• Không có kết quả nào được tìm thấy

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI PHÒNG QLĐT SAU ĐẠI HỌC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI PHÒNG QLĐT SAU ĐẠI HỌC"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI PHÒNG QLĐT SAU ĐẠI HỌC

Từ 06.12.21 Từ 20.12 Từ 4.01.22 Từ 17.1 Từ 01.02 Từ 14.02 Từ 28.2 Từ 14.3 Từ 11.4 Từ 9.5 Từ 20.5

đến 17.12.21 đến 31.12 đến 15.1.22 đến 28.01 đến 13.02 đến 25.2 đến 11.3 đến 8.4 đến 6.5 đến 20.5 hết khóa (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (2 tuần)

Sáng C. Ngành

Chiều Tin học Triết học PPSP NCKH NLTA

Sáng C. Ngành

Chiều Tin học Triết học PPSP NCKH GPB

Sáng C. Ngành

Chiều Tin học Triết học PPSP NCKH Sinh lý

Sáng C. Ngành

Chiều Tin học Triết học PPSP NCKH T&VLNK

Sáng C. Ngành

Chiều Tin học Triết học PPSP NCKH CĐHA

Sáng C. Ngành

Chiều Tin học Triết học PPSP NCKH Miễn dịch

Sáng C. Ngành

Chiều Tin học Triết học PPSP NCKH Vi sinh

Sáng C. Ngành

Chiều Tin học Triết học PPSP NCKH CĐHA

Sáng C. Ngành

Chiều Triết học PPSP NCKH Tin học SLH

Sáng C. Ngành

Chiều Triết học PPSP NCKH Tin học PTTN

Sáng C. Ngành

Phẫu thuật tạo hình 11

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

HSCC

HSCC

Sản phụ khoa

Thần kinh

Ngoại khoa 2 Ngoại khoa

Tr.nhiễm

Ngoại khoa

Da liễu

GMHS

Nhi khoa

GMHS

TMH

Ngoại khoa Ung thư

HSCC

HSCC

TMH

Tim mạch

HSCC

CĐHA

Tâm thần GPB

SLH GP

PTTN GP

VLQH GP

SLH Miễn dịch MD-SLB Vi sinh

HH-TM Dược lý

Khớp cắn GP

SLB Dược lý

Hóa sinh

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

PTTN GP

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành GPB

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành YHHN

8

8

60

5

8

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

5

10

10

14

6

7

NT

NT

NT

NT

Thời gian

30 NT

NT

NT

NT Đối tượng

Số lượng

5 Hồi sức cấp cứu

6

Ch.ngành

Ch.ngành CHUYÊN NGÀNH

TT

Răng Hàm Mặt 1 Chẩn đoán hình ảnh

Gây mê hồi sức 3

Ngoại khoa 8 Thần kinh

HH - TM

NT 4

NT

NT Lao

Nhãn khoa Da liễu

9

10

Chuyên ngành

Chuyên ngành

LỊCH HỌC CHO BÁC SĨ NỘI TRÚ KHÓA 46 (2021-2024)

2

(2)

Từ 06.12.21 Từ 20.12 Từ 4.01.22 Từ 17.1 Từ 01.02 Từ 14.02 Từ 28.2 Từ 14.3 Từ 11.4 Từ 9.5 Từ 20.5

đến 17.12.21 đến 31.12 đến 15.1.22 đến 28.01 đến 13.02 đến 25.2 đến 11.3 đến 8.4 đến 6.5 đến 20.5 hết khóa (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (2 tuần)

