PHÒNG GD& ĐT VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNGNĂM HỌC 2018 -2019
Môn: TOÁN 7 Thời gian: 45 phút
I. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp
độ Tên Chủ đề (nội dung, chương)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng,
trừ, nhân, chia số hữu
tỉ
So sánh được các số hữu tỉ đơn giản,
cộng được hai số hữu tỉ đơn giản
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 1đ 10%
2 1,5đ 15 %
4 2,5đ 25 % GTTĐ ,
cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân
Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân, qui
tắc GTTĐ Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ
5%
2 1,75đ 17,5%
3 2,25đ 22,5 % Lũy thừa của
một số hữu tỉ
Nắm được quy tắc của lũy thừa
Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 0.5đ
5%
1 0,75đ 7,5%
2 1,25đ 12,5 % Tỉ lệ thức, t/c
dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm
chính xác các giá trị
Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính
chất dãy tỉ số bằng nhau Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 2đ 20 %
1 1đ 10 %
3 3đ 30 % Làm tròn số,
căn bậc hai
Hiểu được khái niệm về căn bậc hai
Nắm được quy tắc làm tròn số và
làm tròn số một cách chính xác Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 0.5đ 5 %
1 0.5đ
5%
2 1đ 10 % Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
4 2đ 20%
2 1đ 10%
2 1,75đ
17,5
%
5 4,25đ 12,5%
1 1đ 10%
14 10đ 100%
II. Đề bài
I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1 Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng: A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ; Câu 3: Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5) là : A. 1; B. -0,1; C. 0,01; D. 0.1 Câu 4: Kết quả của phép tính
0,5 1
2
là : A. 1 B.
1
2 C. 0 D. - 1 2 Câu 5:Trong các số hữu tỉ:
1,0, 3, 5
2 2 2
số hữu tỉ lớn nhất là: A.
5 2
B.0 C.
1 2
D.
3 2
Câu 6: 4 bằng: A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2 II/ TỰ LUẬN:
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau::
a/ (-0,25).7,9. 40 ; b/
3
3 23
2
; c/
1,75 :7 4 2 5
; d/
11 54 25 11 2 3 3 2 Bài 2. Tìm x, biết: a/
x 3 10 2
b/
|x +1 |+3=4,5
Bài 3. Tính độ dài các cạnh của một tam giác có chu vi là 24cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với 3;4;5.
Bài 4. Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và
x : y
2 169; x2 y2 100
III. Đáp án biểu điểm
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1 2 3 4 5 6
D A D C B A
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài Đáp án Biểu điểm
1 Tính giá trị của các biểu thức sau: (2,5điểm)
a) (-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 = -10.7,9 = -7,9 0, 5
b) 3 3
3 3
3 2 3 2 3 27
2 2
0,5
c) 7 4 7 2 4 2
1,75 :
2 5 4 7 5 5
0,75
d) 11 54 25 11 11 45 25 11 2 11
2 3 3 2 2 3 3 2
0,75
2 Tìm x biết: (1,5điểm)
a) x 3 x 10.3 15
10 2 2 0,5
b)
|x +1 |+3=4,5
1 4,5 3
x 0,25
1 1,5
x 0,25
Do đó: x + 1 = 1,5 hoặc x + 1 = - 1,5 0,25
Vậy: x = 0,5 hoặc x = - 2,5 0,25 3
(2điểm )
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là: a, b, c
( a > 0; b > 0; c > 0) 0,25 Theo đề bài , ta có 3 4 5
a b c
và a + b + c = 24 0,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
24 2 3 4 5 3 4 5 12 a b c a b c
0,25
Do đó: a = 2 . 3 = 6 ; b = 2. 4 = 8 ; c = 2 . 5 = 10 0,75 Vậy: Độ dài ba cạnh của tam giác là: 6cm, 8cm, 10cm 0,25 4
(1điểm
) Ta có :
x : y
2 169 x : y2 2 16 : 9 0,25Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2 2 2 2
x y x y 100 4
16 9 16 9 25
0,25 Suy ra: x2 = 16.4 = 64 x = 8 (vì x là số nguyên dương) 0,25 y2 = 9.4 = 36 y = 6 ( vì y là số nguyên dương) 0,25