• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 2: de_thi_hki_tin_7_2018-2019_7120199

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 2: de_thi_hki_tin_7_2018-2019_7120199"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ TOÁN LÝ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC 7 Năm học: 2018 – 2019

Ngày thi: 10/12/2018 Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên:... Lớp: ...

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước câu tr l i úng.ả ờ đ

Câu 1: Nếu khối A1:A4 lần lượt chứa các số 2, 3, 4, 5 thì =AVERAGE(A1:A4,6) cho kết quả là:

A. 4 B. 5 C. 14 D. 20

Câu 2: Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính:

A. Dữ liệu kiểu văn bản B. Dữ liệu kí tự

C. Dữ liệu số và dữ liệu kí tự D. Dữ liệu số

Câu 3: Trong ô tính A1, A2 lần lượt là các số 52, 58. Kết quả hàm: “=Sum(A1,A2,25,0)” là:

A. 135 B. 110 C. 138 D. 25

Câu 4: Sau khi nháy chuột chọn một ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?

A. Trên dải lệnh B. Trên thanh trạng thái

C. Trên thanh tiêu đề D. Trên thanh công thức

Câu 5: Chương trình bảng tính là:

A. Phần cứng máy tính B. Thiết bị lắp ráp vào máy tính

C. Phần mềm máy tính D. Bộ nhớ của máy tính

Câu 6: Giao của một hàng và một cột được gọi là

A. Khối B. Hàng C. Cột D. Ô

Câu 7: Ô tính đang được kích hoạt có đặc điểm gì:

A. Có viền đậm xung quanh B. Được tô màu đen

C. Có đường viền nét đứt xung quanh D. Có con trỏ chuột nằm trong đó Câu 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng:

A. =SUM(A1;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4)

C. =SUM(A1...A4) D. =SUM(A1;A2;A3;A4)

Câu 9: Chỉ ra các thành phần chính trên trang tính?

A. Hộp tên B. Hàng

C. Khối D. Cả ba thành phần trên

Câu 10: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. =E3+F7*10% B. =(E3+F7*10%) C. =E3+(F7*10%) D. =(E3+F7)*10%

Câu 11: Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào viết đúng?

A. A1→C5 B. A1..C5 C. A1:C5 D. A1;C5

Câu 12: Giả sử trong hộp tên có nội dung là F5 có nghĩa là:

A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5

C. Ô ở cột F hàng 5 đang được chọn D. Ô ở cột 5 hàng F đang được chọn Câu 13: Cách nào sau đây viết đúng địa chỉ ô nằm trên hàng 14 và trong cột AB

A. 1AB2 B. 12AB C. A12B D. AB12

Câu 14: Khi các chữ số của dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự:

A. @ B. # C. * D. %

Câu 15: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:

A. 1 trang tính B. 2 trang tính C. 3 trang tính D. 4 trang tính

Trang 1/2 – Mã đề thi 01

(Đề thi gồm 02 trang)

(2)

Câu 16: Trong khi làm việc với Excel, để nhập công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu đô la ($)

C. Dấu bằng (=) D. Dấu hai chấm (:)

Câu 17: Trên trang tính có mấy kiểu dữ liệu?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18: Công thức =Sum(A5:A10) để thực hiện:

A. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10

D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10

Câu 19: Để kết thúc việc nhập dữ liệu vào ô tính, ta thực hiện theo cách nào dưới đây?

A. Nhấn phím Enter B. Nhấn vào dấu X C. Nhấn phím Tab D. Nhấn phím cách

Câu 20: Trong các công thức tính trung bình cộng sau công thức nào viết đúng:

A. =avegare(A1:A5) B. =(A1+A2+A3+A4+A5)\5

C. =average(A1...A5) D. =average(A1:A5)

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?

Câu 2 (1 điểm): Trình bày các bước sao chép dữ liệu?

Câu 3 (2 điểm): Giả sử ta có bảng tính sau:

a. Viết công thức tính ĐTB của bạn Thu (biết Văn, Toán hệ số 2; Ngoại ngữ hệ số 1) b. Viết công thức sử dụng hàm thích hợp tính tổngđiểm ba môn củabạn Tùng

c. Viết công thức sử dụng hàm thích hợp tìm bạn có ĐTBcao nhất d. Viết công thức sử dụng hàm thích hợp tìm bạn có ĐTBthấp nhất Câu 4(1 điểm): Giả sử ta có bảng tính như sau:

a. Biết ô D2 có công thức bằng tổng dữ liệu của 3 ô A2, B1, C2. Sử dụng hàm thích hợp viết công thức tại ô D2.

b. Sao chép công thức từ D2 sang E2 công thức thay đổi như thế nào, kết quả bằng bao nhiêu?

TRƯỜNG THCS GIA THỤY Chóc c¸c con lµm bµi tèt ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC 7

Trang 2/2 – Mã đề thi 01

(3)

TỔ TOÁN LÝ Năm học: 2018 – 2019 Ngày thi: 10/12/2018 Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên:... Lớp: ...

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Ghi l i v o b i l m ch cái ạ à à à đứng trước câu tr l i úng.ả ờ đ

Câu 1: Trong ô tính A1, A2 lần lượt là các số 52, 58. Kết quả hàm: “=Sum(A1,A2,25,0)” là:

A. 135 B. 138 C. 110 D. 25

Câu 2: Sau khi nháy chuột chọn một ô tính, nội dung dữ liệu trong ô tính đó được hiển thị ở đâu?

