LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Vòng 1
Khởi động
Vòng 2
Vượt chướng ngại vật
Vòng 3 Tăng tốc
Vòng 4
Về đích
Kiểm tra bài cũ
Thêm trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho câu
Để giải thích nguyên nhân của sự việc hoặc tình trạng nêu trong câu ta có thể ….. cho câu
a/ Thêm trạng ngữ.a/ Thêm trạng ngữ.
b/ Thêm trạng ngữ chỉ thời gianb/ Thêm trạng ngữ chỉ thời gian
c/ Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân c/ Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Chọn ý đúng nhất viết vào chỗ chấm
Chọn ý đúng nhất
Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho câu hỏi :
a/ Bao giờ ? Khi nào ? Lúc nào?a/ Bao giờ ? Khi nào ? Lúc nào?
b/ Vì sao ? Nhờ đâu? Tại đâu ?b/ Vì sao ? Nhờ đâu? Tại đâu ?
c/ Làm gì ? Bằng cách nào?c/ Làm gì ? Bằng cách nào?
Chọn ý đúng nhất viết vào chỗ chấm
……… học giỏi, Nam được cô giáo khen.
a/ Nhờa/ Nhờ
b/ Ba tháng saub/ Ba tháng sau
c/ Vì sao?c/ Vì sao?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI
Thi tiếp sức
Bài 1: Trong mỗi câu dưới đây, từ lạc quan lạc quan được dùng với nghĩa nào?
Câu Nghĩa
Tình hình đội tuyển rất lạc quan.
Chú ấy sống rất lạc quan
Lạc quan là liều thuốc bổ.
Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp.
Có triển vọng tốt đẹp.
Lạc quan là
luôn tin tưởng ở tương lai tốt
đẹp 1/ Lạc quan có
nghĩa là gì?
Bi quan, chán nản, buồn chán,
… 2/ Tìm từ trái nghĩa
với lạc quan
Bài 4
Các câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì?a) S«ng cã khĩc , ng êi cã lĩc.
GỈp khã kh¨n lµ chuyƯn th
êng ,kh«ng nªn n¶n chÝ , phiỊn muén .
b) KiÕn tha l©u cịng ®Çy tỉ .
Kiªn tr× , nhÉn n¹i ¾t sÏ thµnh c«ng .
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI ( T2)
Thi tiếp sức
1/ Sau đây là một số từ phức chứa tiếng 1/ Sau đây là một số từ phức chứa tiếng
VUI:vui chơi, vui lòng,góp vui,vui VUI:vui chơi, vui lòng,góp vui,vui
mừng,vui nhộn,vui sướng,vui thích,vui mừng,vui nhộn,vui sướng,vui thích,vui
thú,vui tính,mua vui,vui tươi,vui vẻ,vui thú,vui tính,mua vui,vui tươi,vui vẻ,vui
vui.Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm vui.Hãy xếp các từ ấy vào bốn nhóm sau: sau:
a/Từ chỉ hoạt động. M: vui chơi a/Từ chỉ hoạt động. M: vui chơi
b/ Từ chỉ cảm giác. M: vui thích b/ Từ chỉ cảm giác. M: vui thích
c/ Từ chỉ tính tình. M: vui tính c/ Từ chỉ tính tình. M: vui tính
d/ Từ vừa chỉ tính tình d/ Từ vừa chỉ tính tình
vừa chỉ cảm giác. M: vui vẻvừa chỉ cảm giác. M: vui vẻ
a/ a/
Từ chỉ hoạt độngTừ chỉ hoạt động b/ Từ chỉ cảm giác . b/ Từ chỉ cảm giác .c/ Từ chỉ tính tình.
c/ Từ chỉ tính tình.
d/Từ vừa chỉ tính tình d/Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác vừa chỉ cảm giác
*Vui chơi, góp vui, mua
*Vui chơi, góp vui, mua vuivui
*Vui thích, vui
*Vui thích, vui
mừng,vui sướng,vui mừng,vui sướng,vui lòng,vui thú, vui vui.
lòng,vui thú, vui vui.
*Vui tính, vui nhộn, vui
*Vui tính, vui nhộn, vui tươitươi
*Vui vẻ
*Vui vẻ
Từ mỗi nhóm từ trên,chọn ra Từ mỗi nhóm từ trên,chọn ra
một từ và đặt câu với từ đó.
một từ và đặt câu với từ đó.
M: Mình đánh một bản đàn để mua M: Mình đánh một bản đàn để mua
vui cho các cậu thôi.
vui cho các cậu thôi.
Chuẩn bị:
Chuẩn bị:
OÂn thi cuoái kì II OÂn thi cuoái kì II