• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ ÔN TẬP LỚP 1"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH ĐỀ SỐ 1

BÀI ÔN TẬP

Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi mể Nhận xét của giáo viên

………..

………..

………...

Phần I: Trắc nghiệm ( Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1.

a. Kết quả phép tính: 19 – 3 - 1 =

A. 16 B. 17 C. 18 D. 15

b. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 17 = 3 + ...

A. 12 B. 14 C. 13 D. 10 Câu 2:

a. 13 - 3 …… 6 + 4

A. = B. < C. > D. Không có dấu nào b. Số: 16 >

*

A. 18 B. 19 C. 17 D. 15

Câu 3:Các số 5, 10, 8, 13, 2 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 2, 5, 10, 8, 13 B. 13, 10,8, 5, 2 C. 2, 5, 8, 10, 13 D. 13, 10, 5, 8, 2 Câu 4: Có: 10 máy bay

Bay đi: 5máy bay Còn lại: ...máy bay ?

A. 5 B. 15 C. 12 D. 10 Phần II: Tự luận

Câu 5: Viết các số:

a. Từ 10 đến 18:………..

b. Nhỏ hơn 10 : ……….

c. Lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10:………

(2)

Câu 6: Tính:

12 16 9 10 11

+ - + - + 5 6 1 4 4

..... ....... ... ... ... ... Câu 7: Tính? 12 + 3 – 1 =... 17 – 5 - 2= ... 19 – 5 =... 15 + 2 + 2= ... 16 – 6 + 2 = ... 15 + 3 =... Câu 8:Viết phép tính thích hợp: Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn lại: ... cái kẹo? Câu 9 : Viết ( theo mẫu) Mười hai : 12 18: mười tám Mười bốn : ... 6 : ...

Mười chín : ... 17 : ...

Hai mươi : ... 15 :...

Một chục : ... 20 :...

Câu 10 : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm a, Số ngón tay của mỗi người ...số ngón chân.

b, Mỗi con trâu có số chân ...số tai của nó.

c, Lớp em có ... cái bàn học sinh.

Câu 11:

16 - 6……. 12 18 - 8……….. 10 + 0 11 ………14 - 4 . 9 – 4 + 3………... 10-4

<

=

> ?

(3)

Câu 12 : Hình bên có a) .……. hình vuông

b) .…… hình tam giác

Câu 13: Số

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH ĐỀ SỐ 2

BÀI ÔN TẬP

Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi m ể : ……..

Nhận xét của giáo viên

………..

………..

………...

Phần I: Trắc nghiệm ( Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Kết quả phép tính: 18 – 4 + 3 =

A. 7 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 2: Số cần điền vào phép tính : 10 + ... = 18

A. 7 B. 8 C. 9 D. 0 Câu 3:

a. Chữ số 1 trong số 15 có giá trị là

A. 1 đơn vị B. 1 chục đơn vị b. Chữ số 3 trong số 13 có giá trị là

A. 3 chục đơn vị B. 3 đơn vị Câu 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S

14

10 4

16 10 19

(4)

- Số liền sau của 15 là số 14

- Số nhỏ nhất có một chữ số là số 1 - Số tròn chục nhỏ nhất là 10

Câu 5: Có: 12 quả cam Thêm : 4 quả cam Có tất cả : ... quả cam?

A. 10 B. 12 C. 16 D. 15 Phần II: Tự luận

Câu 6: Tính

+5 - 8

-3 + 5

- 9 + 6

Câu 7: Vẽ thêm 3 điểm vào trong hình tròn và 4 điểm bên ngoài hình tròn

Câu8 : Điền dấu +/ -

17 ... 7 = 10 10 ...2 = 12 16 ... 3 = 19 2 ... 12 = 14 14 ... 4 = 10 5 ...3 ...2 = 6

14

17

19

(5)

Câu 9: Nối

14 – 2 < < 10 + 5 17 – 4 < < 19 – 3

14 – 1> > 10 + 0 12 + 4 > > 19 - 6 Câu 10: Viết ( theo mẫu)

Mười tám : 18 10: mười

Mười lăm : ... 17 : ...

