• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toan 11 KTCK1 20 21 Da 0b39f0f338

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toan 11 KTCK1 20 21 Da 0b39f0f338"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC NINH

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 11

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu đúng đáp án cho 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án A B C A A C D D D C B D B A

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án C B A B B A D A C A B A D C

PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu Lời giải sơ lược Điểm

29. (1,5 điểm)

a) Ta có SA MO/ / (vì MO là đường trung bình trong tam giác SAC ); MO

MBD

;

 

SA MBD Vậy SA/ /

MBD

.

1,0

b) Xét hai mặt phẳng

MAB

 

SCD

/ /

AB CD (vì tứ giác ABCD là hình bình hành)

 

AB MAB ; CD

 

SCD

M là một điểm chung của hai mặt phẳng

MAB

 

SCD .

Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng

MAB

 

SCD phải đi qua M và song song với CD, giao tuyến cắt SD tại N .

Suy ra N là trung điểm của SD và là giao điểm cần tìm.

0,5

Câu 30 (1,5 điểm)

a) Điều kiện n ,n 2.

Ta có 2 1

1

2 10( )

55 2 55 110 0 11( )

n n

n n n tm

C C n n n n loai

  

              . Vậy n 10.

Khi đó số hạng tổng quát trong khai triển

30 2

2x 1 x

 

  

 

 

  là

 

30 30

 

30 3

30 2 30

2 1 .2 1 .

k k k

k k k k

C x C x

x

        , với k 30, k . Số hạng không chứa x30 3   k 0 k 10 (thỏa mãn).

Vậy số hạng không chứa xC3010 20.2 .

1,0

N M

O B

D C

A

S

(2)

Trang 2/2 b) Gọi số có 8 chữ số là a a a a a a a a1 2 3 4 5 6 7 8 với ai  A

0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ,

a1 0

1,2,3,4,5,6,7, 8

i  .

Chữ số a19 cách chọn (a1 0).

Ứng với mỗi cách chọn số a1, bảy chữ số còn lại từ a2 đến a8 mỗi chữ số có 10 cách chọn.

Số phần tử của không gian mẫu là n

 

 9.107.

Gọi M là biến cố “Số được chọn có tổng các chữ số của nó là số chẵn”.

Gọi số tự nhiên có 8 chữ số mà tổng các chữ số của nó là một số chẵn là a a a a a a a a1 2 3 4 5 6 7 8 với

, 1,2,3,4,5,6,7,8 ai A i  .

Chữ số a19 cách chọn (trừ số 0).

Các chữ số từ a2 đến a7 mỗi chữ số có 10 cách chọn ứng với một cách chọn chữ số a1. Ta có tổng S1       a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 là một số chẵn hoặc số lẻ.

Vậy để tổng S2        a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 là một số chẵn thì a8 hoặc lấy trong tập

0;2;4;6;8

nếu S1 là một số chẵn, hoặc a8 lấy trong tập

1;3;5;7;9

nếu S1 là một số lẻ.

Vậy a8 luôn có 5 cách chọn.

Suy ra số phần tử của biến cố M là: n M

 

9.10 .56 .

Xác suất cần tìm là

     

6 7

9.10 .5 1 9.10 2 P M n M

 n  

.

0,5

Lưu ý: Nếu các câu tự luận giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo từng bước.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu.. * Điểm bài kiểm tra là tổng các

* Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu. * Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án

1,0 - Quang năng được chuyển thành hoá năng trong các liên kết hoá học của sản phẩm.

[r]

[r]

[r]

(2) Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song với hai đường thẳng đã cho.. Số mệnh đề