• Không có kết quả nào được tìm thấy

ÔN TẬP LỚP 3 TỪ NGÀY 24

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ÔN TẬP LỚP 3 TỪ NGÀY 24"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 24 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên:………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

Người coi

KT: ...

....

Người chấm

KT: ...

....

Phần I: Trắc nghiệm.

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) So sánh 999 và 1000

999 = 1000 … 999 < 1000 … b) So sánh 2km và 1450m + 430m 2km > 1450m + 430m …

2km < 1450m + 430m …

c) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút 3 giờ = 2 giờ 60 phút …

3 giờ > 2 giờ 60 phút …

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng a) Kết quả phép cộng 5402 + 3789 là:

A. 9911 B. 9191 C. 9190 b) Kết quả phép cộng 3070 + 4939 là:

A. 8009 B. 8050 C. 8500 c) Kết quả phép cộng 1724 + 1017 là:

A. 2741 B. 2731 C. 2737

Bài 3. Viết chữ Đ vào chỗ chấm sau kết quả đúng a) Tổng của 4037 và 1428 là:

5465 … 5475 … 5485 …

b) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là:

3324 … 3334 … 3344 … c) Tổng của 1705 và 2144 là:

3829 … 3839 … 3849 … Phần II

(2)

Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.

Bài 2. Xe thứ nhất chở được 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg hàng.

Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Bài giải

………..

……….

……….

……….

………..

……….

……….

……….

Bài 3. Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau

Bài giải

………...

………....

………...

………...

………...

………...

………...

………...

Bài 4. Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số.

Bài giải

………...

………...

………...

………...

………...

………...

………...

(3)

………...

………..

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 25 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên:………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

Người coi

KT: ...

....

Người chấm

KT: ...

....

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số gồm 4 chục nghìn, 6 nghìn, 1 trăm, 4 đơn vị được viết là:

A. 46104 B. 40614 C. 46014 D. 46140 Câu 2. Giá trị của biểu thức (4536 + 73 845): 9 là:

A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719 Câu 3.

3 giờ 5 phút = ...…phút

A. 65 B. 85 C. 185 D. 158

Câu 4. Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng hết một nửa. Hỏi cô còn lại bao nhiêu gam đường?

Cô còn lại số gam đường là:

A. 900g B. 1000g C. 1100g D. 1200g Câu 5. Hình dưới có số góc vuông và góc không vuông là:

A. 6 góc vuông và 5 góc không vuông. B. 5 góc vuông và 3 góc không vuông.

(4)

C .6 góc vuông và 3 góc không vuông. D. 6 góc vuông và 4 góc không vuông.

Câu 6 : Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 7 : Tìm cạnh hình vuông có chu vi 160cm. Cạnh hình vuông đó bằng:

A. 640 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm II: Phần tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính

a)45862 - 45365 b) 76 92+ 825 c) 1356 x 4 d) 4528 : 4

...

...

...

...

...

...

Câu 9. Tìm X

X : 6 = 42 61 X : 4 = 1360 ( dư 3 )

...

...

...

...

...

Câu 10: Người ta trồng 63 cây cam thành 7 hàng đều nhau. Nếu có 1089 cây thì trồng được bao nhiêu hàng như thế ?

Bài giải:

...

...

...

...

...

Câu 11. Hải nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.

Bài giải:

...

(5)

...

...

...

...

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 26 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên:………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

Người coi

KT: ...

....

Người chấm

KT: ...

....

I. Trắc nghiệm

Bài 1. Số liền trước số 7895 là:

A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 7896

Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

A. 30cm B. 30cm C. 24cm D. 48cm

Bài 3: Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào?

A. 24 B. 51 C. 62 D. 77

Bài 4: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là:

A. 199 B. 119 C. 191 D. 991 II. Tự luận

Bài 5: Tính

a ,(46kg + 49kg) : 5 b,305km – 24km x 7

=……… ... =………...

………... ..………...

………... ….. ………...

(6)

………... ………...

Bài 6. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .

a, Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..

b, Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:………...

Bài 7 .Viết số thích hợp vào ô trống :

Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật

10cm 5cm

27m 13m

Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Bài giải:

………...

………...

………...

………...

………...

………...

Bài 9: Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất.

Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?

Bài giải:

………...

………...

………...

………...

………...

………...

Bài 10. Cho dãy số : 2 ; 6 ;18 ; ... ; ... ; ...

Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số.

………...

(7)

………...

………...

………...

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 27 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên:………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

Người coi

KT: ...

....

Người chấm

KT: ...

....

Câu 1: Kết quả của phép tính 8 x 5 là:

A. 13 B. 40 C. 48

Câu 2: 1m = .... cm A. 1

B. 10;

C. 100

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 4: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó?

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm):

(8)

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 832 + 152

………..

………..

………..

………..

b/ 548 – 312

………..

………..

………..

………..

c/ 68 + 27

………..

………..

………..

………..

d/ 736 - 16

………..

………..

………..

………..

Câu 2: (2 điểm) Tìm X:

a/ 95 – X = 42

………..

………..

………..

………..

b) X – 24 = 55

………..

………..

………..

………...

Câu 3: Có 27 bút chì chia đều cho 3 nhóm. Hỏi 6 nhóm có mấy bút chì?

Bài giải:

………...

………...

………...

………...

………...

...

Câu 11:

Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần rồi cộng với 4 thì được 89.

...

...

(9)

...

...

...

...

...

...

………

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 28/2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên:………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

Người coi

KT: ...

...

Người chấm

KT: ...

...

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (3 điểm)

Câu 1 : Một hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là:

A.50m B.55m C.52m D.53m Câu 2 : Giá trị của biểu thức (135 + 48) : 3 là:

A. 51 B. 61 C. 71 D. 81 Câu 3 : Hình bên có mấy góc vuông, mấy góc không vuông?

A. 2 góc vuông, 1 góc không vuông

B. 1 góc vuông,

2 góc không vuông C. 2 góc vuông,

2 góc không vuông

D. 2 góc vuông, 3 góc không vuông

Câu 4 : 2hm=....m

(10)

A.200. B. 2m

C.20 D. 2000.

Câu 5: Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?

A.51 tuần 1 ngày B.52 tuần 1 ngày

C.52 tuần 2 ngày D. 51 tuần 2 ngày

Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

II. T ự luận (7 điểm)

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

a ,764 + 153 b, 956 - 738 c, 135 x 6 d, 819 : 9

... ... ... …………...

... ... ...………… ...

... ... …………... ...

... ...………….. ... ...

... …………... ... ...

...………

Câu 8. Tìm x

a, X : 3 = 137 (dư 2) b,549 : X = 9 A. 3 giờ kém 5 phút B. 11 giờ 3 phút

C. 3 giờ 55 phút D. 3 giờ kém 11 phút

(11)

………... ..………..

………. .. ….. ……….

………. ………

……….. ……….

Câu 9: Nhà An có 84 con gà. Hỏi sau khi mẹ An bán đi số gà đó thì nhà An còn lại bao nhiêu con gà?

...

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:?. 1: Hỗn số

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1.. Hình lập phương có

Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:?. Câu 1: Hỗn số

Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1.. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:... Phần trắc nghiệm

Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây ( 3đ )..

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:A. Bạn An đến trường lúc

(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.) PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM..