HƯỚNG DẪN HỌC SINH ễN TẬP (Trong kỡ nghỉ phũng dịch corona)
MễN TOÁN:
Đề 1 (ngày 11/2/2020) I. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Tích của 2 và 9 là:
A. 11 B. 7 C. 18 D. 29
Câu 2: Tích là 28, thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là:
A. 24 B. 7 C. 32 D. 6
Câu 3: 3 + 3 + 3 + 3 có tích tơng ứng là:
A. 4 x 3 B. 3 x 4 C. 3 x 3 D. Không có
II. Giải các bài tập sau:
Bài 1: Tính.
3 x 4 = 4 x 6 = 2 x 7 = 5 x 3 = 5 x 2 = 4 x 4 = 5 x 6 = 3 x 7 = 3 x 3 = 4 x 2 = 3 x 9 = 4 x 8 = 2 x 9 = 5 x 6 = Bài 2: Tính.
4 x 7 - 15 61 - 4 x 8 16 + 3 x 9 4 x 5 + 20
Bài 3. Viết các tích sau thành tổng rồi tính:
4 x 2 + 4 x 3 = 2 x 3 + 2 x 2 = Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4, 8 , ... , ..., 20 , .... , ... , 32.
b. 5, 8, 11, .... , ... , 20, ..., 26, .... , 32.
Bài 4: Lớp 2B có 4 tổ, mỗi tổ có 9 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: Hình vẽ sau có:
... hình tam giác.
... hình tứ giác.
Đề 2 (ngày 12/2/2020) I.Trắc nghiệm:
Hóy khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: 7dm = ………
A. 7cm B. 70 cm C. 700 cm Cõu 2. 76 + 6 = ………
A. 82 B. 74 C.82
Câu 3. Số liền sau của số có hai chữ số giống nhau nhỏ nhất là:
A. 10 B. 11 C. 12 D.9 Câu 4. 35kg + 26 kg= ………kg
A. 61kg B. 9 kg C. 51 kg D. 41 kg Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 100 C. 99 D. 89 Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
Câu7. 87 – 22 = ……….
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66 II.Tự luận
Câu8. Đặt tính rồi tính:
a. 56 + 36 b. 27+ 25c. 62- 28 d. 33 - 19 Câu 9.Tìm x:
a) x + 26 = 74 b) x - 39 = 12 + 6 c) 82 - x = 15 + 38 Câu 10: Tính:
2 x 4 = 3 x 9 = 3 x 6 = 2 x 6 = 3 x 5 = 2 x 8 =
Câu11.Mẹ An nuôi được 85 con gà và vịt. Biết số con vịt là 59 con. Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà?
Câu12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1 + 5 + 6 + 8 + 19 + 15 + 12 + 14
….………
Đề 3 (ngày 13/2/2020) I/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 làthừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Bài 2. Tíchcủa 4 và 9 là:
A. 32.B. 13C. 36.D. 31
Bài 3: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,18, 21 là:
A. 13.B. 14C. 15D. 17
Bài 4. Hiệu của số lớn nhấ tcó 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 99.B. 10C. 9D. 90 Bài 5.Xem t l ch sau:ờ ị
Thứhai Thứba Thứtư Thứnăm Thứ 6 Thứ 7 Chủnhật
1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11
12 13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31
– Ngày 19 tháng 5 làthứmấy
A. Thứ hai B. Thứba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy Bài6 :Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A.1 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác II/Giải các bài tậpsau:
Bài 1.Nối số ở hình tròn với số ở hìnhvuông để tổng haisố đó là số tròn chục:
Bài 2.a) Viết:
+ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: …..
+ Số liền sau của 9 là:………
b) Tính:
+ Tổng của hai số đól à:…..
+ Hiệu của hai số đó là:…..
Bài 3.a) Viết:
+ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số đó là:………
+ Số tròn chục bén hất có hai chữ số đó là:……….
b) Tính:
+ Tổng của hai số đól à:……….
+ Hiệu của hai số đól à:……….
Bài 4: Tìm x?
a. x + 9 = 5 x 8 b. 8 + x = 4 x 6 c. x – 18 = 4 x 7 d. 90 – x = 5 x 7 Bài 5: Thực hiện dãy tính
3 x 5 + 19 = ………….. 3 x 2 + 29 =……….
=………. =……….
4 x 2 – 5 = ………. 100 – 8 x 4 =………..
=……… =………..
Bài 6:
Một đôi đũa có hai chiếc.Hỏi 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?
Bài 7:
Một ngôi sao có 5 cánh.Hỏi 10 ngôi sao có bao nhiêu cánh sao?
