SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA NĂM HỌC 2018 – 2019
--- MÔN: TOÁN – KHỐI 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm có 5 trang) (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ...
Số báo danh: ...
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Gọi x x1; 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 5x2− −5 6x =1 . Tổng x x1+ 2 là bao nhiêu?
A. −6 B. 5 C. −5 D. 6
Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
( )
P đi qua điểmM(
−2;3;1)
và song song với mặt phẳng( )
Q : 4x−2y+3 5 0z− = là:A. 4x−2y+3 11 0z+ = B. 4x+2y+3 11 0z+ = C. − +4x 2y−3 11 0z+ = D. 4x−2y−3 11 0z− =
Câu 3: Cho F x
( ) (
= x−1)
ex là một nguyên hàm của hàm số f x e( )
2x. Tìm nguyên hàm của hàm số( )
2' x
f x e .
A.
∫
f x e dx'( )
2x =(
x−2)
e Cx+ . B.∫
f x e dx'( )
2x =(
4 2− x e C)
x+ .C.
∫
f x e dx'( )
2x =(
2−x e C)
x+ . D.∫
f x e dx'( )
2x = 22−xe Cx+ .Câu 4:F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số y lnx= x . Nếu F e
( )
2 =4 thì F x( )
bằng:A.
( )
ln2 2 2F x = x− . B.
( )
ln22
F x = x+ +x C.
C. F x
( )
=ln22x+2. D. F x( )
= ln22x+x.Câu 5: Cho 3 điểm: A( 3; 2;0)− − ; B(3; 3;1)− ; C(5;0; 2)− . Nếu ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là:
Mã đề thi 061
A.
(
−1; 1; 3−)
B.(
− −3; 2; 0)
C.(
− − −1; 1; 1)
D.(
1;1; 1−)
.Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình:
2 2
7
1 6 2
2
x x x
−
− − ≤
là:
A. S = −∞
(
;1]
B. S= +∞[
1;)
C. S = −
(
2;1] (
∪ 3;+∞)
D. S= −∞ − ∪(
; 2) [ )
1;3Câu 7: Cho 3 vectơ a =(1; 2;3),− b= −( 2;3;4),c= −( 3;2;1)
. Toạ độ của vectơ n =2a b−3+4b i − là:
A. n= −( 5;5;2)
B. n= − − −( 5; 5; 2)
C. n = − −( 4; 5;2)
D. n=(4; 5; 2)− − Câu 8: Góc tạo bởi 2 vectơ a= −( 4;2;4)
và b =(2 2; 2 2;0)−
bằng:
A. 450 B. 1350 C. 300 D. 900
Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết A
(
1; 3;2 ,−)
B(
−1;2; 2 ,−)
C(
−3;1;3)
. A. 7x−6y+4z−33 0= B. 7x+6y+4z− =3 0C. 7x+6y+4z+ =3 0 D. 7x+6y+4z+33 0= Câu 10: Giá trị của tích phân 2
1
1 2
I 2x dx
x x
= − +
∫
có dạng a b+ 2+cln 2. Tổng S a b c= + + làA. −5 B. 9 C. 5 D. 1
Câu 11: Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 2log22 x−3log 2 x+ =4 0. Giá trị biểu thức
2 2
1 2
P x= +x bằng bao nhiêu?
A. 36. B. 20. C. 25. D. 5.
Câu 12: Giải phương trình log (3 x− =4) 0.
A. x=1. B. x=6. C. x=4. D. x=5.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u=(1;1;2)
, v= −( 1; 1; 0)
. Khi đó u v , = ?
