• Không có kết quả nào được tìm thấy

ÔN TẬP LỚP 5 TỪ NGÀY 24

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ÔN TẬP LỚP 5 TỪ NGÀY 24"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

M«n: to¸n líp 5 - §Ò sè 1

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:

A .10009 B.1009

C.109 D. 9 2. Tìm 10% của 100.000 đồng.

A. 10000 đồng. B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng 3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

A . 370km B .37km C .3,7km D .0,37km

Phần 2 Bài 1. Đặt tính rồi tính :

259,47 + 421,83 517,2 - 359,54

……….

……….

……….

……….

68,3  3,5 36,66 : 7,8

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 2: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm :

(2)

8kg 375g =... kg 17kg 5g =... kg 7m2 8dm2 = ... m2 5ha 825m2= ... m2 Bài 3: Tìm x :

x

 9,1 +

x

1,9 = 26,4

x

 9,9 +

x

: 10 = 12,5

……….. ………...

……….. ………...

……….. ………..

……….. ………..

……….. ………...

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :

5,25 18 - 5,25 2 - 5,25  6 2,5  9,5 4 + 10,5 10

……….. ………...

……….. ………...

……….. ………...

……….. ………...

……….. ………...

Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng

4

1 chiều dài. Trong

đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5% mảnh đất. Tính diện tích đất làm nhà.

Bài làm

...

...

...

...

...

...

...

Bài 6: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?

Bài làm

...

...

...

...

Môn: toán lớp 5 - Đề số 2

(3)

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là

đáp số, kết quả tính, … ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.

1. 7

1000

5 viết dới dạng số thập phân là :

A. 7,005 B. 7,5 C. 7,05 D. 7,0005 2. Số lớn nhất trong các số: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là :

A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444 3. Trong các số đo dới đây, số nào bằng 22,06 km ?

A. 22km 60dm B. 22km 60m

C. 22,006m D. 22006m 4. Một hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng

3

1 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là :

A. 0,4dm B. 48cm2 C. 48cm D. 48dm2

Phần 2: Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)

75,8 + 249,19 69 - 7,85

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

57,65  7,6 266,22 : 34

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

Bài 2: Tìm

x

(1,5 điểm)

x

+ 18,7 = 50,5 : 2,5 6,2 

x

= 43,18 + 18,82

……… ……….

……… ……….

……… ……….

Bài 3: (2 điểm)

Một vờn cây có 840 cây, trong đó có 672 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.

a) Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vờn ?

(4)

b) Tìm tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây lấy gỗ ? Bài làm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 4: (2 điểm)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Ngời ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại.

Bài làm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Môn: toán lớp 5 - Đề số 3

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là

đáp số, kết quả tính, … ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Kết quả của 0,124 tấn - 0,42 tạ là :

A. 1,198 tấn B. 1,198 tạ C. 0,82 tấn D. 0,082 tấn 2. Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đú cũng bằng 0,75. Số bộ là :

(5)

A. 0,225 B. 2,25 C. 22,5 D. 225 3. Kết quả của 48m + 0,6km là :

A. 48,6m B. 48,6km C. 1,08km D. 0,648km 4. Một tờ bỡa hỡnh vuụng cú diện tớch bằng 0,25m2. Chu vi của tờ bỡa đú là :

A. 0,2m B. 0,5m C. 2m D. 5m 5. Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm giữa số học

sinh nữ và số học sinh cả lớp là :

A. 6% B. 21% C. 60% D. 100%

6. Diện tích của hình vuông có chu vi 24cm là :

A. 24cm B. 36cm2 C. 24cm2 D. 48cm 7. Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :

A. 5 B.

10

5 C.

100

5 D. 500 8. Biểu thức 64 - 6,8  1,5 có giá trị là :

A. 57,2 B. 5,38 C. 53,8 D. 85,8

Phần 2: Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)

286,34 + 521,85 516,4 - 350,28

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

48,16  3,04 216,72 : 42

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

Bài 2: (2 điểm)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 75% chiều dài.

a) Tính chu vi mảnh đất.

b) Ngời ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.

Bài làm

(6)

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi thùng sách cân nặng 23,5kg, mỗi thùng vở cân nặng 26,5kg. Một xe tải chở 40 thùng sách và 40 thùng vở. Hỏi xe đó chở đợc bao nhiêu tấn hàng ?

