• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải bất phương trình sau : x1( x2- 3x - 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải bất phương trình sau : x1( x2- 3x - 1"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THTPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2014 -2015

Môn : Toán lớp 10

(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1 ( 2.5 điểm):

Cho phương trình : x2- 3x +2m – 1 =0 (1)

a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dương.

b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 là độ dài 2 cạnh góc vuông của 1 tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5.

Câu 2 ( 2.5 điểm):

a. Giải phương trình: x2 4x2 x  1 5 0.

b. Giải bất phương trình sau : x1( x2- 3x - 1) ≥ 0 Câu 3 ( 1.5 điểm):

Cho ABC vuông ở B, có AB = 2BC. Gọi D là trung điểm AB, E là điểm thỏa mãn : CE

= 3

1 CA. Cho phương trình CD : x- 3y +1 = 0 và điểm E (

3

16; 1). Tìm tọa độ A, B, C.

Câu 4 (1 điểm):

Cho tam giác ABC có góc A120o, AB=2, AC= 3, a. Tính BC?

b. Trên CA kéo dài lấy D sao cho BD= 3. Tính AD?

Câu 5 (1.5 điểm):

Giải hệ phương trình sau:

0 ) 2 2 ( 2

) 11 (

2 1 )

( 2

2 2 2

2 2

2y x y y x y

x

y x x

y x

Câu 6 (1 điểm):

Cho 3 số : x, y, z >1 thỏa mãn :1 1 1 2

x y z (1). CMR: x1 + y1+ z1xyz

………. Hết ………

Học sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)

Câu Ý Nội dung yêu cầu Điểm

I 2.5

a Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt cùng dương 1.0

0.5

Kết luận : Vậy thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dương.

0.5

b

Phương trình có 2 nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam

giác vuông cạnh huyền = 1.5

 phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương thỏa mãn :

0.5

  0.5

  

Vậy là giá trị cần tìm.

0.5

2 a

TH1: x1. Phương trình trở thành:

2 1

6 7 0

7 x x x

x

   

. Đối chiếu điều kiện x=1.

TH2: x<1. Ta có pt:

0.5

(3)

2 1

2 3 0

3 x x x

x

     

. Đối chiếu ĐK suy ra x=-3 Vậy pt có tập nghiệm S

1; 3

0.5

b Điều kiện xác định:1 0.25

(1) 

(2) 

0.5

 

 0.25

 

1

2 x x

 

 

0.25 Kết hợp ĐKXĐ tập nghiệm của bất phương trình là:

S= [2;3] {1} 0.25

3 1.5

Chứng minh: vuông góc . Gọi là trung điểm => //

là trung điểm FC => N là trung điểm DC.

=> vuông cân nên vuông góc với DC tại N Phương trình đường thẳng qua B, vuông góc với CD :

0.5 C

B D A

E N F

(4)

0.25

Gọi VTPT của BC: nBC

a b;

,

a2 b2 0

=> cos(BC, CD)cos(n BC,nCD)

= =>

0.25

TH1:

=> Phương trình

là trung điểm Vì D là trung điểm

0.25

TH2:

Phương trình

N là trung điểm Vì D là trung điểm

0.25

4 a

Áp dụng định lý hàm số cosin :

2 2 2

2 cos

4 9 2.2.3.( 1) 19 BC 19.

2

BC AB AC ABAC A

 

0.5

b

Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác BAD:

2 2 2

2 2

2 . cos BAD

4 AD 2.2. .cos 60

2 5 0

1 6( 0).

o

BD AB AD AB AD

AD

AD AD

AD AD

 

 

0.5

Điều kiện xác định: 0.25

(2)  +

(x2 y)(y2 y1)0

0.5 5

Thế (*) vào (1)

0.25

(5)

2 2

2 2

2

2 1 2 22

2 3 1 2 22 5

1 ( 1)( 3)

( 1)( 3) 0

1 2 22 5

x x x x x

x x x x x

x x x

x x

x x x

 

   

Mà:

+

0.25

Kết luận: vậy hệ phương trình có nghiệm là: ) 0.25

6

Cho

Chứng minh rằng: x1 + y1+ z1xyz (*)

1.0

(1)

Đặt (1) =>

0.5

(*)  Đặt

=>

Cần chứng minh :

0.25

Thật vậy, từ (2) => tồn tại 2 trong 3 số cùng phía với (1), giả sử:

Ta cần chứng minh : Lại có

=>

Đẳng thức xảy ra 

0.25

(6)

Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của ý và câu đó.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Có thể chia điểm thành từng phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong cả tổ chấm.. Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng ... Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song

Tính chu vi tam giác ABC. b) Tìm D sao cho tứ giác AODC là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành. c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Cán bộ

b) Tìm tọa độ D để BGCD là hình bình hành.. Tính cosα, sinα

A. Tìm khẳng định đúng.. c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD.. Hãy chọn phương án đúng và ghi phương án đúng vào tờ giấy thi. Số mệnh đề đúng là. A. có

Xác định vị trí M sao cho tam giác MAB có chu vi lớn nhất.. ĐỀ

Xác định độ dài trục lớn, tiêu cự và tâm sai của elip (E).. Viết phương trình đường thẳng

- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với