A. 2 3 B. 6 C. 3 D. 6
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng
( )
α đi qua M(
1;2;3)
và có véc tơ pháp tuyến là n =(1;2; 1)−. Tìm phương trình mặt phẳng
( )
α : A. x+2y z− − =2 0. B. x+2y+3z− =2 0. C. x+2y+3z=0. D. x+2y z− =0.Câu 15: Cho 3 điểm A
(
2; 1;5 ;−) (
B 5; 5;7−)
và M x y(
; ;1)
. Với giá trị nào của x ; y thì A, B, M thẳng hàng ?A. x= −4 ;y=7 B. x=4;y= −7 C. x= −4; y= −7 D. x=4 ; y=7
Câu 16: Gọi x x x x1; 2
(
1< 2)
là các nghiệm của phương trình 2.4 5.2x− x+ =2 0. Khi đó hiệu x x2− 1 bằngA. 2 B. 0 C. 3
2 D. −2
Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với A=
(
1;0;1 , 2;1;2)
B=( )
và giao điểm của hai đường chéo là 3;0;32 2 I
. Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A. 5 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 18: Tích phân 2
0
(2 1)cos
I x xdx m n
π
π
=
∫
− = + . Giá trị của m n+ là:A. 2 B. −2 C. −1 D. 5
Câu 19: Tìm x để hai véc tơ a→=( ;x x−2; 2), b→=( ; 1; 2)x − vuông góc:
A. x=3 B. x= − ∨ =2 x 3 C. x=1 D. x= ∨ = −2 x 3 Câu 20: Tính tích phân e
1
ln d I =
∫
x x x: A. e2 2I = 2− . B. e 12
I = 4− . C. 1
I = 2. D. e 12 I = 4+ .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết
(
1; 2; 3 ,) (
2; 3; 1 ,) (
3; 1; 2)
A − − − B − − − C − − − . Tính độ dài AG?
A. 2 3 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1f x 2 1
= x
− .
A.
∫
f x x( )
d =2 2x− +1 C. B.∫
f x x( )
d = 2x− +1 C.C.
( )
d 1 2 1 f x x=4 x− +C∫
. D.∫
f x x( )
d =12 2x− +1 C.Câu 23: Tính tích phân 2 2 3
0
I =
∫
x x +1dx.A. 52 B. 52 C. 16 D. 16
Câu 24: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) sin= x+cosx thỏa mãn 2 F =π2
.
A. F x( )= −cosx+sinx+1 B. F x( ) cos= x−sinx+3 C. F x( )= −cosx+sinx−1 D. F x( )= −cosx+sinx+3
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A
(
−1;2; 3 ; 2; 1;0−) (
B −)
. Tìm tọa độ của vectơ AB . A. AB=(
1;1; 3−)
B. AB=
(
1; 1;1−)
C. AB=
(
3; 3;3−)
D. AB=
(
3; 3; 3− −)
Câu 26: Tính tích phân 3
0
cos .sin d I =π
∫
x x x. A. I = −π4. B. 1 4I = −4π . C. I =0. D. 1 I = −4.
Câu 27: Cho A
(
1; 3; 2 ,)
B(
−3; 1; 0)
. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:A. 2x y z+ + − =1 0 B. 4x+2y+2 1 0z− = C. 2x y z+ − − =4 0 D. 2x y z+ + − =7 0
Câu 28: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A
(
2; 1;4 , 3;2;1−) (
B)
và vuông góc với( )
α : 2x y− +3 5 0z− = là:A. 6x+9y−7z+ =7 0 B. 6x+9y+7z+ =7 0 C. 6x+9y z+ + =1 0 D. 6x−9y−7z+ =7 0 Câu 29: Kết quả tích phân 1
( )
0
2 3 dx
I =
∫
x+ e x được viết dưới dạng I ae b= + với a b, ∈. Khẳng địnhnào sau đây là đúng?
A. a b− =2. B. ab=3. C. a b3+ 3 =28. D. a+2b=1.
Câu 30: Cho A
(
0;2; 2 ,−) (
B −3;1; 1 , 4;3;0 , 1;2;−) (
C) (
D m)
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng:A. m= −1 B. m=1 C. m=5 D. m= −5
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Giải bất phương trình sau:
2 27
1 6 2
2
x x x
−
− − ≤
Câu 2: Tính tích phân: 2
0
(2 1)cos
I x xdx
π
=
∫
−Câu 3: Cho A
(
0;2; 2 ,−) (
B −3;1; 1 , 4;3;0 , 1;2;−) (
C) (
D m)
. Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng.Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết A
(
1; 3;2 ,−)
B(
−1;2; 2 ,−)
C(
−3;1;3)
. --- HẾT ---