Bài làm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Môn: toán lớp 5 - Đề số 4

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là

đáp số, kết quả tính, … ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Số thập phân hai trăm sáu mơi lăm phẩy ba trăm linh bảy đợc viết là :

A. 26,5307 B. 265,703 C. 265,37 D. 265,307 2. Chữ số 6 trong số thập phân 172,265 có giá trị là:

A. 6 B.

100

6 C.

10

6 D.

1000 6

3. Số thập phân có ba mơi hai đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn đợc viết là :

A. 3,2304 B. 32,304 C. 32,34 D. 32,034 4. Một vờn cây có 150 cây, trong đó có 120 cây ăn quả và còn lại là cây lấy gỗ.

(7)

a) TØ sè phÇn tr¨m cña sè c©y ¨n qu¶ vµ sè c©y trong vên lµ : A. 25% B. 80% C. 20% D. 75%

b) TØ sè phÇn tr¨m cña sè c©y lÊy gç vµ sè c©y ¨n qu¶ lµ :

A. 75% B. 20% C. 25% D. 80%

5. 40800g b»ng bao nhiªu ki-l«-gam ?

A. 4,8kg B. 408kg C. 40,8kg D. 4,08kg 6. Sè thËp ph©n thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm lµ :

a) 8km 25m = …….. km

A. 8,025 B. 80,25 C. 8,25 D. 82,5 b) 7dm2 21cm2 = ….... dm2

A. 7,201 B. 7,21 C. 7,021 D. 72,1 7. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 3,444 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,445 lµ :

A. 3,444 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,445 8. Gi¸ trÞ cña x trong biÓu thøc x 1,8 = 7,2 lµ :

A. 40 B. 4 C. 31 D. 310

PhÇn 2: PhÇn tù luËn (6 ®iÓm)

Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh (2,5 ®iÓm)

80,27 + 28,8 615 : 82

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

52,16  2,6 91,08 : 3,6

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……… ……….

……….. ………

Bµi 2: T×m

x

(1,5 ®iÓm)

x

+ 3,06 = 6  2,45

x

 0,25 = 1,25  2,3

……….. ………

(8)

……….. ………

……….. ………

Bài 3: (2 điểm) Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng bằng 65%

chiều dài. Ngời ta dành 40% diện tích khu vờn đó để trồng rau. Tính số tấn rau thu đợc trên mảnh vờn đó, biết cứ 10m2 vờn thì thu đợc 15,6 kg rau.

Bài làm

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Môn: toán lớp 5 - Đề số 5

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

3m 52cm = ... m 4kg75g = ... kg 85 000m2 = ... hm2

100

304 = ...

2. Với lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận đợc 40 000đồng tiền lãi ?

Bài làm

………

………

………

3. Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng đợc 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng đợc 27 ha khoai tây. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Thôn Đông đã thực hiện đợc ... % kế hoạch cả năm và đã vợt mức .... % kế hoạch.

b) Thôn Bắc đã thực hiện đợc ... % kế hoạch cả năm.

(9)

4. Mua 0,7 m vải phải trả 24500 đồng. Hỏi mua 4,2 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền ?

Bài làm

………

………

………

………

………

………

……….

5. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 9,32 ; 8,92 ; 9,2399 ; 9,289 ; 9,3099.

6. Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là mét vuông.

Bài làm

………

………

………

………

………

………

……….

……….

……….

……….

7. Tìm

x

:

a)

x

 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 :

x

= 2 - 0,4

………

………

………

8. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:

Một ngời bán hàng bị lỗ 70 000đồng và số tiền đó đúng bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của ngời đó, ta cần tính:

(10)

A. 70 000 : 7 B. 70 000  7 : 1000 C. 70 000 100 : 7 D. 70 000  7

9. Tính:

216,72 + 42,5 60 - 12,45 48,16  3,4 109,98 : 42,3

………

………

………

………

………

………

10.Tìm thơng và số d của phép chia 375,23 : 69 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thơng.

………

………

………

………

375,23 : 69 = ………….. ( d ………...)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

III. Trong khi tham gia lớp học, nếu bị thoát ra khỏi lớp sẽ tiếp tục đăng nhập lại với ID của tiết học để tiếp tục tham gia lớp học.. 2. HS có ý thức không tốt sẽ bị

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời

Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời

Để có thể sử dụng được biến và hằng trong chương trình, ta phải khai báo chúng trong phần khai báo.. Ta chỉ cần khai báo tên biến mà không cần khai báo kiểu dữ liệu,

Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng, Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến, chúng bàn nhau

5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:a. Hình

Hỏi bây giờ tổng số bi ở cả hai túi là bao nhiêu hòn bi?... Hỏinhà Mai cótấtcảbaonhiêu