Bài 8:
Túi bên trái có 37 hòn bi, túi bênp hải có 22 hòn bi.Bạn An đã lấy một số bi từ túi trái cho sang túi phải. Hỏi bây giờ tổng số bi ở cả hai túi là bao nhiêu hòn bi?
Đề 4 (ngày 14/2/2020)
I.Trắcnghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Bài 1:Tổng của 34 và 24 là
A. 10 B. 58 C.68 D .78 Bài 2: Cho phép tính 23 + 23 … 32 + 23 điền dấu
A. = B. < C. >
Bài 3 …… - 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Bài 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có hai chữ sốlà:
A. 78 B. 68 C. 98 D. 88 II.Tựluận:
Bài 5: Đặttínhrồitính
100 – 12 82 + 16 58 – 34 10 + 7 19 – 9 Bài 6: Tìm X
97 – x = 62 x + 23 = 45 x - 26 = 74 – 8 Bài 7: Điềndấu< , = , >vàochỗchấm
22 + 33 …..33 + 22 2dm4cm …..42cm 12 cm – 2cm ….9cm Bài 8:
Nhà Mai có 24 con gà, mẹmuathêm 16 con gànữa. Hỏinhà Mai cótấtcảbaonhiêu con gà?
Bài 9: Hãyvẽđiểm A,B,C,Dthẳnghàng
Đề 5 (ngày 17/2/2020) Phần I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a)Trong các số 70, 65,85,48 số nào bé nhất
A. 70 B.65 C.85 D.48
b)Số tám mươi tám viết là
A. 88 B. 808 C. 80 Câu 2:
a)Số liền sau của 80 là
A.79 B.80 C. 81 b)57-32=25 Số bị trừ là
A.32 B. 57 C.25 Câu 3:
a)Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 89-…. = 45
A.44 B.34 C.54 b)30cm+40cm= ? dm
A. 5 B.6 C.7 Câu 4: Dựa vào tóm tắt tìm đáp án
Trên cây có: 7 chục quả bưởi Hái xuống : 40 quả bưởi
Trên cây còn lại: ………quả bưởi
A.20 quả B. 30 quả C. 40 quả II.TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính
39+26 78-34 8+45 28+46
………
………
………
……….
Câu 2: Tính
28-5+2 49+25-30 63+15-8 38+28-42
………
………
………
……….
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
a)69+13=82……… b)38+8=46……….
c)47-32=25………. d)3+11=44……….
Câu 4:
a)Có……..tam giác b)Có ………tứ giác
Câu 5: Trong vườn có 17 cây cam và 25 cây quýt. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
………
………
………
………
Câu 6: Tính hiệu của số có 2 chữ số lớn nhất với số tròn chục lớn nhất
………
………
………
………
………
Đề 6 (ngày 18/2/2020) I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Số 34 đọc là:
A. Ba bốn. B. Ba mươi bốn. C. Ba mươi tư.
Câu 2: Tìm x, biết: x - 35 = 27
A. 62 B. 52 C. 8
Câu 3: Hôm nay là thứ hai ngày 9 tháng 1. Hỏi ngày 15 tháng 1 là thứ mấy?
A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Chủ nhật.
Câu 4: 4 x 5 – 4 = …. Số cần điền là:
A. 4 B. 16 C. 5
Câu 5: Vườn cây nhà em có 5 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Hỏi vườn cây nhà em có tất cả bao nhiêu cây?
A. 8 cây. B. 2 cây. C. 15 cây.
Câu 6: Mỗi hình tam giác được ghép bởi 3 que tính. Hỏi 4 hình tam giác như thế cần bao nhiêu que tính?
A. 12 que tính. B. 13 que tính. C. 7 que tính.
Câu 7: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ……
A. 9 B. 8 C. 2 x 5 Câu 8: Hiệu của 72 và 23 là:
A. 100 B. 49 C. 59 II. Phần tự luận
Câu 1: Tính nhẩm
9 + 8 = 3x 9 = 5x8= 3x 9 = 6x8=
14 – 8 = 4x 7 = 4x8= 2x 7 = 5x5=
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16 Câu 3: Tìm x
a. x + 17 = 100 b. x - 27 = 46 -19 c. 71 - x = 100 d. x - 28 = 49 +18
Câu 4: Có 4 chiếc bánh ở mỗi đĩa. Hỏi 6 đĩa như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
Câu 5: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa.
ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?
Câu 6: Nêu thừa số và tích trong phép nhân sau:
2 x 5 = 10 4 x 5 = 20
Đề 7 (ngày 19/2/2020)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho hình vẽ: (1 điểm)
a. Số hình vuông có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6 b. Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6
Câu 2. Cho phép tính: 53 – 36. Kết quả của phép tính trên là: (0,5 điểm) A. 27 B. 17 C. 7
Câu 3. 14kg + ... kg = 32kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 22kg B. 18kg C. 28kg
Câu 4. Kết quả của phép cộng 18 + 17 là: (0,5 điểm) A. 25 B. 35 C. 21
II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
53 – 23 60 – 27 83 – 26 74 – 35
………
………
………..
