TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ TOÁN - LÍ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 8 Năm học: 2021-2022
Ngày kiểm tra: 23/12/2021 Thời gian: 90 phút Hình thức: Trực tuyến Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kết quả thực hiện phép tính x 2x3
2 3 4x
là:A. 2x5 3x4 4x3 B. 2x5 3x34x4
C. 2x5 3 4x D. 2x6 3 4x
Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức
x y
3 được kết quả là:A. x3 3x y 3xy2 2 y3 B. y33y x 3yx2 2 x3
C. x3 3x y 3xy2 2 y3 D. x3 3x y 3xy2 2 y3
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 3: Viết biểu thức 4x2 12xy 9y 2 dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu, được kết quả là:
A. (2x 3) 2 B. (3x 2y) 2
C. (2x 3y) 2 D. (2x 3y) 2
Câu 4 : Kết quả phân tích đa thức y x y( )x x y( ) thành nhân tử là:
A. (x y )2 B. (x y y x )( )
C. (x y x y )( ) D. x2 y2
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 12x y3 6xy2 xy thành nhân tử là:
A. 6 (2xy x2 y)xy B. xy(12x y2 6 )y
C. xy(12x6y1) D. xy(12x2 6y 1)
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2x x3 2 12x4
x2 1
x2 1
được kết quả là:
A. 2x5x4 8x3 x41 B. 2x5x48x3 1
C. 2x5 8x31 D. 2x58x31
Câu 7: Cho đẳng thức : x6 8y3
x2 2y
... 4 y2
. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp để được một hằng đẳng thức đúng.A. x2 2x2y B. x4 2x2y
C. x4 2x2y D. x2 2x2y
Câu 8: Cho đẳng thức : (3x2)2 9x2 ... 4 . Điền vào chỗ trống (…) một đơn thức thích hợp để được một hằng đẳng thức đúng.
A. 12 x B. 6x
C. 6x D. 12x
Câu 9: Phân tích đa thức x3 2x29x18 thành nhân tử được kết quả đúng là:
A.
x3
x3
x2
B.
x2 x29
C.
x2 x2 9
D. x x( 2 2x 9) 18
Câu 10: Giá trị của x để biểu thức 3x25x12 nhỏ hơn 0 là:
A. x 3 B.
4 x 3
C.
3 4
x 3
D.
3 4 x 3
Câu 11: Số dư trong phép chia
3x5 2x3 4x25x7
cho
2x2
là:A. 3x1 B. 3x1
C. 3 x 1 D. 3 x 1
Câu 12: Giá trị của biểu thức
3 2 2 3 1
27 9
27 2 a a b ab b
tại
1 9 6 a b
là:
A.
5
8
B.
109 216
C.
1 8
D.
37 72
Câu 13: Giá trị lớn nhất của biểu thức 2x2 6x5 là:
A. 20 B.
1 2
C.
19 2
D.
1 2
Câu 14: Rút gọn phân thức
3 3x 9
x
với x ≠ 3, ta được kết quả là:
A.
1 3
B.
1 3 C. 3 D.
1 6
Câu 15: Rút gọn phân thức:
2 3
15x 30x
y
y với x≠0; y≠0, ta được kết quả là:
A. 2 2x
y B. 2 x
y C. 2 2
x y D.
2y2
x
Câu 16: Kết quả phép cộng
4 2
2 1 2 1
x x x
với
1 x 2
là:
A.
1 2 B.
6
2 1
x x C.
4 2
2x 1 x
D. 2
Câu 17: Hiệu của hai phân thức
2 4
( 2) ( 2)
x
x x x x
với x0;x2 là :
A.
1 x B.
1 ( 2) x x
C. 2 x
D.
1 x
Câu 18: Kết quả của phép tính 2 2 2 2 2 2
7 5x 1 6 5x 8
12x 12x 12x
xy
y y y
với x≠0; y≠0 là:
A.
1 xy B. 2
xy
C.
1 2xy D. 2
1 x y
Câu 19: Rút gọn phân thức
2 2
25 5x
x x
với x≠0; x≠5, ta được kết quả là:
A.
5 x
x
B.
5 x
x
C.
5 x x
D.
5 x
x
Câu 20: Rút gọn phân thức
2 3
x 4
8 x
với x≠ 2, ta được kết quả là:
A. 2 2 2x 4 x
x
B. 2
2 2x 4 x x
C. 2 2 2x 4 x
x
D. 2
2 2x 4 x
x
Câu 21: Kết quả của phép tính
3x 4 4
5x 10 3x 6
x
với x≠ 2 là :
A.
