• Không có kết quả nào được tìm thấy

ÔN TẬP LỚP 3 TỪ NGÀY 2 THÁNG 3

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ÔN TẬP LỚP 3 TỪ NGÀY 2 THÁNG 3"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 2/3 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên:………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

...

Người coi

KT: ...

...

Người chấm

KT: ...

...

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Khoanh vào số liền trước của số: 9999?

A. 9899. B. 9989. C. 9998. D. 9889.

Câu 2. Khoanh vào số bé nhất trong dãy số: 6289, 6299, 6298, 6288?

A. 6289. B. 6299. C. 6298. D. 6288.

Câu 3. Khoanh vào kết quả đúng của 8m 2dm = ... dm?

A. 82 dm. B. 802 dm. C. 820 dm. D. 10 dm.

Câu 4. Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:

A. thứ hai. B. thứ ba. C. thứ tư. D. thứ năm.

Câu 5. Hình bên có mấy góc vuông? Hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

II.Tự luận

(2)

Câu 6. Đặt tính rồi tính:

a) 6943 + 1347

...

...

...

b) 9822 – 2918

...

...

...

c) 1816 x 4

...

...

...

...

...

d) 3192 : 7

...

...

...

...

...

Câu 7. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 9 cm. Tính độ dài đoạn dây đó?

Bài giải

...

...

...

...

...

...

Câu 8. Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 7 tổ. Hỏi 4 tổ như thế có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

...

...

...

...

...

...

(3)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 3/3 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

...

Người coi

KT: ...

...

Người chấm

KT: ...

...

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh trước câu trả lời đúng Câu 1:

a. Số nào lớn nhất trong các số sau:

A. 295 B. 592 C. 925 D. 952

b. Số liền sau của 489 là:

A. 480 B. 488 C. 490 D. 500 Câu 2:

a. Chu vi hình chữ vuông có cạnh 4cm là

A. 8 B. 8cm C. 16 D. 16cm

b. 5hm + 7 m có kết quả là:

A. 57 m B. 57 cm C. 507 m D. 507 cm Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7.

b. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày.

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 4: Đặt tính rồi tính:

a. 492 + 359 b. 582 – 265 c. 114 x 8 d. 156 : 6

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(4)

Câu 5: Tính giá trị biểu thức:

a. 139 + 603 : 3

………

………

………

b. 164 : ( 32: 8 )

………

………

………

Câu 6: Tìm X

a. X – 258 = 347

………

………

………

b. X x 9 = 819

………

………

………

Câu 7: Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

………

………

………

………

………...

Câu 8: a. Tìm một số biết rằng. Lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108 Bài giải

………

………

………...

………

………

b. Tính nhanh:

115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154

(5)

………

………

………...

………...

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 4/3 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

...

Người coi

KT: ...

...

Người chấm

KT: ...

...

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:

Câu 1: Số chín trăm mười hai viết là:

A. 92 B. 902 C. 912 Câu 2: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?

A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:

A. 102 B. 101 C. 123 Câu 4: Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là::

A. 210 B. 220 C. 120 B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 5: Đặt tính rồi tính

(6)

533 + 128 728 – 245 172 x 4 798 : 7 ...

...

...

...

...

Câu 6: Tìm x biết:

a. 90 : x = 6 b. x : 5 = 83

...

...

...

...

Câu 7: Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng mỗi thùng 4 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?

Bài giải

...

...

...

...

...

...

Câu 8: a, Xét quan hệ các số trong một hình tròn sau rồi điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm hỏi?

(7)

b, Nêu quy luật điền số?

...

...

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 5/3 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

...

Người coi

KT: ...

...

Người chấm

KT: ...

...

I/ Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

A.100 B.799 C.744 D. 689 Câu 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A.924 B. 304 C.6 D. 912 Câu 3. 7m 3 cm = ... cm:

A. 73 B. 703 C. 10 D. 4

Câu 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

(8)

A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển Câu 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

A. 1/2 B. 1/9 C. 2/3 D. 1/6

Câu 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 dm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?

A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm Câu 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?

A. 1 B. 2 C.3 D. 4

Câu 8. Khoanh vào đáp án đúng. 8 x 7 < x 8

A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 II/ Phần tự luận

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:

a, 267 + 125 – 278 b, 538 – 38 x 3

...

...

...

...

Câu 10. Tìm x:

a, X : 7 = 100 + 8 b, X x 7 = 357

...

...

...

...

(9)

Câu 11: Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?

Bài giải

...

...

...

...

……...

...

...

...

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 6/3 MÔN: TOÁN - LỚP 3

Họ tên………...lớp:………...

Điểm Nhận xét của giáo viên

...

...

...

Người coi

KT: ...

...

Người chấm

KT: ...

...

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1: Số liền trước của 130 là:

A. 131 B. 140 C. 129 D. 120 Bài 2: Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m. Chu vi của hình vuông đó là:

A. 24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm Bài 3: 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080 Bài 4: Gấp 7 lít lên 10 lần thì được:

A. 15 lít B. 49 lít C. 70 lít D. 65 lít

(10)

Bài 5. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111

Bài 6. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt?

A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con Bài 7: Tìm x

a, 549 + X = 1326 b, X - 636 = 5618

...

...

...

Bài 8: Lan có 6 hộp kẹo, Lan cho bạn 24 viên kẹo thì Lan còn lại 4 hộp kẹo nguyên. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu viên kẹo?

Bài giải:

...

...

...

...

...

...

...

Bài 9: Một cửa hàng nhập về 168 bao đường và chia đều vào 3 kho, sau đó lại nhập thêm vào mỗi kho 16 bao đường và bán hết số bao đường trong 2 kho. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu bao đường?

Bài giải:

...

...

...

(11)

...

...

...

...

Bài 10: Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7

...

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

……… Chín triệu không trăm ba mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi.. Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. Câu 1:(1 điểm)Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi

Câu 4: Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để tìm số đo của một góc Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống.. Câu 5: Nhận biết

* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm

Câu 7: Biết cách chọn đồng thời hai đối tượng liền kề Câu 8: Nhận biết phần mềm Typing Master có 4 trò chơi Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Câu 9: Biết kí

Sáu nghìn bảy trăm tám mươi chínB. Sáu mươi nghìn bảy trăm

Mùi hương ngòn ngọt, nhức đầu của những loài hoa rừng không tên đằm mình vào ánh nắng ban trưa. Mùi hương ấy khiến con người dễ sinh buồn ngủ. Người ta có thể sẵn

Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp... Bốn trăm linh lăm C.Bốn trăm linh năm