Mười một : ... 13 : ...

Hai mươi : ... 4 :...

Mười bốn : ... 16 :...

Câu 11: Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm

A B C D M

N

a, Đoạn thẳng AB ...đoạn thẳng CD

b, Đoạn thẳng ...dài nhất, và đoạn thẳng ...ngắn nhất.

c, Đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng ...và ...

11 12 13 14 15

(6)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH ĐỀ SỐ 3

BÀI ÔN TẬP

Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi mể Nhận xét của giáo viên

………..

………..

………...

Phần I: Trắc nghiệm

Bài 1 : Cho các số 14 ; 9 ; 10 ; 4 ; 19, 15.

-Xếp theo thứ tự tăng dần :……….……….

- Xếp theo thứ tự giảm dần :………

Bài 2 : Đặt tính rồi tính.

8 + 1 19 – 9 10 + 3 17– 2 5 + 13 16 – 2 11 + 5

………

………

………

……….

Bài 3 : Tính nhẩm.

10 + 6 = ……. 30 + 10 = …….. 20 - 10 = …….. 12 + 3 – 1 =………..

10 + 8 = ……. 7 + 3 = …….. 4 + 12 = ……… 18 – 4 + 1 = ……….

5 + 4 = ……. 13 + 4 = …….. 7 – 2 = ………. 17 – 4 – 3 = ………

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp

a) Có : 12 quả bóng b) An có : 16 quả cam Bay đi : 2 quả bóng Thêm : 3 quả cam Còn lại: ….. quả bóng? Có tất cả : …. quả cam?

Bài 5 : Tìm số liền trước, số liền sau :

(7)

Số liền trước Số đã cho Số liền sau

8 9 10

14 19 11

Bài 6 : Viết (theo mẫu)

15 : mười lăm mười bốn : 14

10 : ………. hai chục : ……….

6 : ……… Tám : ……….…………

19 : ……….… mười một : ………

18 :……….. một chục :………

Bài 7: a) Khoanh vào số lớn nhất . b) Khoanh vào số bé nhất - 16 ; 6 ; 12 ; 9 . - 5 ; 15 ; 10 ; 2 - 10 ; 7 ; 4 ; 1 . - 14 ; 9 ; 5 ; 6 Bài 8: Số cần điền trong phép tính : 6 + ….. = 9

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 9: 14 + 3 ….. 17 - 7

A. < B. > C. = D. Không có dấu nào

Bài 10: Lan có 10 quyển vở, Lan đã viết hết 3 quyển vở . Hỏi Lan còn lại bao nhiêu quyển vở?

A. 5 quyển B. 6 quyển C. 8 quyển D. 7 quyển Bài 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S

-Số 10 là số nhỏ nhất có hai chữ số - Số 16 gồm 6 chục và 1 đơn vị - Số liền trước của 17 là số 16 - Số 11 là số có một chữ số - Số liền sau của 19 là số 20

(8)

Bài 12 : Hình vẽ bên :

-Có: …….. điểm, đó là các điểm: A B

………

- Có: ...đoạn thẳng, đó là các E đoạn thẳng : ...

...

C D

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH ĐỀ SỐ 4

BÀI ÔN TẬP

Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi mể Nhận xét của giáo viên

………..

………..

………...

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1. Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là.

A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2

Câu 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:

8 .... 6 + 2 A. >

B. <

C. =

Câu 3. Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là.

A. 9 B. 8 C. 3

Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

(9)

A. Có 4 hình tam giác B. Có 5 hình tam giác C. Có 7 hình tam giác D. Có 8 hình tam giác II. Phần tự luận:

Bài 1: Viết số:

Mười:………….. mười hai:……….

