• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toan 11 KTGK2 21 22 Da efe5ec13f5

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toan 11 KTGK2 21 22 Da efe5ec13f5"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 11

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án C B C C D A B D B A D C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Lời giải sơ lược Điểm

13. (3,0 điểm)

a)

lim 2 n 2 1

  n

2 1

lim 1 2 2

n n

    

. 1,0

b) 2 2

2

3 1 3.2 2 1 13

lim

x

x x 3 2 3 5

x

     

 

. 1,0

c)

2 2

2

1 1

1 1 1 1

lim lim lim 1 1

x x x

x x x x x

x x x x

  

        

. 1,0

14. (1,0 điểm) Ta có

     

2 2

1 1 1 2 1 2

3 2 3 4 1 1

lim lim lim lim

1 1 3 2 3 2 2

    

   

     

x x x x

x x x

f x x x x x

.

0,5

Hàm số liên tục tại

x

0

 1

khi và chỉ khi 1

   

1 5

lim

x

f x  f 1       2 m 3 m 2

. 0,5 15. (2,5 điểm)

a) Ta có

 

   

1

SA ABCD

SA BC AB

C CD

B 

 

 

 .

0,5

Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, nên SA BC

 

2 .

Từ

 

1

 

2 suy ra BC

 

SAB . 0,5

N

M

H

D B C

A S

(2)

b) Theo câu a) ta có BC

 

SAB , nên SC có hình chiếu là SB trên

 

SAB .

Suy ra góc giữa SC và mặt phẳng

  SAB

là góc

SC SB,

BSC (do SBC vuông

tại B).

0,5

Dễ thấy SB  SA2 AB2  3a2 a2 2a BC , nên SBC vuông cân tại B.

Vậy BSC 45o. 0,5

c) Dễ thấy MN là đường trung bình của SBC, nên MN // SB. Suy ra

MN SAC;

  

SB SAC;

  

.

Hạ BH AC BH

SAC

  BSH.

0,25

Ta có 1 2 12 1 2 12 12 52 2

4 4 5

BH a

BH  BA BC a  a  a   .

Vậy sin 1

5 BH

 SB  .

0,25

16. (0,5 điểm)

Xét hàm số

f x     4 a

2

 5 b x

2

2022

 2  ab a   1  x a  

2

1

là hàm số liên tục trên . Ta có

  0

2

1 0,

f      a a

;

  1  4

2

5

2

 2  1 

2

1 3

2

5

2

2 2 1

f  a  b  ab a      a a  b  ab   a

.

Dễ thấy

f     1  g a  3 a

2

 2   b  1 a  5 b

2

 1

là tam thức bậc hai theo a, có

 

2

2

2 2

3 0

1 27

1 3 5 1 14 2 2 14 14 14 0,

A

b b b b b b

  

  

  

                  

   

  



Suy ra

g a     0, , a b

, hay

f   1   0, , a b

.

0,25

Do đó

f     0 . 1 f   0, , a b

.

Vậy phương trình

f x    0

luôn có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng

  0;1

với mọi a b, . 0,25

Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho

Lưu ý: Sau đây chỉ là gợi ý một cách giải và dự kiến cho điểm tương ứng, nếu thí sinh giải bằng cách khác và đúng, các giám khảo dựa trên gợi ý cho điểm của hướng dẫn

- Học sinh giải theo cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm

Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác và đáp án đúng thì vẫn hưởng trọn điểm

* Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu.. * Điểm bài kiểm tra là tổng các

Lưu ý: Sau đây chỉ là gợi ý một cách giải và dự kiến cho điểm tương ứng, nếu thí sinh giải bằng cách khác và đúng, các giám khảo dựa trên gợi ý cho điểm của hướng

Lưu ý: Nếu các câu tự luận giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo

- Đáp án chỉ nêu một trong các cách giải các bài toán,nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. Tổng khối lượng của các quả