• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Mã đề thi 101

A.PHẦN KIẾN THỨC CHUNG

Câu 1. Cho số phức z 

1 6i

 

 2 4i

. Phần thực, phần ảo của lần lượt làz

A.2;1. B.– 2;1. C.  1; 2. D. 1; 2.

Câu 2. Cho hàm số liên tục trên đoạn f [1;5]. Nếu và thì có giá trị bằng

5

1

( ) 2

f x dx

3

1

( ) 7

f u du

5

3

( ) f t dt

A. 9. B. 5. C. 5. D. 9.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA(1;0; 2), ( 2;1;3), (3; 2; 4)BC . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. 2;1;3 . B. . C. . D. .

G3 

 

  G

2;3;9

G

6;0; 24

2; ;31

G 3 

 

 

Câu 4. Cho hàm số fg liên tục trên đoạn [1;5] sao cho và và

5

1

( ) 7

f x dx 

5

1

( ) 5

g x dx

Giá trị của là

 

5

1

( ) ( ) 19.

g xkf x dx

k

A. 2. B. 6. C. 2. D.2.

Câu 5. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số yf x( ),y g x ( ) liên tục trên đoạn [ ; ]a b và hai đường thẳng x a , x b cho bởi công thức

A. S

ab

f x( )g x dx( )

2 . B. S

ab

f x( )g x dx( )

.

C. b ( ) ( ) . D. .

S

a f xg x dx S

ab f x( )g x dx( )

Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P có phương trình x2y 3 0. Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

 

P

A. n(1; 2;3).. B. n(1; 2;0). C. n (1; 2;3). . D. n(1; 2; 3). Câu 7. Hàm số F x

 

e2020xcos 2020x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. f x

 

20201

e2020xsin 2020x

C. B. f x

 

20201

e2020xsin 2020x

C.

C. f x

 

2020

e2020xsin 2020 .x

D. f x

 

2020

e2020xsin 2020 .x

Câu 8. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?

A. 2

 

0 . B. .

0

1 tan

cos dx x

x

3

 

13

1

x x

e dxe

C. 2  12. D. .

1

1dx ln 3x x

2cosxdx

sinx

2

(2)

Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x31, trục hoành và hai đường thẳng x0, là

2 x

A. 5 B. C. D.

2.

7.

2 2.

7. 3 Câu 10. Cho số phức z 6 7i. Số phức liên hợp của làz

A. z  6 7i. B. z   6 7i. C. z  6 7i. D. z   6 7i.

Câu 11. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường yx32 ,x y0, x0, x1 quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng

A. 7 . B. C. D.

4

5

4.

9 . 4

5

4 .

Câu 12. Các số thực x y, thỏa mãn: 4x y 3xi2y   1

2x y i

A.

   

x y; 5;1 . B.

  

x y;   1; 5

. C.

  

x y;  1;5

. D.

   

x y; 1;5 . Câu 13. Cho điểm M

2;5;0

, hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm

A. M

0;5;0

. B. M 

2;0;0

. C. M

2;5;0

. D. M

0; 5;0

. Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

sinxdxcosx C . B.

a dxx lnaxaC

0 a 1 .

C.

cotxdxtanx C . D.

x dx x11  C, .

Câu 15. Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn f g [ ; ]a b và số thực tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng k định nào sai?

A. ( ) ( ) . B. .

b b

a a

f kx dx k f x dx

 

b ( ) b ( )

a a

kf x dx k f x dx

 

C. ( ) ( ) . D. .

b a

a b

f x dx  f x dx

 

b

( ) ( )

b ( ) b ( )

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

  

Câu 16. Nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

2 12 thỏa mãn là f x x sin

  x 1

F     4

A.

 

cot 2 2 . B. .

F x x x 16

  

 

cot 2 2

F x x x 16

   

C. F x

 

 cotx x 2. D.

 

cot 2 2 .

F x x x 16

  

Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

x33x2

A.

 

4 3 2 2 . B. .

3

F xxxx C

 

4 3 2 2

4 2

x x

F x    x C

C. F x

 

3x23x C . D.

 

4 2 2 .

4 2

x x

F x    x CCâu 18. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số ( ) cos 3 .

f x   x6

A. ( ) 1sin 3 . B. .

3 6

f x dx   x C

f x dx( ). sin 3 x6C

C. ( ) 1sin 3 . D. .

6 6

f x dx  x C

 

f x dx( ) 13sin 3 x6C
(3)

Câu 19. Tích phân có giá trị là

2 2 1

(3 2 1)

I

xxdx

A. 2, 41. B. 2, 42. C. 12. D. .

5 2 1

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng qua điểm d M

2;3;1

và có vectơ chỉ phương a

1; 2; 2

?