Thời gian Đối tượng

Số lượng CHUYÊN NGÀNH

TT

Chiều Triết học PPSP NCKH Tin học PTTN

Sáng C. Ngành

Chiều Triết học PPSP NCKH Tin học GPB

Sáng C. Ngành

Chiều Triết học PPSP NCKH Tin học Vi sinh

Sáng C. Ngành

Chiều Triết học PPSP NCKH Tin học Giải phẫu

Sáng C. Ngành

Chiều Triết học PPSP NCKH Tin học GPB

Sáng C. Ngành

Chiều Triết học PPSP NCKH Tin học GPB

Sáng C. Ngành

Chiều PPSP NCKH Tin học Triết học YSHDT

Sáng C. Ngành

Chiều PPSP NCKH Tin học Triết học SLH

Sáng C. Ngành

Chiều PPSP NCKH Tin học Triết học RHM

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP M.dịch

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP Miễn dịch

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP Luật GĐ tư pháp

Sáng C. Ngành

23 Y học Gia đình Phẫu thuật tạo hình 11

Dị ứng - MDLS 21

22 Y pháp

Thần kinh

Nội khoa

HSCC

GPB

BM YHGĐ HSCC

Nội HH

HSCC

HSCC

GMHS

Tr.Nhiễm Ngoại khoa 2

Ngoại TM

Da liễu

Ngoại CT

Dị ứng-Dược Tr.nhiễm

Tr.nhiễm

Ngoại khoa

Ngoại nhi

Thần kinh

Ngoại khoa Ngoại khoa

HSCC

Thần kinh

Nội CXK

GPB

Vi sinh Dược lý

Luật GĐTP GP

Y học H.vi TVGDSK Miễn dịch

GP SLH

SLB-Miễn dịchPhôi thai học

SLH GP

SLH

MD-SLB KST

Lý sinh SLH

Hóa sinh Miễn dịch

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

PTTN GP

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành CĐHA

Hóa sinh

CĐHA 25

4

2

10 10

52

3

10

15

10 8

20

NT

NT

NT NT

NT

Truyền nhiễm

NT

NT

NT

Chuyên ngành

Chuyên ngành NT

NT

NT

8

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

16 12

19 Tai Mũi Họng

20 Ung thư 13

18 Nhi khoa 15 Nội khoa

Sản Phụ khoa Tim mạch

Ch.ngành

Ch.ngành 14

17

Phục hồi chức năng

Nội Lão khoa

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành NT

NT

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

Ch.ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Ch.ngành Ch.ngành

(3)

Từ 06.12.21 Từ 20.12 Từ 4.01.22 Từ 17.1 Từ 01.02 Từ 14.02 Từ 28.2 Từ 14.3 Từ 11.4 Từ 9.5 Từ 20.5

đến 17.12.21 đến 31.12 đến 15.1.22 đến 28.01 đến 13.02 đến 25.2 đến 11.3 đến 8.4 đến 6.5 đến 20.5 hết khóa (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (2 tuần)

Thời gian Đối tượng

Số lượng CHUYÊN NGÀNH

TT

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP BM YHGĐ

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP YSHDT

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP K.dịch

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP Sinh lý

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP GP

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP VSV đại cương

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP SLH

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP YSHDT

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP Y học phóng xạ

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP YSHDT

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP GPB

Sáng

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP

Sáng

Chiều Hóa sinh NCKH Tin học Triết học PPSP

23 Y học Gia đình

26

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

32 Miễn dịch-SLB

34 Y học dự phòng

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Viện ĐT YHDP&YTCC Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Ch.ngành

Viện ĐT YHDP&YTCC Thần kinh

Tâm thần

Miễn dịch

KST

Hóa sinh

Ung thư

Miễn dịch

HH-TM

HH-TM BM YHGĐ

PHCN

MD- SLB

Tr.nhiễm

DTH&MT GPB

Tr.nhiễm

Hóa sinh

Y pháp

Hóa sinh

Dị ứng Dị ứng-Dược

Thần kinh

PHCN

Nội khoa

YSHDT Hóa PT và HC

Vi sinh KST Hóa sinh YSHDT

Hóa sinh YSHDT

SLH Miễn dịch Mô học

Lý sinh YSHDT

Hóa sinh SLB Mô học SLH Dược lý

SLH Y lý YHCT

Hóa sinh SLB-MD Y học H.vi TVGDSK

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

3

8

1

7

Miễn dịch 2

3

5

12

8

3 10

10

10

NT

NT

NT NT

NT

NT

NT

NT

NT NT

NT

NT

NT Tâm thần

Hóa sinh 33

Y sinh học di truyền Mô phôi

24

25

30

Y học cổ truyền

31 29 27

35

28 Vi sinh y học

Sinh lý

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Dinh dưỡng Giải phẫu bệnh Dược lý

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

Ch.ngành

Ch.ngành

(4)

