• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn tập lớp 1 từ ngày 16 tháng 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn tập lớp 1 từ ngày 16 tháng 3"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHIẾU ÔN TẬP( Nghỉ từ ngày 16/3 đến ngày 20/3)

Họ và tên : ………...Lớp 1A6 Thứ 2, ngày 16 tháng 3 năm 2020

MÔN: TOÁN I/ TRẮC NGHIỆM :

HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: 18 – 2 = ? Kết quả của phép tính là:

a. 10 b.16 c. 12 d. 13

Câu 2: Số lớn hơn số 10 là số nào ?

a. 6 b. 7 c. 18 d. 9

Câu 3: 10 + 4 + .... = 19 . Số cần điền là :

a.5 b. 6 c. 7 d. 8

Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau: 18, 16, 12, 20, 14 là số nào?

a.18 b. 17 c. 14 d.20

II/ TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính  14 2

15 5

19 6

17 0

……. …… ……… ……….

19 16 18 14 - 3 + 2 - 7 + 3

... ... ... ...

Bài 2: >,<, = ?

17 …. 18 – 6 13 ….. 10 + 5 14 …. 10 + 4 17 …… 10 – 7 12 + 3 ... 16 – 6 14 – 4 ...15 – 5 16 + 1 ...14 + 3 11 – 1 ...10 + 0 Bài 3: Tính

10 + 6 – 3 =... 18 – 6 + 5 =...

19 – 9 + 5 = ... 17 – 5 – 2 =...

13 + 5 – 6 = ... 16 – 4 + 7 =...

+––+

(2)

Bài 4: Số ?

…. > 19 – 7

14 – 2 <

…..

< 19 18 – 5 > ……

…..

– 2 = 4 + 6 - 0

Bài 5: Giải bài toán sau: Nhà Mai có 18 con gà, mẹ đã bán một chục con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà?

Tóm tắt: Bài giải:

Có : … con gà Đổi:………...

Đã bán : …………..con gà ……….

Còn lại : ... con gà ? ………..

……….

Bài 6: Viết các số tròn chục theo thứ tự từ lớn đến bé:

……….

Thứ 3, ngày 17 tháng 3 năm 2020

MÔN: TOÁN

I/ TRẮC NGHIỆM :

HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Chọn phép tính đúng:

a. 11 b. 17 c. 15 d. 13 + 3 +1 - 5 + 2 13 27 10 17 Câu 2: 19 – 4 = ? . Kết quả của phép tính là:

a. 9 b. 15 c. 13 d. 5

Câu 3: 10 trừ 4 rồi cộng 10 thì bằng mấy ?

a. 5 b. 7 c. 16 d. 10

Câu 4: 4 + .... = 16 . Số cần điền là :

a. 12 b. 10 c. 16 d. 8

Câu 5: 10 trừ mấy để bằng 4 cộng 3 ?

a. 3 b. 8 c. 9 d.10

(3)

II/ TỰ LUẬN:

Bài 1: a,Tính  15

2

11 1

19 3

16 2

……. …… ……… ……….

b, §Æt tÝnh råi tÝnh

14 + 5 20 + 40 90 – 70 16 – 6 ... ... ... ...

... ... ... ...

... ... ... ...

Bài 2: >,<, = ?

17 ….. 12 – 2 15 …… 16 + 2

10 …… 10 + 20 13 …… 10 – 0

Bài 3: Số ?

….. > 17 – 1

15 – 2 <

……

< 16

12 – 2 >

….. …..

– 4 = 5 + 1 + 0 Bài 4: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?

- Có … hình tam giác.

- Có … hình vuông.

Bài 5: Sè?

+ 5 – 2 + 1

Bài 6: Đoạn thẳng AB dài 30 cm, đoạn thẳng BC dài 50cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăng- ti – mét?

Tóm tắt Bài giải

+––+

1 4

(4)

……… ………...

……… ………...

……….. ………...

Thứ 4, ngày 18 tháng 3 năm 2020

MÔN: TOÁN

Bài 1- a, Đặt tính rồi tính:

4 + 14 10 + 7 17 – 7 19 – 8 ... ... ... ...

... ... ... ...

... ... ... ...

b, Điền >,<,=?

16 + 2 – 4 ...14 + 2 + 1 14 + 4 ...12 + 1 + 5 ... ... ... ...

15+ 2 – 1 ...13 + 4 + 2 13 + 6 ...11 + 1 + 7 ... ... ... ...

Bài 2- Số ?