A. B. C. D.

2 3 2 . 1 2

x t

y t

z t

  

   

   

1 2 2 3 . 2

x t

y t

z t

  

   

  

2 3 2 . 1 2

x t

y t

z t

  

  

  

1 2 2 3 . 2

x t

y t

z t

  

   

  

Câu 21. Cho số phức z 5 4i. Môđun của số phức làz

A. 1. B. 3. C. 41. D. 9.

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tọa độ điểm M biểu diễn số phức z 3 2i

A. M( 3; 2)  . B. M(3; 2 ) i . C. M(2;3). D. M(3; 2) .

Câu 23. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng qua A

2;5;1

và song song với mặt phẳng

Oxy

là:

A. x 2 0. B. 2x5y z 0. C. z 1 0. D. y 5 0.

Câu 24. Cho số thực thỏa mãn a 1 4 2, khi đó có giá trị bằng

1 a

e dx ex  e

a

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 25. Mặt cầu tâm I

1; 2; 3

và đi qua điểm A

2;0;0

có phương trình:

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 22. B.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 22.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 11. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 22.

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P x y z:    1 0

 

Q x: 2y 1 0.

Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua d A(2; 1; 1)  , song song với hai mặt phẳng ( )P

 

Q

A. : 2 1 1. B. .

2 1 3

x y z

d     

2 1 1

: 2 1 3

x y z

d     

 

C. : 2 1 1. D. .

2 1 3

x y z

d     

2 1 1

: 2 1 3

x y z

d     

 

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I

3; 2; 4

và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz?

A.

x3

 

2 y2

 

2 z 4

2 16. B.

x3

 

2 y2

 

2 z 4

2 2. C.

x3

 

2 y2

 

2 z 4

2 4. D.

x3

 

2 y2

 

2 z 4

2 9. Câu 28. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f x( ) 31 3 x.

A.

 

3

1 3

31 3 . B. .

f x dx 4  xx C

 

f x dx

 

14

1 3 x

31 3 x C

C.

 

1

1 3

43 . D. Đáp án khác.

f x dx 4  xC

Câu 29. Cho số phức thỏa mãn z z 3 5i   z 1 7i . Gọi A B, lần lượt là biểu diễn hình học của các số phức z1   3 5 ,i z2  1 7 .i Tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức làz

A. Đường tròn đường kính AB. B. Đường thẳng AB.

(4)

C. Đoạn thẳng AB. D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.

Câu 30. Cho tích phân . Đặt thì bằng

0

(2 )sin

I x xdx

u 2 x dv, sinxdx I

A. 0 . B. .

0

(2 x) cosx cosxdx

  

0

0

(2 x) cosx cosxdx

 

C. 0 . D. .

0

(2 x) cosxdx

 

0

0

(2 x) cosx cosxdx

  

Câu 31. Diện tích S của hình phẳng trong hình vẽ bên (phần được tô đậm) được tính bởi công thức

A. S

11

x34x2 x 4

dx

21

x34x2 x 4

dx.

B. S

11

x34x2 x 4

dx

21

x34x2 x 4

dx.

C. 1 3 2 2 3 2

1 1

4 4 4 4 .

S x x x dx x x x dx

   

  

D. S

11

x34x2 x 4

dx

21

x34x2 x 4

dx.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1 và mặt phẳng

: 1 1 2

xyz

  

 . Tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là

 

P x: 2y z  5 0 A

 

P

A.

0;3;1

. B.

3;0; 1

. C.

0;3; 1

. D.

1;0;3

Câu 33. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trìnhz22z 4 0. Khi đó A|z1|2 |z2|2 có giá trị là

A. – 8 B. 4 C. 8 D. 7

Câu 34. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường tan , 0, 0, quay xung quanh trục Biết y x y x x3

. Ox thể tích của khối tròn xoay tạo thành là V a , với là các số nguyên dương. Tính

b

   

  a b, S  a b.

A. 6. B. 9. C. 8. D. 4.

Câu 35. Cho tích phân 1 2 3 Nếu đổi biến bằng cách đặt thì khẳng định nào sau đây

0 5 .

I

x xdx t x35

sai?

A. 4 10 B. C. D.

6 .

3 9 5

I   6

5

2 .

I 3

tdt 6 2

5

2 .

I  3

t dt x dx2 23tdt.

Câu 36. Tính tích phân

.

2

2019 2

1

2020log 1 d .

I

 xln 2x x

A. I 22018. B. I 22021. C. I 22019. D. I 22020.

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : x2y3z 4 0và đường thẳng . Với giá trị nào của thì giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng thuộc mặt : 2

1 3 2

x m y m z

d     m d

 

P

phẳng

Oyz

?
(5)

A. m 1. B. 4. C. . D. .

m 5 12

m17 m1

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1;4;2

B

1;2;4

. Phương trình đi qua d trọng tâm của OAB và vuông góc với mặt phẳng

OAB

A. 2 2. B. C. D.

2 1 1

xy  z 2 2

2 1 1 .

xy  z 2 2

2 1 1 .

xy  z

2 2

2 1 1 .

xy  z

Câu 39. Cho số phức z a bi 

a b,

thỏa mãn z  1 3i z i0. Tính S a 3b.

