TUẦN 12 TIẾT 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT NS: 22/11/19
NG:26/11/19 I MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kết quả học tập Tiếng Việt đã học về các nội dung:
Quan hệ từ,từ láy,Đại từ,từ Hán Việt.
2 Kĩ năng: Rèn luyện được kĩ năng làm bài trắc nghiệm khách quan và tự luận, tạo lập được một đoạn văn.
3.Thái độ: Làm bài nghiêm túc.
4. Năng lực: nhận biết, hiểu, vận dụng, trình bày.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Ra đề, đáp án HS: Giấy bút kiểm tra
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1:
1. Ổn định
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị.của HS
Hoạt động 2: GV phát đề đến từng HS,nhắc nhở động viên HS làm bài B. MA TRẬN
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
I. Đọc hiểu
- Ngữ liệu: Văn bản thơ - Tiêu chí lựa chọn ngữ liệu: Cả bài thơ.
Nhận biết được Từ ghép, từ đồng nghĩa
từ trái
nghĩa, từ Hán Việt
Hiểu được quan hệ từ, từ trái nghĩa
Nêu được suy nghĩ về thân phận người phụ nữ
- Hình thức kiểm tra - Số câu
- Tỉ lệ
* TNKQ 4 20%
* TL 2 20%
*TL 1 10%
II. Tạo lập văn bản Viết một
đoạn văn theo chủ đề có dùng quan
hệ từ - Hình thức kiểm tra
- Số câu - Tỉ lệ
*TL 1 50%
Cộng số câu Tổng số điểm
4 2 20%
2 2 20%
1 1 10%
1 5 50%
8 10 100%
ĐỀ
I.ĐỌC – HIỂU:
Đọc bài thơ sau rồi thực hiện các yêu cầu bên dưới:
BÁNH TRÔI NƯỚC Thân em vừa trắng lại vừa tròn,
Bảy nỗi ba chìm với nước non.
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn, Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
1.Phần trắc nghiệm khách quan(3đ) Câu 1: Bài thơ có sử dụng mấy từ ghép?
A. Một B. Hai C.Ba D.Bốn Câu 2: Từ « rắn » đồng nghĩa với từ nào ?
A.Mềm B. Dẻo C. Cứng D. Yếu Câu 3: Có mấy cặp từ trái nghĩa trong bài thơ?
A Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 4: Bài thơ có mấy từ Hán Việt?
A. Một B. Hai C. Ba D. Không có từ Hán Việt nào.
2. Phần câu hỏi trả lời ngắn :
Câu 1: Chỉ ra quan hệ từ có trong bài thơ trên?
Câu 2: Thế nào là từ trái nghĩa? Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong bài thơ.
Câu 3: Trình bày suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong bài thơ trong đó có sử dụng ít nhất hai từ ghép và gạch chân từ ghép đó?
II. TẠO LẬP VĂN BẢN.
Viết đoạn văn (khoảng100-150 chữ) phát biểu cảm nghĩ của em về tình bạn, trong đó có sử dụng quan hệ từ.
HƯỚNG DẪN CHẤM I.Hướng dẫn chung.
- Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh trường hợp đếm ý cho điểm.
- Do đặc trưng của bộ môn Ngữ văn nên giáo viên cần chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết có ý tưởng riêng và giàu chất văn.
- Giáo viên cần vận dụng đầy đủ các thang điểm; tránh tâm lí ngại cho điểm tối đa.
Cần quan niệm rằng một bài đạt điểm tối đa vẫn là một bài làm có thể còn những sơ suất nhỏ.
- Điểm lẻ toàn bài tính đến 0,25 điểm. Sau đó, làm tròn số đúng theo quy định.
II. Đáp án và thang điểm.
ĐÁP ÁN ĐIỂM
I.ĐỌC-HIỂU
1. Phần TNKQ:
Câu 1: A 0,5
Câu 2: C 0,5
Câu 3: B 0,5
Câu 4: D 0,5
2. Phần trả lời ngắn.
Câu 1: Quan hệ từ: Với, mặc dầu, mà. 1,0
Câu 2 – Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Từ trái nghĩa trong bài thơ: Nỗi- chìm; Rắn- nát
0,5 0,5 Câu 3:
Mức 1:
- Thân phận người phụ nữ trong bài thơ:
+ Có hình thức đẹp
+ Có phẩm chất trong trắng, thủy chung, sắt son.
+ Có số phận chìm nỗi,cay đắng, khổ cực.
- HS chỉ ra đúng ít nhất 2 từ ghép.
Mức 2.
-Thân phận người phụ nữ trong bài thơ.
+ Hình thức đẹp, phẩm chất tốt +Số phận chìm nỗi
-Không có hoặc không chỉ ra được từ láy.
- Mức 3: 0 đ.
- Trả lời sai.
0,1
0,5
- Không nêu được
II. TẠO LẬP VĂN BẢN
4 điểm
Tiêu chí Điểm
*Yêu cầu chung:
Học sinh biết kết hợp kiến thức và kĩ năng xây dựng đoạn văn.
Kết cấu chặt chẽ, diễn đạt trôi chảy; hạn chế lỗi chính tả, dùng từ...
*Yêu cầu cụ thể:
a.Cấu trúc đoạn văn: Đoạn văn có câu chủ đề (luận điểm) và các câu trong đoạn đuợc liên kết chặt chẽ.
1,0
b.Vấn đề cần trình bày:tình bạn 1,5
c.Diễn đạt trôi chảy, văn có cảm xúc( Có thể kết hợp thể hiện cảm xúc qua các quan hệ từ.)
1,0
d. Sáng tạo: Có cách diễn đạt mới mẻ, thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề tình bạn
1,0
e. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Bảo đảm chuẩn chính tả, ngữ pháp, ngữ nghĩa tiếng Việt và dùng dấu câu phù hợp.
0,5
Trường THCS KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:...
Lớp : 7
Môn : TIẾNG VIỆT 7
Thời gian kiểm tra: Tuần 13 (Tiết 46) Điểm: Lời phê:
ĐỀ I.ĐỌC – HIỂU:
Đọc bài thơ sau rồi thực hiện các yêu cầu bên dưới:
BÁNH TRÔI NƯỚC Thân em vừa trắng lại vừa tròn, Bảy nỗi ba chìm với nước non.
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn, Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
1.Phần trắc nghiệm khách quan ; (3điểm) Câu 1: Bài thơ có sử dụng mấy từ ghép?
B. Một B. Hai C.Ba D.Bốn Câu 2: Từ « rắn » đồng nghĩa với từ nào ?
A.Mềm B. Dẻo C. Cứng D. Yếu Câu 3: Có mấy cặp từ trái nghĩa trong bài thơ?
A Một B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 4: Bài thơ có mấy từ Hán Việt?
A. Một B. Hai C. Ba D. Không có từ Hán Việt nào 2. Phần câu hỏi trả lời ngắn : (3điểm)
Câu 1: Chỉ ra quan hệ từ có trong bài thơ trên?
Câu 2: Thế nào là từ trái nghĩa? Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong bài thơ.
Câu 3: Trình bày suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong bài thơ trong đó có sử dụng ít nhất hai từ ghép và gạch chân từ ghép đó?
II. TẠO LẬP VĂN BẢN : (5điểm)
Viết đoạn văn ( khoảng100-150 chữ ) phát biểu cảm nghĩ của em về tình bạn, trong đó có sử dụng quan hệ từ.
BÀI LÀM
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...