A. Trên dải lệnh B. Trên thanh công thức

C. Trên thanh tiêu đề D. Trên thanh trạng thái Câu 3: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng:

A. =SUM(A1;A4) B. =SUM(A1...A4)

C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =SUM(A1;A2;A3;A4)

Câu 4: Cách nào sau đây viết đúng địa chỉ ô nằm trên hàng 14 và trong cột AB

A. AB12 B. 1AB2 C. 12AB D. A12B

Câu 5: Giao của một hàng và một cột được gọi là

A. Khối B. Hàng C. Cột D. Ô

Câu 6: Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính:

A. Dữ liệu số B. Dữ liệu kí tự

C. Dữ liệu kiểu văn bản D. Dữ liệu số và dữ liệu kí tự Câu 7: Giả sử trong hộp tên có nội dung là F5 có nghĩa là:

A. Phím chức năng F5 B. Ô ở cột F hàng 5 đang được chọn C. Phông chữ hiện thời là F5 D. Ô ở cột 5 hàng F đang được chọn Câu 8: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:

A. 1 trang tính B. 2 trang tính C. 3 trang tính D. 4 trang tính Câu 9: Ô tính đang được kích hoạt có đặc điểm gì:

A. Có viền đậm xung quanh B. Có con trỏ chuột nằm trong đó C. Có đường viền nét đứt xung quanh D. Được tô màu đen

Câu 10: Nếu khối A1:A4 lần lượt chứa các số 2, 3, 4, 5 thì =AVERAGE(A1:A4,6) cho kết quả là:

A. 14 B. 20 C. 5 D. 4

Câu 11: Trong các công thức tính trung bình cộng sau công thức nào viết đúng:

A. =average(A1...A5) B. =average(A1:A5)

C. =(A1+A2+A3+A4+A5)\5 D. =avegare(A1:A5)

Câu 12: Chương trình bảng tính là:

A. Bộ nhớ của máy tính B. Thiết bị lắp ráp vào máy tính

C. Phần mềm máy tính D. Phần cứng máy tính

Câu 13: Để kết thúc việc nhập dữ liệu vào ô tính, ta thực hiện theo cách nào dưới đây?

A. Nhấn phím Tab B. Nhấn vào dấu X C. Nhấn phím Enter D. Nhấn phím cách

Câu 14: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. =E3+(F7*10%) B. =(E3+F7)*10% C. =(E3+F7*10%) D. =E3+F7*10%

Câu 15: Khi các chữ số của dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị Trang 1/2 – Mã đề thi 02

(Đề thi gồm 02 trang)

(4)

trong ô các kí tự:

A. @ B. % C. * D. #

Câu 16: Trong khi làm việc với Excel, để nhập công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

A. Dấu chấm hỏi (?) B. Dấu bằng (=)

C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu đô la ($)

Câu 17: Trên trang tính có mấy kiểu dữ liệu?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18: Công thức =Sum(A5:A10) để thực hiện:

A. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 B. Tính tổng của ô A5 và ô A10

C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10

Câu 19: Trong các địa chỉ của khối dưới đây, địa chỉ nào viết đúng?

A. A1→C5 B. A1..C5 C. A1;C5 D. A1:C5

Câu 20: Chỉ ra các thành phần chính trên trang tính?

A. Hộp tên B. Hàng

C. Khối D. Cả ba thành phần trên

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?

Câu 2 (1 điểm): Trình bày các bước di chuyển dữ liệu?

Câu 3 (2 điểm): Giả sử ta có bảng tính sau:

a. Viết công thức tính ĐTB của bạn Hà (biết Văn hệ số 2; Toán, Ngoại ngữ hệ số 1) b. Viết công thức sử dụng hàm thích hợp tính tổng điểm ba môn của bạn Thu

c. Viết công thức sử dụng hàm thích hợp tìm bạn có ĐTBcao nhất d. Viết công thức sử dụng hàm thích hợp tìm bạn có ĐTBthấp nhất Câu 4(1 điểm): Giả sử ta có bảng tính như sau:

a. Biết ô D2 có công thức bằng tổng dữ liệu của 3 ô A2, B1, C2. Sử dụng hàm thích hợp viết công thức tại ô D2.

c. Sao chép công thức từ D2 sang E5 công thức thay đổi như thế nào, kết quả bằng bao nhiêu?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thực hành 2 trang 55 Tin học lớp 7: Mở bảng tính Doanh thu.xlsx (do giáo viên cung cấp, như Hình 5).. a) Lập công thức tính tiến lãi của mặt hàng đầu tiên. b) Sử dụng

Bài 3: Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây.. Bài 3: Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào mỗi ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện

Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong bài tập 1, so sánh với cách tính bằng công thức. Sử dụng hàm Average để

Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong côngA. Vận dụng các hàm vào

* Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức: Khi nội dung các ô có địa chỉ trong công thức thay đổi thì kết quả của công thức cũng được thay đổi một

Câu 18: (0.3 điểm) Tại sao bạn có thể muốn sử dụng các ký tự tab khác nhau khi làm việc với báo cáo tài chính.. Để đảm bảo các thiết lập tab vẫn được giữ

Điền vào chỗ trống (…) một đơn thức thích hợp để được một hằng đẳng thức đúng... Trục đối xứng của

Chỉ ra một biện pháp nghệ thuật điệp ngữ được sử dụng trong hai câu đầu bài thơ em vừa chép và nêu tác dụng.. Tìm một từ trái nghĩa với từ “trong” ở