 4

2 3 4 3 4 2

2

4 2 3

log log log 0 4 64; log log log 0 2 16

log log log 0 3 9

x x y y

z z

= ⇔ = = = ⇔ = =

= ⇔ = =

Do đó S = + + =x y z 64 16 9+ + =89. Câu 41: Hàm số 3 2 1

3 2

x x

y= − + . Trong các mệnh đề sau, mệnh đềnào đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=1. B. Hàm số nghịch biến trên

(

1;+∞

)

.

C. Hàm số nghịch biến trên

( )

0;1 . D. Hàm số đồng biến trên . Lời giải

Chọn C.

TXĐ: D=. 2 0

' ; ' 0

1 y x x y x

x

 =

= − = ⇔  = . Bảng xét dấu y': x −∞ 0 1 +∞

'

y + 0 − 0 + Do đó hàm số nghịch biến trên

( )

0;1 .

Câu 42: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết SA vuông góc với mặt phẳng

(

ABC

)

SA=1;AB=2;AC=3. Tính bán kính r của mặt cầu đi qua các đỉnh

, , , A B C S.

A. 14 . B. 2 14 . C. 4. D. 14

2 . Lời giải

Chọn D.

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Do ABC là tam giác vuông tại A nên MA=MB=MC.

Kẻ đường thẳng d qua M và song song với SA⇒ ⊥d

(

ABC

)

. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng SA. Trong mặt phẳng

(

SAM

)

kẻ đường thẳng d' qua N và vuông góc với SA; d' cắt

d tại I . Khi đó I là tâm mặt cầu đi qua các đỉnh A B C S, , , .

Ta có: 2 2 1 2 2 2 14

2 2

r=IA= AN +AM = SA +AB +AC = .

(18)

d' d

I N

M S

A C

B

Câu 43: Đặt a=ln 2;b=ln 5. Hãy biểu diễn 1 2 98 99

ln ln .... ln ln

2 3 99 100

I = + + + + theo ab.

A. I  2

ab

. B. I2

ab

. C. I 2

ab

. D. I2

ab

. Lời giải

Chọn A

1 2 98 99 1 2 98 99 1

ln ln .... ln ln ln . ... . ln

2 3 99 100 2 3 99 100 100

I = + + + + =  =

(

2 2

) ( )

ln 1 ln 2 .5 2 ln 2 2 ln 5 2 I = 100= = − − = − a b+

Câu 44: Tính thể tích V của khối lăng trụtam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. A.

2 3 3

3

V = a . B.V =4 3a3. C.V = 3a3. D.V =2 3a3. Lời giải

Chọn D

(19)

Ta có: Diện tích đáy

( )

2 2 3 2

4 3

S= a = a và chiều cao h=2 .a

Vậy thểtích lăng trụ là V =Sh=2 3 .a3

Câu 45: Hãy lựa chọn công thức đúng để tính thể tích khối chóp, biết khối chóp có điện tích đáy bằngSvà chiều cao bằng h.

A. V =Sh. B. V =9Sh. C. 1

V =3Sh. D. V =3Sh. Lời giải

Chọn C.

Công thức tính thể tích khối chóp là 1 V =3Sh. Câu 46: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là

A. Vô số. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải Chọn A.

Câu 47: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y=x3+x2mx−5 đồng biến trên tập số thực là

A. 1

; 3

−∞ − 

 

 . B. 1

; 3

−∞ − 

 

 . C. 4

; 3

−∞ − 

 

 . D. 1 3;

 

 + ∞. Lời giải

Chọn B.

Ta có y=x3+x2mx− ⇒5 y′=3x2+2x m− .

Hàm số đồng biến trên tập số thực 1

0 4 12 0

y m m 3

⇔ ∆ ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ≤ − .

Câu 48: Một khúc gỗ dạng nón có bán kính đáy bằng 2m, chiều cao 6m. Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗđó thành một khúc gỗ có dạng khối trụnhư hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ sau khi chế tác. Tính V .

A. 32

3

( )

m3 . B. 32

( )

3

3 π m . C. 32

( )

3

9 π m . D. 16

( )

3

3 π m . Lời giải.

(20)

Chọn C.

.

Giả sử khối trụ có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là x, h'

(

0< <x 2; 0< <h' 6

)

.

Ta có ' 2

6 2

h = −xh'= −6 3x.

Thể tích khối trụVx h2 '=πx2

(

6 3 x

)

=6πx23πx3, 0< <x 2.

'( ) 12 9 2

V x = πx− πx . '( ) 0

V x =

0 4 3 x x

 =

⇔

 = .

Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại 4 x=3. Vậy thể tích lớn nhất của khối trụ là V =329 π

( )

m3 .