Mười ba:………… mười lăm:………..

Hai mươi:…………. mười bảy:………..

Bài 2: Tính

9 + 1 17 – 5 10 + 6 19 – 2 4 + 13 12 – 2 14 + 5

………

………

………

Bài 3: Tính 16 + 2 =...

17 - 1 = ...

10 + 0 - 4 = ...

19 - 3 + 3 =...

Bài 4: Số?

... + 2 = 2 …… + ….. = 10 12 + …..= 18 9 - ... = 9 …….+ 4 = 14 15 + ….. = 19 Bài 5: Viết phép tính thích hợp

a.

b. Viết phép tính thích hợp

(10)

Bài 6. Viết tiếp vào chỗ trống:

Con mèo có...chân. Con chó có...chân.

Con mèo có số chân...số chân con chó.

Bài 7: Số?

a, Số liền sau của số 16 là:... b, Số liền trước của số 14 là:...

Số liền sau của số 11 là:... Số liền trước của số 1 là:...

Số liền sau của số 12 là:... Số liền trước của số 10 là:...

Số liền sau của số 19 là:... Số liền trước của số 20 là:...

Số liền sau của số 8 là:... Số liền trước của số 18 là:...

Bài 8: Điền dấu + ; - vào ô trống.

14 3 = 16 1 19 7 = 10 2 10 5 = 3 2 12 2 = 13 3

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH ĐỀ SỐ 5

BÀI ÔN TẬP

Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi m ể : ……..

Nhận xét của giáo viên

………..

………..

………...

Phần I: Trắc nghiệm

(11)

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:

A . 0 B .1 C. 10

b) Cho phép tính: 15 - 2 = ... kết quả của phép tính là:

A . 12 B .13 C. 14 c) Số sáu viết là

A. 60 B .16 C. 6 d) Số liền sau của số 8 là A. 7 B. 9 C. 6

e) Cho các số: 19 ; 17 ; 15 số bé nhất trong các số đó là:

A. 15 B. 19 C. 17 g) Số lớn hơn 8 là:

A. 6 B. 7 C. 9 Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S

Bài 3: Viết các số: 13 , 5, 10, 4, 17

Phần II. Tự luận Bài 1: Tính

a) 18 - 6 = ... 16 + 1 = ...

b) 19 - 3 - 2 = .... 3 + 7 - 5 = ...

Bài 2: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

(12)

b) Giải bài toán sau:

An có 7 quả cam, An cho em 3 quả cam. Hỏi An còn lại mấy quả cam?

Tóm tắt Bài giải

……… …… . . ………

……… …… . . ………

……… …… . . ………

Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống;

Hình bên dưới có:

... Hình vuông ... Hình tam giác

Bài 4.Em đo rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ trống:

a, Bàn em ngồi học dài...gang tay và rộng...gang tay.

b, Viên gạch lát nền nhà em dài...gang tay.

c, Bìa cuốn sách toán 1 dài...gang tay.

d, Bìa cuốn sách Toán 1...chiều dài một viên gạch lát nền nhà.

Bài 5. Số?

11 +...= 19 ...- 8 = 10 7+...= 17 - 7 ...- 4 + 3= 15 Bài 6: Số?

4 + 5 >...> 3 + 4 10 + 2 <...< 14 17 > 16 +...> 15 8 < 4 +...< 5 + 5 8 – 3 > ...> 2 + 1 9 > ...+...> 7

(13)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ SỐ 1

BÀI ÔN TẬP

Môn: Tiếng việt – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi mể Nhận xét của giáo viên

………..

………..

………...

I. Đọc – hiểu:

Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Mẹ

Mỗi con đường tôi đã đi qua đều có hình bóng của mẹ, dù vui, dù buồn. Tôi luôn tự hào với bạn bè của mình vì có người bạn thân là mẹ. Trải qua nhiều vấp ngã, thành công trong những bước đi đầu đời, tôi đã hiểu mẹ mãi mãi là người yêu thương tôi nhất. Cho dù tôi có là ai, tôi vẫn tự hào, tôi vẫn tự hào tôi là con mẹ.