Số liền sau của 18 là số :...

Số liền trước của 10 là số :...

Số tròn chục liền sau số 40 là:...

Số 14 là số liền trước của số:...

Bài 3- Hình bên có:

điểm

đoạn thẳng t hình tam giác

Bài 4: Gi i bài toán: Anh có 5 ch c nhãn v , anh cho em 20 nhãn v . H i ả ụ ở ở ỏ anh còn l i bao nhiêu nhãn v ? ạ ở

Tóm tắ$t Bài gi i ả

……….. Đ i:………. ổ

(5)

……….. ………

………. ………..

………..

Bài 5: Tính:

a, 15cm + 4cm – 10cm b, 20cm + 40cm – 50cm = ……….. = ………

= ……….. = ………..

c, 80cm – 40cm + 30cm d, 15 cm – 3cm + 5cm

Thứ 5, ngày 19 tháng 3 năm 2020

MÔN: TOÁN

I. TRẮC NGHIỆM : HS khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Chọn phép tính đúng:

a. 16 b. 12 c. 18 d. 10 - 4 + 5 - 8 + 4 19 17 0 6 Câu 2: Số lớn hơn số 19 là số nào ?

a. 10 b. 18 c. 17 d. 20

Câu 3: 17 + 1 – 3 = ? . Kết quả của phép tính là:

a. 12 b. 13 c. 14 d. 15

Câu 4: 14 – 4 .... 19 – 5 . Dấu cần điền là : a. > b. = c. <

Câu 5: Dãy số: 13, 17, 15, 18 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a. 15, 13, 17, 18 c. 13, 15 ,17, 18 b. 15 , 18, 17, 13 d. 18, 17, 15, 13 II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính  14 5

18 7

10 4

9 10

……. …… ……… ……….

Bài 2: Tính

11 + 2 – 2 = ... 13 + 5 – 1 =...

+ –++

(6)

18 – 8 + 9 = ... 15 – 0 – 5 =...

Bài 3: >,<, = ?

14 ….. 10 + 4 19 …….19 – 3

10 ….. 10 – 9 16 …… 10 + 7

Bài 4: Số ?

……. > 10 + 9 16 < …… < 18 15 > …… + 4 ……. - 5 = 14 Bài 5: Viết phép tính thích hợp

Có : 16 quả bưởi Biếu : 6 quả bưởi Còn : ... quả bưởi ?

Thứ 6, ngày 20 tháng 3 năm 2020

MÔN: TOÁN

I/ TRẮC NGHIỆM :

HS chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Chọn phép tính đúng:

a. 10 b. 14 c. 15 d. 14 + 3 + 2 - 5 + 3 14 17 10 16 Câu 2: 18 – 3 = ? . Kết quả của phép tính là:

a. 9 b. 15 c. 16 d. 14

Câu 3: 12 trừ 2 rồi cộng 10 thì bằng mấy ?

a. 20 b. 7 c. 15 d. 10

Câu 4: 3 + 3 + .... = 3 . Số cần điền là :

b. 6 b. 7 c. 5 d. 9

Câu 5*: 10 trừ mấy để bằng 5 ?

b. 5 b. 15 c. 9 d.10

II/ TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính  13

1

18 8

15 2

16 3

……. …… ……… ……….

14 4

…….

15 0 …….

16 4 …….

18 7 …….

+––+

– –––

(7)

Bài 2: >,<, = ?

13 …… 17 – 2 18 …. 12 + 4 19 ……. 10 + 3 20 ….. 19 – 9 Bài 3: Số ?

…. > 18 – 1

16 – 4 < …… < 14 15 – 5 > …..

.. ..

– 3 = 6 + 1 + 0

Bài 4: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?

- Có … hình tam giác.

- Có … hình vuông.

Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Có : 20 quả cam

Thêm : 50 quả cam

Có tất cả : ... quả cam ? Bài giải

Số………

………

………

Bài 6: Mẹ nuôi 70 con vịt, mẹ đã bán đi 3chục con vịt. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con vịt?

Tóm tắt Bài giải

……… Đổi:………

……… ………

……… ………

………

(8)
(9)
(10)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tám mươi chín

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1.. Hình lập phương có

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:.. Bài 1. a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam

TRẮC NGHIỆM: (4điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:..

I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Không có dấu nào b.. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.. Có 8 hình tam giác II. Viết phép tính thích hợp.. Viết tiếp vào chỗ trống:A. Con mèo có...chân.. Khoanh

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:..