A. 7. B. . C. . D. .

S 3 S 5 S  5 7

S  3 Câu 40. Cho số phức thỏa mãn z z4z  7 i z

7

. Khi đó, môđun của bằng bao nhiêu?z

A. z 5. B. z  5. C. z  3. D. z 3.

Câu 41. Biết số phức z thỏa điều kiện 3   z 3 1 5i . Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằng

A. 25. B. 9 . C. 4 . D. 16.

Câu 42. Biết , với là các số nguyên. Tính .

4 2 2

2 1

d ln 2 ln 3 ln 5

I x x a b c

x x

    

a b c, , P2a3b4c

A. P9. B. P1. C. P3. D. P 3.

Câu 43. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường ysin 2020 ,x ycos 2020 ,x x0 và .

x

A. 4 2. B. 2 2. C. 2020 2. D. 1010 2.

Câu 44. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

cos2xF

 

 1. Tính F 4

  

A. 3 3 . B. . C. . D. .

4 4 8

F      

3 3

4 4 8

F      

5 3

4 4 8

F      

5 3

4 4 8

F      

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2z22x2z 7 0, mặt phẳng . Tìm các giá trị của để mặt phẳng cắt mặt cầu .

 

P : 4x3y m 0 m

 

P

 

S

A. 4 . B. . C. . D. .

12 m m

 

  

11 19 m m

 

  

   12 m 4   19 m 11

B. PHẦN DÀNH CHO PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH LỚP KHÔNG CHUYÊN TOÁN

Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho hai đường thẳng 1 2 2 3,

: 2 1 3

x y z

d   

 

. Có bao nhiêu mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng và

2

1 2 1

: 2 1 4

x y z

d   

 

d1 d2?

A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 47. Biết . Trong đó , , là các số nguyên dương, phân số tối

π

3 2

2

0

cos sin π

1 cos d

x x x x b

I x

x a c

 

  

a b c bc

giản. Tính Ta2b2c2.

A. T 69. B. T 50. C. T16. D. T 59.

(6)

Câu 48. Cho hàm số f x

 

liên tục trên và có 1

 

3

 

. Tính .

0 0

d 2; d 6

f x xf x x

 

1

 

1

2 1 d

I f x x

A. 3. B. C. D.

I  2 I 6. 2.

I  3 I 4.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 3 2 1,

: 1 1 2

x y z

d   

 

và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt cả và

2

2 1 1

: 2 1 1

x y z

d   

 

 

P x: 3y2z 5 0

 

P d1

có phương trình là d2

A. 7 6 7. B. .

1 3 2

x  y  z 4 3 1

1 3 2

x  y  z

C. 3 2 1. D. .

1 3 2

x  y  z 2

1 3 2

x  y z

Câu 50. Cho các số phức thỏa mãn z z (1 3 )i 2019 2020. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số

phức w (1 3 )(i z 2 5 ) (1i   3 )i 2020 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó làr A. r2020. B. r4040. C. r22020. D. r22019. C. PHẦN DÀNH CHO PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH LỚP CHUYÊN TOÁN

Câu 46. Cho số phức z0thỏa mãn z2z(4 7 ). i Tính z.

A. 65. B. 56. C. 65. D. 56.

Câu 47. Cho hàm số f x( ) liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn Tính 2

 

 

 

1 1

( ) 2 3 , ; 2 .

f x f x x 2

x

   

      

2

1 2

( ) . I f x dx

x

A. 3 B. C. D.

2.

I  7

2.

I  1

2.

I  5

2. I

Câu 48. Biết với Tính

2

1

( 1) 1 ,

dx a b c

x x x x   

  

a b c, , . P a b c   .

A. P12. B. P48. C. P24. D. P46.

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho bốn điểm A(4;0;6), ( 3; 11;24),B   C( 3; 5;1),  Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm

(4;6; 17).

DA B C D, , , ?

A. Vô số. B. 0. C. 7. D. 4.

Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho tam giác ABC biết A( 5;7; 9), (7;9; 5),  B  Gọi điểm là trực tâm của tam giác Tính

( 9; 7;5).

C   H a b c( ; ; ) ABC. S a2b2c2.

A. Đáp án khác. B. S155. C. 211 D.

9 .

SS211.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính chất nào dưới đây là ĐÚNG với mọi góc lượng giác α bất kỳ và mọi số nguyên k thỏa mãn các biểu thức xác

A. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12m cùng thẳng hàng với chân C

S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.. Cho hình chóp tứ giác

Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó.. Tính thể tích V của khối nón đã

− B − Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là phương trình nào được liệt kê dưới

Để số giao điểm của mười hai đường thẳng này là nhiều nhất thì trong mười hai đường thẳng này không có 3 đường thẳng nào đồng qui và cứ 2 đường thẳng bất kì thì

Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện có diện tích S  4 6 và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 4..

Cho hình chóp S.ABC , biết rằng có một mặt cầu (S) tiếp xúc với các cạnh bên và cạnh đáy của hình chóp tại trung điểm mỗi cạnh và đường tròn giao tuyến của