Câu 1. Trong câu chuyện, ai là bạn thân của cậu bé?

A. Mẹ B. Bạn trong lớp C. Bố D. Bà Câu 2. Hình bóng mẹ có ở những đâu trên con đường của cậu bé?

A. Khi vui B. Khi buồn C. Cả A và B Câu 3. Cậu bé tự hào vì điều gì?

A. Được làm con của mẹ B. Được yêu thương C. Được đi học

Câu 4. Em có yêu mẹ của mình không?

...

Câu 5. Hằng ngày, em đã làm gì giúp mẹ? Hãy kể tên 3 việc?

(14)

...

...

...

II. Bài tập

Bài 1: Em vẽ và đưa vào mô hình các tiếng sau: mùa, khuya, ngắn, huệ

Bài 2:

a) Điền c/ q/ k

...uả đào con ...ua con ...iến b) Điền: ua/ uô

canh c... b...n bán th... thiệt Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước nhóm viết đúng chính tả?

A. nghiên , ngon, nga B. ngiền, ngăn, ngân C. ngao, ngía, ngủ D. nghĩ, ngôn , ngển Bài 4: Em gạch dưới tiếng viết sai và viết lại cho đúng?

Nhìn từ phía sau, chị iến rất giống mẹ.

...

Bài 5: Nối

14 Bé rất thích

học môn Tiếng Việt Quả gấc

Mẹ đi chợ chưa chín

mua cá

(15)

Bài 6. Nghe - viết lại bài Mẹ ( Phụ huynh đọc cho con viết)

(16)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ SỐ 2

BÀI ÔN TẬP

Môn: Tiếng việt – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi m ể : ……..

Nhận xét của giáo viên

………....

………

………...

I. Đọc – hiểu:

Đọc bài đọc sau và trả lời câu hỏi bên dưới.

Con ong chuyên cần Con ong bé nhỏ chuyên cần Mải mê bay khắp cánh đồng gần xa Ong đi tìm hút nhụy hoa

Về làm mật ngọt thật là đáng khen.

Câu 1. Câu chuyện trên nhắc về con vật gì?

A. con bướm B. Con ong C. Con chim Câu 2. Con ong có đức tính gì?

A. Lười biếng B. Mải mê C. Chuyên cần Câu 3. Con ong bay đi đâu để tìm mật?

A. Cánh đồng B. Bay về nhà C. Bay lên trời Câu 4. Ong hút gì để làm mật?

A. hút cánh hoa B. Hút nhụy hoa C. Hút cánh hoa Câu 5. Theo em, chú ong trên câu chuyện có đáng khen không?

...

- Em hãy nói một câu để khen chú

ong? ...

...

Câu 6. Em đã học tập chăm chỉ chưa?

(17)

...

Câu 7: Viết tên 2 – 3con vật mà em biết?

...

Câu 8: Điền nghỉ/ nghĩ vào chỗ chấm?

... ngơi ... ngợi suy ... ... hè Câu 9: Nối

Câu 10: Điền i/y vào chỗ chấm:

bánh qu... kiếm củ...

tú... xách khu... áo thủ... tinh cái mũ...

Câu 11: Vẽ và đưa các tiếng sau vào mô hình: duyên, dáng, mùa, thu Em rất yêu

Cô giáo dạy em Trường học

là ngôi nhà thứ hai của em mái trường của em

rất mỏng.

Giấy pơ- luya những điều hay

(18)

...

...

Câu 13: Tìm các tiếng có chứa các vần sau (mỗi vần 5 tiếng)

+ oa :...

+ en :...

+ ươt :...

+ ôt :...