Câu 49: Bạn Nam là học sinh của một trường đại học, muốn vay vốn ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải việc học tập hằng năm. Đầu mỗi năm học Nam vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất hàng năm là4% . Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm biết rằng trong 4 năm đó ngân hàng không thay đổi lãi suất(kết quả làm tròn đến nghìn đồng).

A. 46 794 000 đồng. B. 44 163 000 đồng.

C. 42 465 000 đồng. D. 41 600 000 đồng.

Lời giải.

Chọn B.

Số tiền mượn ban đầu: A0 =10 000 000. Số tiền nợ sau năm thứ nhất:.

1 0

4 4

1 10 000 000 1 10 400 000

100 100

A = A  + =  + = . Số tiền nợsau năm thứ hai:

( ) ( )

2 1

4 4

10 000 000 1 10 400 000 10 000 000 1 21 216 000

100 100

A = A +  + = +  + =

    .

Số tiền nợsau năm thứ ba:

( ) ( )

3 2

4 4

10 000 000 1 21 216 000 10 000 000 1 32 464 640

100 100

A = A +  + = +  + = . Số tiền nợsau năm thứtư:

( ) ( )

4 3

4 4

10 000 000 1 32 464 640 10 000 000 1 44163 225, 6

100 100

A = A +  + = +  + =

    .

(21)

Câu 50: Cho các số thực x y, thỏa mãn x2+2xy+3y2 =4. Giá trị lớn nhất của biểu thứcP=(xy)2 là:

A. Max P=8. B. Max P=12. C. Max P=16. D. Max P=4. Lời giải.

Chọn B.

Đặt y=tx ta có: x2+2xy+3y2 =4 trở thành: x2+2tx2+3t x2 2 = ⇔4 x2(3t2+ + =2t 1) 4.

2 2

4

3 2 1

x t t

⇔ =

+ + ( vì 3t2+ + > ∀2t 1 0 t).

Khi đó: 2 2 2 2 4(12 )2 4 82 4 2

( ) ( ) (1 )

3 2 1 3 2 1

t t t

P x y x tx x t

t t t t

− − +

= − = − = − = =

+ + + + .

2 2 2

3Pt 2Pt P 4 8t 4t (3P 4)t 2(P 4)t P 4 0

⇔ + + = − + ⇔ − + + + − = .

Để có giá trị lớn nhất thì phương trình ẩn t phải có nghiệm tức là:.

2 2

' (P 4) (3P 4)(P 4) 0 2P 24P 0 0 P 12

∆ = + − − − ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ≤ ≤ .

Vậy Max P=12.

---HẾT---

Thạch thành, tháng 12 năm 2017 Gv: Nguyễn Công Phương.

(22)

Sở GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I

...

Mã đề 123

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn Toán – Lớp 12- Buổi Sáng

Năm học 2017-2018

UThời gian làm bài: 90 phút

U(Đề thi gồm có 50 câu - 6 Trang) Họ tên thí sinh:...SBD...

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y=

(

x2+ −x 2

)

3.

A. D=

(

0;+∞

)

. B. D= −∞ − ∪ +∞

(

; 2

) (

1;

)

. C. D=\

{

2;1

}

. D. D=.

Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2 y x

x

= +

− trên đoạn

[ ]

3, 4 .

A. −4. B. 10 . C. 7 . D. 8 .

Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3−3x2−9x+1 trên đoạn

[ ]

0; 4 .

A. max y[ ]0;4 =0. B.

[ ]0;4 3

max y= . C.

[ ]0;4 2

max y= . D.

[ ]0;4 1 max y= .

Câu 4: Cho hàm sốy= f x( )xác định liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 .

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng0 .

D. Hàm số có cực đại và cực tiểu

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  5x 2017 là :

A. 5

' 5 ln 5

x

y = . B. y'=5 .ln 5x . C. 5 ' ln 5

x

y = D. y'=5x. Câu 6: Tính đạ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi đó số mặt của hình chóp đã cho là tam giác vuông bằng bao nhiêu.. Khẳng định nào sau

Góc của hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.. Tính các giới

ĐỀ CHÍNH THỨC... ĐỀ

Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy từ khách sạn ra đảo (như hình vẽ dưới đây).. Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/km, kinh phí

Câu 40: Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường kính bằng chiều cao của cốc.. Đổ đầy nước vào cốc rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng

Tính tỉ số thể tích của hai khối tròn xoay sinh ra khi lần lượt quay hình vuông đã cho quanh các đường thẳng chứa cạnh AB và đường chéo AC của hình vuông..

Tính tỉ số giữa diện tích xung quanh của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón.. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.Hỏi sau