Từ 06.12.21 Từ 20.12 Từ 4.01.22 Từ 17.1 Từ 01.02 Từ 14.02 Từ 28.2 Từ 14.3 Từ 11.4 Từ 9.5 Từ 20.5

đến 17.12.21 đến 31.12 đến 15.1.22 đến 28.01 đến 13.02 đến 25.2 đến 11.3 đến 8.4 đến 6.5 đến 20.5 hết khóa (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (2 tuần) (4 tuần) (4 tuần) (2 tuần)

Thời gian Đối tượng

Số lượng CHUYÊN NGÀNH

TT

Sáng C. Ngành

Chiều NCKH Tin học Triết học PPSP Miễn dịch

Ghi chú:

Vi sinh YSHDT

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

36 Ký sinh trùng Chuyên ngành Chuyên ngành Truyền nhiễm Da liễu

3 NT

TRƯỞNG PHÒNG QLĐT SAU ĐẠI HỌC TL. HIỆU TRƯỞNG

Lê Minh Giang

Ch.ngành

- Môn cơ sở học trong 2 tuần, thi kết thúc môn học vào sáng thứ 7 của tuần tiếp sau.

- Môn Triết học thi kết thúc vào sáng thứ 7 của tuần tiếp sau, môn Tin học và SP thi theo lịch của bộ môn.

- Môn PPNCKH thi theo lịch của Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, thi kết thúc vào sáng thứ 7 của tuần tiếp sau.

- Môn hỗ trợ học trong 4 tuần, lịch thi lâm sàng/thực hành theo bộ môn sắp xếp, thi lý thuyết vào sáng thứ 7 tuần cuối cùng của lịch học.

- Môn Ngoại ngữ học viên tự bố trí thời gian học để đạt mức 4/6 KNLNNVN và nộp chứng chỉ về nhà trường theo quy định của Bộ GD&ĐT - Các đơn vị đào tạo xếp lịch học, thi chứng chỉ chuyên ngành (lần 1, lần 2), lịch thông qua đề cương luận văn và dự kiến thời gian bảo vệ luận văn.

thời gian cụ thể: bảo vệ đề cương CH (5/2022) BSNT (5/2023); bảo vệ luận văn CH (9/2023) BSNT (9/2024).

- Nghỉ tết (02 tuần), nghỉ hè (4 tuần) theo lịch chung toàn trường và lịch trực của các Viện/Khoa/Bộ môn.

- Học viên xem danh sách thi trên website trước ngày thi tối thiểu 02 ngày.

- Các thông báo trong quá trình học học viên xem tại website www.sdh.hmu.edu.vn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để thực hiện tốt việc tổ chức bảo vệ luận văn cho các học viên, Ban Giám hiệu đề nghị các Viện/Khoa/Bộ môn thông báo các nội dung trong văn bản này đến toàn

5 CHỨNG CHỈ/CHỨNG NHẬN: Học viên hoàn thành khóa học được Trường Đại Học Y Hà Nội cấp chứng chỉ/chứng nhận theo quy định của Bộ Y tế về đào tạo liên tục. KT

5 CHỨNG CHỈ: Học viên hoàn thành khóa học được Trường Đại Học Y Hà Nội cấp chứng chỉ theo quy định của Bộ Y tế về đào tạo liên tục.. Học viên tự túc ăn, ở, đi lại

Trường hợp có hai người hướng dẫn, Nhà trường quy định rõ vai trò, trách nhiệm của người hướng dẫn thứ nhất (người hướng dẫn chính) và người hướng dẫn thứ hai

Các muối fluor được pha trong nước để tạo ra nước súc miệng fluor, có ưu điểm rất lớn so với các dạng sản phẩm cung cấp fluor khác như gel hoặc vecni vì fluor luôn

Nội dung: Tổ chức thi đánh giá năng lực ngoại ngữ của đội ngũ giáo viên tiếng Anh trong toàn tỉnh, làm cơ sở để tổ chức đào tạo bồi dưỡng, nâng cao năng lực ngoại

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, Xquang và cập nhật tình hình dịch tễ, sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn gây VPBV trên các bệnh nhân với các bệnh nền vào viện chủ yếu

[r]