4 3 B.
4 5 C.
4 15 D.
4 15
Câu 22: Kết quả của phép tính 2
4 3 5x 4
2x+4 4 2x x 4
với x 2 là
A.
3 2(x2) B.
3 2(x 2)
C.
3 2(x 2)
D.
3 2(x2)
Câu 23: Tìm phân thức P x( )thỏa mãn đẳng thức sau: 2
1 5x 4
1 P x( )
x x x
với
0; 1 x x ?
A.
( ) 4 P x x
B.
( ) 4 P x x
C.
( ) 4x 4
( 1) P x x x
D.
( ) 4x 4
( 1) P x x x
Câu 24 : Biết 2
7 6
2x 2
x A B
x x x
với x ≠ 0; x ≠ 2. Khi đó A-B bằng:
A. 7 B. 6 C. 6 D. 7
Câu 25: Cho
2 2 5
x y 2xy
và x>y>0. Tính giá trị của A x y
x y
?
A.
1 3
B.
1 3
C.
1 2
D.
1 2
Câu 26 . Cho ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó đoạn thẳng MN được gọi là ?
A. Đường trung tuyến của ABC B. Đường trung trực của ABC C. Đường trung bình của ABC D. Trục đối xứng của ABC
Câu 27. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ? A. Hình bình hành
B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 28. Cho MNP vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là a, b. Diện tích của MNP là ?
A. SMNP ab B.
1
MNP 2
S ab
C. SMNP 2ab D. SMNP a b2 2
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình thoi là tứ giác có bốn góc vuông.
D. Hình thang cân là tứ giác có các cạnh đối song song.
Câu 30. Hình thoi là ?
A. Tứ giác có bốn góc vuông.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 31. Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
C. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
D. Tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông.
Câu 32. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12 cm và 16 cm. Độ dài cạnh của hình thoi là ?
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 33. Cho ABC nhọn có đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AB; M là điểm đối xứng với H qua I. Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A. Tứ giác AHBM là hình vuông.
B. Tứ giác AHBM là hình chữ nhật.
C. Tứ giác AHBM là hình bình hành.
D. Tứ giác AHBM là hình thang cân.
Câu 34. Khẳng định nào sau đây là Đúng ? Cho hình thoi ABCD. Khi đó ta có:
A. AC là phân giác của BAD . B. AB và BC vuông góc với nhau.
C. C D .
8 m 30 m
20 m
K
B H C
A
D. AC BD .
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A. Trong hình vuông, hai đường chéo không vuông góc với nhau.
B. Trong hình vuông, hai cạnh kề bằng nhau và vuông góc với nhau.
C. Trong hình vuông, bốn góc bằng nhau và cùng bằng 900.
D. Trong hình vuông, hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 36. Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước 20 m x 30 m. Bác An dự định đào một ao thả cá hình vuông có độ dài cạnh là 8m ở giữa mảnh đất, phần diện tích còn lại bác An để trồng rau sạch. Hỏi diện tích phần trồng rau sạch là bao nhiêu ?
A. 600 m2 B. 64 m2 C. 536 m2 D. 536 m
Câu 37. Cho ABC cân tại A có đường cao AH. Gọi K là trung điểm của AB. Biết
8 , 12
AH cm BC cm. Độ dài đoạn thẳng HK là ? A. 6 cm
B. 5 cm C. 10 cm D. 8 cm
H F
G E
D C
A B
M
N D
A C
B
O N
M H
F
A C
B
Câu 38. Cho ABC vuông cân tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC. Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A. Tứ giác AMDN là hình vuông.
B. AD AB. 2. C. MN // BC.
D. SABC 2.SAMDN.
Câu 39. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác EFGH là hình vuông ?
A. AD // BC và AC BD. B. AB CD và ACBD. C. AB AD và AC BD . D. AC BD và AC BD.
Câu 40. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Gọi O là giao điểm của AH và MN; F là điểm đối xứng với B qua A. Giả sử AH 12cm BH, 10cm. Khẳng định nào sau đây là Sai ?
A. AMHN là hình chữ nhật.
B. HF 26cm. C. HF2MN.
D. OC HF.
………..Hết ………
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.D
11.B 12.A 13.C 14.B 15.C 16.D 17.A 18.C 19.B 20.D 21.C 22.B 23.A 24.D 25.B 26.C 27.A 28.B 29.B 30.C 31.D 32.D 33.A 34.A 35.A 36.C 37.B 38.B 39.D 40.C
BGH duyệt TTCM
Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Hải