Câu 6. Tìm x: (2 điểm)
a. x – 29 = 58 b. 63 – x = 41
………
………
……….
c. x + 25 = 63 d. 35 + x = 61
………
………
………..
Câu 7. Lan hái được 46 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? (2 điểm)
………
………
………
………
Câu 8. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13? (1 điểm)
………
………
………
………
Câu 9. (0,5 điểm)
Hình vẽ sau có: ……. hình tam giác.
Đề 8 (ngày 20/2/2020) I, Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong phép tính 3 x 5, số 15 được gọi là:
A, Thừa số B, Số hạng C, Tổng D, Tích Câu 2. Kết quả của phép tính: 5 x 9 là:
A, 35 B, 40 C, 45 D, 50
Câu 3. Mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi 10 nhóm như thế có bao nhiêu học sinh?
A, 20 học sinh B, 14 học sinh C, 30 học sinh D, 40 học sinh Câu 4: Chuyển tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành tích là:
A, 4 x 4 B, 4 x 5 C, 4 x 6 D, 6 x 4 Câu 5. Cho dãy số 2; 4; ;8…..số tiếp theo của số này là:
A, 10 B, 12 C,14 D, 16
Câu 6. Cho dãy phép tính 3 x…….+ 24 = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A, 6 B, 7 C, 18 D, 19 II. Tự luận.
Bài 1. Tính:
a, 3 x 7 + 17 = ………..
= ………..
b) 2 x 5 x 2 = ………..
=………..
c, 4 x 9 - 12 = ………..
= ………..
d, 3 x 2 x 4 = ………..
= ………..
Bài 2: Số?
a) 3 x ……. = 12 b) ……x 2 = 19 c) 4 x ….. = 16 d) ……x 5 = 35 e, ….x 10 = 20 g) 3 x ……=18 h) 5 x ……= 20 i) 3 x ….. = 27 Bài 3. Tính
a) 4 x 4 + 17 = ………
=………..
b) 8 x 3 + 26 = ………
= ………..
c) 2 x 9 – 9 = ………
=………..
d) 4 x 3 + 42 = ………
= ………..
e) 4cm x 7 + 12cm = ………
=………..
f) 3kg x 9 – 15kg = ………
= ………..
Bài 4. Không tính kết quả, hãy điền dấu “>,<” hoặc “=” thích hợp vào ô trống:
a, 4 x 5 .... 4 + 4 + 4 + 4 +4
………
b) 6 + 6 + 6 + 6 .... 6 x 4
………
c) 3 + 3 + 3 + 3 ....3 x 3
………
d) 5 x 3... 5 + 5 + 5 +5
………
…
Bài 5: Có 6 lọ hoa, mỗi lọ cắm 3 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
………
………
………
………
Bài 6. Tính nhanh: 44 – 40 +36 – 32 +28 – 24 + 20 – 16 +12 – 8 +4 – 0
………
………
………
………
Đề 9 (ngày 21/2/2020) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lờ iđúng:
Bài 1: Kết quả đúng của phép tính 9 + 8 là:
A. 7 B. 27 C. 47 D. 17
Bài 2:Trong các phéptính dưới đây, phép tính đúng là:
A. 17 + 9 = 16 B. 46 + 25 = 72 C. 68 + 27 = 95 D. 13 + 14 = 26 Bài 3: Tổng các số hạng 29 và 8 là:
A. 39 B. 36 C. 38 D. 37
Bài 4:Cácsố: 75; 57; 67; 56 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn A. 67; 57; 75; 56 B. 56; 57; 67; 75
C. 75; 56, 57, 67 D. 57; 56; 67; 75
Bài 5: Không thực hiện các phép tính, hãy viết dấu> ;< ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 52 + 43 …… 52 + 34 b, 97 – 59 …… 97 – 49 Bài 6: Đặt tính rồi tính
A. 92 – 67 B. 57 + 17 C. 53 – 9 D. 26 + 49
………
………
………
………
Bài 7: Tìm x
a) x – 27 = 35 b) x + 45 = 79
………
………
………
Bài 8:
Túi bên trái có 36 hòn bi, túi bên phải có 45 hòn bi.Bạn An đã lấy 5 viên bi từ túitrái cho sang túi phải. Hỏi bây giờ tổng số bi ở cả hai túi là bao nhiêu hòn bi?
………
………
………
………
……….