Câu 14:Nghe - viết lại bài: Con ong chuyên cần ( Phụ huynh đọc cho con viết)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ SỐ 3

BÀI ÔN TẬP

Môn: Tiếng việt – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi mể Nhận xét của giáo viên

……….

………

………...

(19)

I. Đọc – hiểu:

Cái hạt

Tia nắng sưởi ấm cho đất. Giọt sương làm mát cành lá.Còn hạt cây không biết làm gì. Nó buồn lắm. Nó nghĩ thật vô công, rồi nghề. Thấy vậy, giọt sương rơi trên hạt cây, tua nắng sưởi ấm cho hạt. Và hạt cây đã nảy mầm.

Câu 1. Tia nắng làm gì?

A. sưởi ấm cho cây B. rong chơi

C. ca hát

Câu 2. Giọt sương làm gì?

A. ngắm cây cối B. đi chơi

C. làm mát cành lá Câu 3. Hạt cây làm gì?

A. sưởi ấm B. nảy mầm C. cho bóng mát

Câu 4. Ở nhà em thường làm gì?

...

...

...

II. Bài tập

Câu 1. Điền vào chỗ trống r /d/gi:

con...ê ...ễ cây nhà ...ông

áo ...ài ...á cả hồ ...án

(20)

...

...

...

...

...

...

...

Câu 3. Điền tiếng có vần “uôn” vào chỗ trống để tạo thành câu đúng:

... hình vạn trạng.

Câu 4: Nối

Câu 5: Các tiếng có chứa vần on, oa, anh, ôn, oan, ươn kết hợp được với mấy dấu thanh?

A. 2 thanh B. 5 thanh C. 6 thanh

Câu 6: Các tiếng có chứa vần at, ap, êch, iêt, ip , ôt kết hợp được với mấy dấu thanh?

A. 2 thanh B. 5 thanh C. 6 thanh

Bài 6. Nghe - viết lại bài Cái hạt ( Phụ huynh đọc cho con viết) Nhà sạch thì mát

Gần nhà Vạn sự

Thuận mua vừa bán

xa ngõ bát sạch ngon cơm

như ý

(21)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ SỐ 4

BÀI ÔN TẬP

Môn: Tiếng việt – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi m ể : Nhận xét của giáo viên

……….

………

………...

I. Đọc - hiểu:

(22)

Chú chuồn chuồn

Có chú chuồn chuồn bay về đậu ở cành khế đầu nhà. Nga muốn bắt nó, bé nhẹ nhàng lại gần cành cây. Thấy Nga, chú chuồn chuồn bay đi bay lại, từ cành này sang cành kia. Cái đầu chú ngọ nguậy, hai mắt mở to đảo láo liên.

Câu 1. Bài đọc trên nói đến con vật nào?

A. con gà B. con vịt

C. con chuồn chuồn

Câu 2. Chú Chuồn chuồn đậu ở đâu?

A. cành na B. cành khế C. bờ ao

Câu 3. Thấy Nga chú chuồn chuồn làm gì?

A. đậu trên cành B. bay đi bay lại C. nằm im

Câu 4. Tìm trong bài đọc trên các tiếng có vần “ăt”

...

...

II. Bài tập

Câu 1. Điền vào chỗ trống:

a, ay/ây:

máy b... đám m...

c... táo c... bàng b, iê/ ia:

k...n quyết b... đá t... nắng v...n gạch

(23)

Câu 2. Gạch chân các tiếng có vần: uya, uyên, uyêt và viết lại:

kiệt nghía quyết

hiền mia truyện

yến biển xuya

+ uya...

+uyên...

+ uyêt...

Câu 3: Nối

Câu 4. Kể tên các loài chim mà em biết:

...

...

...

...

Câu 5: Tìm các từ có tiếng chứa các vần sau (mỗi vần 5 từ)

+ oang

:...

+

ot

:...

+ uyên

:...

+

ia

:...

Câu 6. Nghe - viết lại bài Chú chuồn chuồn ( Phụ huynh đọc cho con viết) Bà khép nhẹ

Gạo nếp Chúng em

Ba mua cánh cửa.

chiếc chụp đèn.

xếp hàng vào lớp.

đồ xôi rất ngon.

(24)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ SỐ 5

BÀI ÔN TẬP

Môn: Tiếng việt – Lớp 1 Thời gian: 40 phút

Đi mể Nhận xét của giáo viên

……….

………

………...

(25)

I. Đọc - hiểu:

Khi gió lạnh tràn về, mẹ quàng cho Nhi khăn ấm màu xanh lam. Nhi rất thích màu xanh này. Đây là quà mẹ đan tặng Nhi vào lễ Giáng sinh. Vậy là, ngày Nô- en năm nay, Nhi có thể đi ra ngoài mà chả sợ bị lạnh. Quàng khăn vào cổ, Nhi có cảm giác thật ấm áp vì Nhi cảm nhận rõ tình yêu mẹ dành cho mình.

Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Mẹ đan chiếc khăn ấm tặng Nhi vào dịp nào?

A. ngày Tết B. sinh nhật Nhi C. lễ Giáng sinh

Câu 2. Quàng khăn mẹ đan cho, Nhi có cảm giác thế nào?

A. vui vẻ B. hồi hộp C. ấm áp

Câu 3. Tìm trong bài đọc trên các tiếng để điền vào cho đúng:

Đây là...mẹ đan tặng Nhi vào lễ Giáng sinh.

Câu 4. Em có nhận xét gì về mẹ của mình?

...

...

...

II. Bài tập

Câu 1. Điền vào chỗ trống:

a,

g/gh:

nhà ...a ...e cộ

...i chép gà ...ô

b,

c/k/q

...a nô cái ...ẹo

(26)

Câu 2. Nối:

A B

a. Bà d. tự ti vì mang bộ cánh xấu xí.

b. Quạ khoang đ. phe phẩy quạt cho bé ngủ.

c. Minh e. loay hoay làm bài tập về nhà.

Câu 3. Vẽ và đưa các tiếng sau vào mô hình: quạt, xanh, hỏa, lính

...

...

...

...

...

...

Câu 4: Điền chữ r/d/gi

con ...ùa ....ó thổi cánh ....iều ....a đình con ….ao Câu 5:Điền chữ c / k/ q vào chỗ chấm cho đúng.

bánh ….uốn con ….iến ….uần áo con ….ua ….uả xoài Câu 6: Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau:

Một buổi sáng, trời oi bức, không khí nóng nực, vậy mà buổi chiều, một cơn mưa đến thật bất ngờ, mát rượi.

Câu 7: Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống a. ( trâu, châu) ... bò ; ... chấu b. ( tranh, chanh) quả ...; ... vẽ c. ( lắng, nắng) ánh ...; ... nghe d. ( rán, dán) hồ ...; bánh ...

Câu 8: Nghe - viết lại bài đọc - hiểu ở mục I( Phụ huynh đọc cho con viết)

(27)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm

Câu 7: Biết cách chọn đồng thời hai đối tượng liền kề Câu 8: Nhận biết phần mềm Typing Master có 4 trò chơi Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Câu 9: Biết kí

Câu 3: Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính.. Câu 4: Xác định được lỗi khi nhập dữ liệu quá dài so với độ rộng

Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo biểu đồ cột minh họa tổng doanh số của từng người bán hànga. Xem trước khi in và điều chỉnh vị trí của các dấu ngắt trang( nếu cần) để có

Sáu nghìn bảy trăm tám mươi chínB. Sáu mươi nghìn bảy trăm

TRẮC NGHIỆM : HS khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.. Câu 1: Chọn phép

Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp... Bốn trăm linh lăm C.Bốn trăm linh năm

Viết chữ Đ vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng.. Đặt tính rồi